Đề khảo sát chất lượng môn: Toán - Trường THCS - THPT Võ Thị Sáu

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn: Toán - Trường THCS - THPT Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn: Toán - Trường THCS - THPT Võ Thị Sáu
Trường THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Họ và tên : ........................................................... Mơn: Tốn
Lớp: 10 
A. Phần trắc nghiệm: (8 điểm) Chúc em may mắn <3
Câu 1: Trong các câu sau, cĩ bao nhiêu câu là mệnh đề:
	1) Paris là thủ đơ nước Ý.	2) Hãy trả lời câu hỏi này !
	3) 5 + 19 = 24	4) 6 + 81 = 25	5) Bạn cĩ làm bài tập khơng ?	
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, cĩ bao nhiêu mệnh đề đúng ?
	1) 	2) 
	3) 	4) 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Phủ định của mệnh đề là mệnh đề nào dưới đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các tập hợp sau đây, cĩ bao nhiêu tập rỗng:
	1) 	 2) 3) 	 4) 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: Cho tập hợp A = . Tập A cĩ bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử:
	A. 3	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, cĩ bao nhiêu mệnh đề đúng:
	1) 	2) 	3) 	4) 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 7: Một hình chữ nhật cĩ diện tích là S = . Số các chữ số chắc của S là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8: Qui trịn số 42575421 đến hàng nghìn ta được số:
	A. 42575400	B. 42575000	C. 42576400	D. 42576000
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ–khơng là vectơ khơng cĩ giá.
D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cĩ độ dài bằng nhau.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 11: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
 A. B. C. D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng
 A. 2a B. 2a C. 4a D. a
Câu 13: Cho tam giác ABC vuơng tại B, cĩ AB=3, BC=4. Khi đĩ vectơ cĩ độ dài bằng 
A.3 B.4 C.5 D.7
Câu 14: Cho khác và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa A. 1 điểm B. Vô số C. 2 điểm 	 D. Không có điểm nào
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau
B. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
C. Tổng của 2 vectơ là1 vectơ 
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 16: Cho và khác thỏa . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. =.
B. Hai vectơ và cùng nằm trên một đường thẳng.
C. =+
D. Vectơ và cùng phương nhưng ngược hướng.
B. Phần tự luận: (2 điểm). Thầy tin em làm được !
 Câu 1: (1 điểm) Cho . Tìm .
 Câu 2: (1 điểm) Tìm các tập hợp A, B sao cho: (cĩ giải thích)
	, , 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khao_sat_chat_luong_lop_10.doc