KHÓA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 THẦY : NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ SỐ : 22 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Nguyên tố Al (Z = 13) ở nhóm A. IA B. IIIA C. IIIB D. IB Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol A. Na B. Br2 C. CH3COOH D. NaOH Câu 3: Loại chất nào sau đây không chứa Nitơ A. Gluxit B. Peptit C. Aminoaxit D. Amin Câu 4: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 16 gam CuSO4 cho đến khi khí bắt đầu xuất hiện ở cả hai điện cực thì dừng lại. Khối lượng Cu thu được ở catot là? A. 6,4g B. 3,2g C. 12,8g D. 9,6g Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với d0ung dịch HCl? A. Cu B. Na C. Al D. Mg Câu 6: Chất nào sau đây là khí ở điều kiện thường? A. CH3COOH B. C2H5OH. C. CH3OH D. HCHO Câu 7: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong các kim loại Fe, Cu, Al, Ag A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 8: Cho các chất: phenol, etanol, axit fomic, etyl axetat, saccarozơ, phenyl amoniclorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Ca + 2 H2O Ca(OH)2 + H2 B. H2 + Cl2 2HCl C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. 2KMnO4 0t K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 12,2 gam phenyl fomat bằng dung dịch KOH dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 18,4 B. 6,8. C. 21,6 D. 8,4 Câu 11: Cho sơ đồ điều chế và thử tính chất của chất X như hình vẽ : X và Y lần lượt là A. CH4 và NaOH đặc B. C2H4 và NaOH đặc. C. CH4 và H2SO4 đặc D. C2H4 và H2SO4 đặc. Câu 12: Oxit nào sau đây là oxit tương ứng của HNO3 A. NO2 B. N2O5 C. N2O D. NO Câu 13: Phương pháp điều chế Al trong công nghiệp là? A. Dùng Mg tác dụng với dung dịch AlCl3 B. Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Điện phân dung dịch AlCl3 Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là? A. 4,48 B. 5,6 C. 1,12 D. 2,24 Câu 15: Metyl axetat là tên gọi của A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H3 Câu 16: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. CO2 B. Na C. Cl2 D. O2 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc dư tạo dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Số mol HNO3 đã phản ứng là? A. 1,8 B. 0,3 C. 0,8 D. 1,2 Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột được sản phẩm là A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. xenlulozơ Câu 19: Quặng Hematit dùng để sản xuất kim loại? A. Cu B. Fe C. Al D. Mg Câu 20: Bằng 1 phản ứng, chất nào sau đây tạo được etanol A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 21: Khối lượng axit H2SO4 tối thiểu cần để hòa tan 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch là? A. 2,94 B. 3,92 C. 1,96 D. 7,84 Câu 22: Kim loại Cu không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 B. FeCl3 C. AgNO3 D. FeCl2 Câu 23: Một tetrapeptit được tạo ra từ alanin, khi thủy phân hoàn toàn m gam peptit đó thu được 14,24 gam alanin. Giá trị m bằng? A. 7,1 B. 28,4 C. 48,32 D. 12,08 Câu 24: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là A. 45,73 B. 54,27 C. 34,25 D. 47,53 Câu 25: Chất nào sau đây đốt cháy hoàn toàn tạo số mol nước và CO2 bằng nhau A. Ancol no đơn chức mạch hở. B. Amin no đơn chức mạch hở. C. Axit cacboxylic D. Este no đơn chức mạch hở. Câu 26: Cho 100 ml NaOH 0,4M từ từ vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,15 M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là? A. 1,04 B. 1,17 C. 10,4 D. 11,7 Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a). Cho Na vào dung dịch NaCl (b). Sục CO2 vào dung dịch NaOH (c). Sục etilen vào dung dịch KMnO4 (d). Sục SO2 vào nước Brom. (e). Cho H2S vào dung dịch FeSO4 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường (a). Sục metyl amin vào dung dịch HCl (b). Sục axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3. (c). Cho Cu(OH)2 vào dung dịch CH3COOH. (d). Cho phenol vào dung dịch NaOH. (e). Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung Na2CO3 rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (3) Sục Cl2 vào dung dịch NaBr dư. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (5) Cho K2S vào dung dịch HCl dư. (6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (7) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng. (8) Cho Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30: Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường ( gạo, ngô, khoai, sắn, quả chín), bằng phương pháp lên men, người ta sản xuất ra etanol. Tính xem từ 5kg gạo, bằng phương pháp này thu được bao nhiêu lít etanol 46 0, giả sử gạo chứa 80% tinh bột, hiệu suất cả quá trình là 80%, khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml A. 3,16 B. 12,01 C. 7,69 D. 4,94 Câu 31: Hỗn hợp X gồm andehit fomic và andehit oxalic. Cho m gam X tác dụng với H2 (Ni, t 0) thì thấy có tối đa 8,96 lít H2 (đktc) phản ứng. Còn cho m gam X tráng gương hoàn toàn được 108 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong X là? A. 60% B. 25,64% C. 74,36%. D. 40% Câu 32: Cho m gam hỗn hợp CaC2 và CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc, thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X được số mol CO2 gấp 3 lần số mol nước. Thành phần % khối lượng của CaC2 trong hỗn hợp ban đầu là? A. 60,98 B. 56,14 C. 39,02 D. 43,86 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam P sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm cháy vào H2O thu được dung dịch X. Người ta cho 300ml dung dịch KOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu được 18,56 gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 2,48 B. 2,265 C. 1,86 D. 1,24 Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và CH C- COOH thành hai phần không bằng nhau: + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. + Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82 Câu 35: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch V ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch X . X phản ứng vừa đủ với 700ml dung dịch NaOH 1,5M rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là? A. 900 B. 700 C. 855 D. 750 Câu 36: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là: A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và (NH4)2CO3 vào bình kín không có không khí rồi nung đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y có khối lượng giảm so với khối lượng X là 14,4 gam. Mặt khác cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn T có khối lượng giảm so với khối lượng của Y là 8 gam. Phần trăm khối lượng CuO trong X gần nhất với? A. 65 B. 20 C. 90 D. 75 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm 3 hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X, Y, Z, phân tử đều chứa 1 nguyên tử C ( MX < MY < MZ ) chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol nước. Cũng m gam hỗn hợp trên tráng gương hoàn toàn được 64,8 gam Ag. Giá trị m là: A. 14,6 B. 10,8 C. 14,0 D. 16,4 Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M đến khi kết thúc các phản ứng được 24,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với HCl dư được 0,224 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 23 C. 31 D. 29. Câu 40: Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,2 mol HCl đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngắt dòng điện. Để yên bình điện phân rồi thêm dung dịch AgNO3 dư vào, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có a mol AgNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 1,10 B. 1,05 C. 1,15 D. 0,95 Câu 41: Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là: A. 7,5gam. B. 25gam. C. 12,5gam. D. 27,5gam. Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4 Câu 43: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140 0C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 B. 11 C. 13 D. 12 Câu 44: Hòa tan hết 3,54 gam hỗn hợp Al và Mg có tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 4 trong dung dịch X chứa hỗn hợp axit HNO3 và HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít hỗn hợp khí gồm H2, NO2 và NO với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 7. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 17,285 B. 14,792 C. 18,316 D. 16,145 Câu 45: Hợp chất hữu cơ G có công thức phân tử C3H10O3N2. Cho 14,64 gam A phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là: A. 12,12 gam B. 13,80 gam C. 12,75 gam D. 14,14 gam Câu 46: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh chiếm 23,656% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 (đặc, đun nóng), thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho 0,48 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 8,56 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho thêm nước (dư) vào Y rồi cho Fe vào thì khối lượng Fe phản ứng tối đa là: A. 11,2 B. 13,44 C. 11,76 D. 14,56 Câu 47: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức (đều mạch hở). Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24 Câu 48: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36% Câu 49: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Gly, Ala hoặc Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,35 mol muối A và 0,11 muối B (MA < MB). Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với: A. 14% B. 8% C. 12% D. 18% Câu 50: Hòa tan hết 16,88 gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,49 mol HCl loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch B chỉ chứa 30,055 gam muối trung hòa và 1,008 lít hỗn hợp khí C gồm NO và H2 có tổng khối lượng là 0,93 gam ở đktc. Biết trong B không chứa muối Fe3+. Cho NaOH dư vào X thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là: A. 20,64 B. 24,26 C. 22,18 D. 26,32 -------------- HẾT ----------------
Tài liệu đính kèm: