Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Địa lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Địa lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Địa lí lớp 12 (Có đáp án)
Kỳ thi: KHAO SAT HS12
Môn thi: KHAO SAT HS 12
0001: Đề 2
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí trang 13 và 14, hãy cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
A. Cao nguyên Kon Tum.	B. Cao nguyên Di Linh.
C. Cao nguyên Mơ Nông.	D. Cao nguyên Lâm Viên.
0002: Những thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta là:
A. Thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn.	B. Phát triển giao thông đường thủy.
C. Phân bố cơ sở sản xuất và dân cư.	D. Phát triển thủy điện.
0003: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
B. Địa hình núi cao nhất nước ta và hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau, hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Các dãy núi cánh cung mở rộng về phía Bắc và phía Đông.
0004: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa.	B. Hướng địa hình.
C. Vị trí địa lí.	D. Ảnh hưởng của Biển Đông.
0005: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho vùng khí hậu nóng ẩm ở nước ta là:
A. Rừng nhiệt đới gió mùa.	B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. Rừng gió mùa thường xanh.	D. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
0006: Thủy chế theo mùa của sông ngòi nước ta là hệ quả của chế độ:
A. Nhiệt ẩm.	B. Mưa mùa.	C. Gió Tín Phong.	D. Hướng địa hình.
0007: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam là:
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.	B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.	D. Đới rừng ôn đới gió mùa.
0008: Vấn đề khó khăn nhất trong sử dụng tài nguyên nước vào mùa mưa ở nước ta hiện nay là:
A. Tình trạng ngập lụt.	B. Thiếu nước.
C. Xâm nhập mặn.	D. Mực nước ngầm hạ thấp.
0009: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta ?
A. Trình đô thị hóa cao.	B. Trình đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.	D. Phân bố đô thị không đều.
0010: Vùng nào có đô thị lớn nhất ở nước ta ?
A. Đông Nam Bộ	B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
0011: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có giá trị sản xuất thủy sản trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản ?
A. Cà Mau.	B. Bạc Liêu.	C. Bà Rịa –Vũng Tàu.	D. Bình Định.
0012: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ở nước ta:
A. Gắn với đô thị có qui mô vừa hoặc lớn.
B. Các xí nghiệp sử dụng riêng kết cấu hạ tầng.
C. Có ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống.
D. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất.
0013: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định cảng nào sau đây là cảng sông ?
A. Đà Nẵng.	B. Cam Ranh.	C. Cái Lân.	D. Mỹ Tho.
0014: Thị trường xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm:
A. Thị trường Châu Phi lớn nhất.	B. Ngày càng mở rộng.
C. Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.	D. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng lớn nhất.
0015: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên du lịch biển nước ta ?
A. Có 125 bãi biển.	B. Hơn 20 vườn quốc gia.
C. Có 40 vạn di tích.	D. Các lễ hội tập trung vào mùa hè.
0016: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới với Trung Quốc và Lào ?
A. Lào Cai.	B. Lai châu.	C. Điện Biên.	D. Sơn La.
0017: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1 988
2 414
2 920
Nuôi trồng
1 478
2 728
3 413
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Nhận xétđúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là:
A. Đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.	B. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
C. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.	D. Đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
0018: Cho bảng số liệu:
 GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014
	(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2000
441 646
108 356
162 220
171 070
2014
3 542 101
696 969
1 307 935
1 537 197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng tăng là:
A. 0,2%.	B. 2,0%.	C. 20%.	D. 1,2%.
0019: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Tp.HCM.
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.
0020: Cho bảng số liệu:
 Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010
	(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1994
1998
2000
2005
2010
2014
Xuất khẩu
2,4
4,1
9,4
14,5
32,4
74,8
150,2
Nhập khẩu
2,8
5,8
11,5
15,6
36,8
84,8
147,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ miền.	B. Biểu đồ đường.	C. Biểu đồ kết hợp.	D. Biểu đồ tròn.
0021: Cho biểu đồ sau: 
Căn cứ vào biểu đồtrên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ?
A. Tỉ trọng khu vực I giảm 17,7%.
B. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục.
C. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục.
D. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
0022: Hình dáng lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển miền Trung ?
A. Cát bay, cát chảy .	B. Lũ quét.	C. Xâm nhập mặn.	D. Sương muối, giá rét.
0023: Sinh vật biển Đông giàu thành phần loài và năng suất sinh học cao là tiêu biểu cho sinh vật vùng biển:
A. Nhiệt đới.	B. Ôn đới.	C. Cận nhiệt.	D. Có khí hậu ôn hòa.
0024: Các thành phần tự nhiên nào thay đổi rõ rệt theo đai cao địa hình của nước ta ?
A. Khí hậu, sinh vật, đất.	B. Khí hậu, đất, sông ngòi.
C. Sông ngòi, gió, đất.	D. Sinh vật, nước, đất.
0025: Ở nước ta, trong điều kiện nhiệt độ quanh năm dưới 150C của đai ôn đới gió mùa trên núi tạo điều hình thành
A. đất mùn thô.	B. đất mùn.	C. đất feralit có mùn.	D. đất feralit.
0026: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước rất cần thiết là vì dân cư nước ta:
A. phân bố không hợp lí.	B. đông ở đồng bằng.	C. đông ở nông thôn.	D. Thưa thớt ở miền núi.
0027: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?
A. Đất phù sa màu mỡ.	B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.	D. Lao động có trình độ.
0028: Tây Nguyên trồng được cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt là do:
A. Khí hậu phân hóa theo độ cao.	B. Hệ đất phong phú.
C. Có 2 mùa rõ rệt.	D. Có mùa đông lạnh.
0029: Hệ thống canh tác khác nhau giữa đồng bằng với trung du và miền núi phụ thuộc nhiều vào yếu tố:
A. Địa hình, đất trồng.	B. Khí hậu, nguồn nước.	C. Địa hình, khí hậu.	D. Đất trồng, sinh vật.
0030: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do
A. Trình độ thâm canh lúa nước cao.	B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.	D. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
0031: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở:
A. Miền Nam.	B. Miền Trung.
C. Miền Bắc.	D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
0032: Ngành công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa thường phân bố ở các nơi có thế mạnh về:
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.	B. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và nguồn vốn lớn.	D. Có vị trí thuận lợi và có vốn đầu tư lớn.
0033: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Khánh Hòa có các ngành công nghiệp nào sau đây:
A. Chế biến nông sản, cơ khí, vật liệu xây dựng.	B. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí.
C. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí.	D. Chế biến nông sản, điện tử,đóng tàu.
0034: Các khu công nghiệp chưa phát triển mạnh ở Tây Nguyên vì:
A. Vị trí địa lí không thuận lợi.	B. Khoáng sản phong phú.
C. Nguồn lao động đông.	D. Thị trường thường xuyên biến động.
0035: Yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch nước ta ?
A. Lượt khách quốc tế tăng nhanh.	B. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.
C. Tài nguyên du lịch đa dạng.	D. Có nhiều lễ hội, làng nghề.
0036: Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp trong giá trị hàng xuất khẩu nước ta là do:
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.	B. Trình độ phát triển kinh tế cao.
C. Hiệu quả xuất khẩu đem lại thấp.	D. Chịu áp lực cạnh tranh lớn.
0037: Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi tạo điều kiện cho Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng và phát triển:
A. nền kinh tế mở.	B. giao thông vận tải.
C. nền công nghiệp đa dạng.	D. nền nông nghiệp hàng hóa.
0038: Vấn đề tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần khắc phục:
A. Công nghiệp chế biến.	B. Thiếu nước vào mùa đông.
C. Vấn đề việc làm.	D. Thiếu nguồn điện năng.
0039: Vấn đề khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chi phí cao và phương tiện hiện đại do
A. Khoáng sản phân tán, trữ lượng nhỏ.	B. Khoáng sản có trữ lượng ít.
C. Khoáng sản nằm lộ thiên.	D. Khoáng sản đa kim.
0040: Nhân tố nào giúp nước ta dễ dàng thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế ?
A. Vị trí địa lí.	B. Nguồn lao động đông.
C. Tài nguyên thiên nhiên.	D. Khí hậu nhiệt đới.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 2_DE 2_DEGOC.doc