PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Lớp 9 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1 (2 điểm) Cho biểu thức với x > 0; x ≠ 9 Rút gọn biểu thức M b) Tìm x để c) Tìm GTLN của M Câu 2 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số. Biết rằng tổng các bình phương hai chữ số của nó bằng 34 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x: a) Giải phương trình với m = 2 b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB; AC lần lượt tại M;N. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật Chứng minh: AM.AB+AN.AC=2MN2 Chứng minh BMNC là tứ giác nội tiếp. Cố dịnh BC cho A di chuyển sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm vị trí của A để tổng S=BM.BA+CN.CA min. Câu 5 (0,5 điểm) Giải phương trình: -------------------- HẾT----------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................. Số báo danh........................................... Chữ ký của giám thị 1....................................... Chữ ký của giám thị 2............................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN Câu 1 a) b) x = 9 (Không TMĐK) c) max M = 1 x = 0 2 đ Câu 2 Đáp số: 53 2 đ Câu 3 a)PT có 4 nghiệm : b)Dặt x2 = t PT có dạng t2 -2mt +m2 -1 (2) PT (1) có 4 nghiệm phân biệt PT (2) có 2 nghiệm phân biệt dương Ñ >0; P>0; S >0 1 đ 1 đ Câu4 Vẽ hình và c/m câu a) b) AM.AB+AN.AC= 2 AH2 = 2 MN2 c) d) BN.BA = BH 2 ; CN.CA = CH 2 => S = BH2 + CH2 = (BH + CH)2 – 2 BH.CH = BC2 – 2AH2 Mà AH ≤ AI = ½ BC ( I là trung điểm của BC) Nên S ≥ ½ BC2 Dấu bằng xảy ra BH = CH tam giác ABC vuông cân 1 đ 1 đ 1 đ 0,5 đ Câu 5 ĐK x ≠ -1 Đặt Ta có PT: t2 + 2t – 8 =0.. 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: