SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ SỐ 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 – THCS Năm học 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức 2 2 11 1 : 1 x xx x x x A xx x x x . 1. Rút gọn A . 2. Tìm x để 0A . 3. Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên. Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì sau bao lâu thì xong công việc? Bài III (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình 3 2 4 1 2 2 1 5 1 2 x x y x x y . 2. Cho parabol 2y x P và đường thẳng 2 1y mx d . a. Chứng minh rằng parabol P luôn cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt. b. Tính giá trị của biểu thức 21 2 1 22 3T x x x mx , với 1x , 2x là hoành độ các giao điểm của P và d . Bài IV (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn ;O R . Hai đường cao AD và BE ,D BC E AC của tam giác ABC lần lượt cắt đường tròn O tại các điểm thứ hai là M và N . 1. Chứng minh rằng bốn điểm , , ,A E D B cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn đó. 2. Chứng minh rằng MN song song DE . 3. Cho O và một dây AB cố định. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE luôn không đổi khi điểm C di động trên cung AB lớn. 4. Tìm vị trí điểm C trên cung lớn AB cố định để diện tích tam giác CDE đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0,5 điểm) Cho , ,a b c là các số thực không âm thỏa mãn 0 1a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1Q a b c b c b c c . .................................... Hết .................................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:...................................................... Họ tên, chữ ký của cán bộ coi thi số 1: Số báo danh:.......................................................... Họ tên, chữ ký của cán bộ coi thi số 2: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ SỐ 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 – THCS Năm học 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Điểm Bài I (2,0 điểm) 1. Rút gọn... 1,0 Điều kiện: 0x ; 1x . 0,25 3 3 2 1 1 2 1 : 1 1 1 1 x x x A x x x x x x 2 1 1 1 1 2 1 : 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x x x 0,25 2 11 1 1 1 1 : . 1 2 1 xx x x x x x x x x x x x x x 0,25 2 1 1 . 12 1 x x x x xx . 0,25 2. Tìm x để... 0,5 1 0 0 1 0 1 0 1 1 x A x x x x . 0,25 Kết hợp với điều kiện 0 1x . 0,25 3. Tìm các giá trị... 0,5 1 1 2 2 1 1 1 1 x x A x x x . A nhận giá trị nguyên 2 2 1 1 1; 2 1 1 x x x . 0;4;9x . 0,25 Kết hợp với điều kiện 4;9x . 0,25 Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán... 2,0 Gọi ,x y (ngày) lần lượt là thời gian để người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc. , 4x y 0,25 Trong một ngày, người thứ nhất làm được 1 x (công việc) và người thứ hai làm được 1 y (công việc). 0,25 Trong một ngày cả hai người làm được 1 4 (công việc). 1 1 1 4x y (1) 0,25 Trong 9 ngày, người thứ nhất làm được 9 x (công việc). Vì nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong công việc 9 1 1 x y (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 1 1 1 4 9 1 1 x y x y . 0,25 Giải ra ta được 12 6 x y (thỏa mãn điều kiện) 0,5 Vậy người thứ nhất làm một mình trong 12 ngày thì làm xong công việc và người thứ hai làm một mình trong 6 ngày thì xong công việc. 0,25 Bài III (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình... 1,0 Điều kiện 1; 2x y . Đặt 1 x X x và 1 2 Y y thế vào hệ phương trình 3 2 4 2 5 X Y X Y . 0,25 3 2 4 3 2 4 2 2 4 2 10 7 14 3 2 4 1 X Y X Y X X X Y X X Y Y 0,25 2 21 1 1 1 2 x xx y y (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm duy nhất ; 2; 1x y . 0,25 2a. Chứng minh rằng... 0,25 Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2 1 0x mx (*) 2 1 0m m (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x m Parabol P luôn cắt đường thẳng d tại 2 nghiệm phân biệt m . 0,25 2b. Tính giá trị của biểu thức... 0,75 Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 1 2 2 1 x x m x x . 0,25 Vì 1x là 1 nghiệm của phương trình (*) 2 2 1 1 1 12 1 0 2 1x mx x mx . Xét 2 21 2 1 22 3 2 4 2 .2 4 4 4x mx m x x m m m (1) 0,25 Xét 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 22x x x x x x x x 2 2 1 2 1 2 1 22 2 4 4x x x x x x m (2) Từ (1) và (2) 2 24 4 4 4 0T m m . 0,25 Bài IV (3,5 điểm) 1. Chứng minh rằng bốn điểm... 1,0 Vẽ hình đến câu 1. 0,25 Do ,AD BE là đường cao của ABC 090ADB và 090AEB . 0,25 Xét tứ giác AEDB có 090ADB AEB Bốn điểm , , ,A E D B cùng thuộc một đường tròn đường kính AB . 0,25 Tâm I của đường tròn này là trung điểm của AB . 0,25 2. Chứng minh rằng MN song song DE . 1,0 Xét đường tròn I ta có 1 1D B (cùng chắn cung AE ) 0,25 Xét đường tròn O ta có 1 1M B (cùng chắn cung AN ) 0,25 1 1D M MN // DE (do có hai góc đồng vị bằng nhau). 0,5 3. Chứng minh rằng độ dài bán kính... 1,0 Gọi H là trực tâm của ABC . Xét tứ giác CDHE ta có 090CEH (do AD BC ) và 090CDH (do BE AC ). 0180CEH CDH , do đó CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH . đường tròn ngoại tiếp CDE là đường tròn đường kính CH , có bán kính bằng 2 CH . 0,25 Kẻ đường kính CK , ta có: 090KAC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O ) KA AC . Mà BE AC nên KA // BH (1) Chứng minh tương tự BK // AH (2) Từ (1) và (2) AKBH là hình bình hành. 0,5 Vì I là trung điểm của AB I là trung điểm KH . Lại có O là trung điểm của CK 2 CH OI (tính chất đường trung bình). Do AB cố định I cố định OI không đổi. Vậy khi điểm C di động trên cung AB lớn thì độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp CDE luôn không đổi. 0,25 4. Tìm vị trí điểm C ... 0,5 Chứng minh được CDE CAB 2 2 cosCDE CAB S CD ACB S CA không đổi vì AB cố định. 0,25 CDES max ABCS max CH max C là điểm chính giữa của cung BC . 0,25 Bài V (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất... 0,5 Từ 20 1 0a b c a b c . Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 0,25 3 3 2 1 1 2 2 4. . 2 2 . 2 2 3 27 b b c b c b c b b b c b . 23 2 2 3 2 3 2 2 3 4 23 23 54 23 23 23 1 1 . 1 27 27 27 23 54 54 27 23 23 23 1 54 54 1 10854 54 27. . . 23 3 23 3 529 c c c Q c c c c c c c c c c Dấu đẳng thức xảy ra 2 00 12 2 2 23 23 23 181 54 27 23 a a b c b c b b c c c . Vậy Q đạt giá trị lớn nhất bằng 108 529 khi 12 18 ; ; 0; ; 23 23 a b c . 0,25
Tài liệu đính kèm: