KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN – KHỐI 4 Tuần 4 Câu 1. Viết tiếp vào ô trong bảng viết số và cách đọc số Viết số Đọc số 52250 Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi mốt 24905 Chín mươi tám nghìn một trăm Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 tấn 100 kg = ................kg 5000 kg = ...................tấn 6900 m = ............km .........m 7 m 8 cm = ............ cm 23100 kg = ....... tấn....... kg 12m × 5 = ..............m 2 thế kỉ = ................năm 1 phút 8 giây = ...............giây Câu 3. Khoanh vào đáp án đúng a) Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 b) Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 8245; 8254; 8452; 8425 B. 8245; 8254; 8542; 8452 C. 8425; 8452; 8524; 8542 D. 8542; 8524; 8245; 8254 c) Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. d) Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 e) Hồng đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút, đến trường lúc 7 giờ kém 15 phút. Hỏi Hồng đi từ nhà đế trường trong bao nhiêu lâu? A. 15 phút B. 20 phút C. 1 giờ 10 phút D. 35 phút Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 < 497899 £ c) 545630 = 554630 £ b) 657890 > 658999 £ d) 289357 < 290000 £ ĐÁP ÁN Câu 1: Năm mươi hai nghìn hai trăm năm mươi, 36041 Hai mươi tư nghìn chín trăm linh năm, 98100 Câu 2: 3100kg, 5 tấn, 6 km 900m, 23tấn 100kg, 200năm, 708cm, 60m, 68 giây Câu 3: a) B, b) C, c) A, d) D, e) A Câu 4:a) Đ, b)S, c) S, d) Đ
Tài liệu đính kèm: