Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2014 - 2015

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2014 - 2015
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học 8. Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2,25 điểm): Nêu tính chất hóa học của nước, mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,5 điểm): Cho các chất: O2 , H2, H2O, KClO3 , H3PO4 . Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau. Gọi tên các sản phẩm của phản ứng và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
t0
	a) 	  KCl + O2 
	b) FexOy + H2 Fe + ........ 
	c) P2O5 + H2O ..
Câu 3. (1,25 điểm): Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn là: nước, dung dịch natri hiđroxit, dung dịch axit clohiđric.
Câu 4. (3,0 điểm): Cho 13 gam kim loại kẽm (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10%.
	a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
	b) Tính C% của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
	Biết: Zn = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5

------------------------------ Hết ------------------------------
Người coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học 8. Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2,25 điểm): Nêu tính chất hóa học của nước, mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,5 điểm): Cho các chất: O2 , H2, H2O, KClO3 , H3PO4 . Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau. Gọi tên các sản phẩm của phản ứng và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
t0
	a) 	  KCl + O2 
	b) FexOy + H2 Fe + ........ 
	c) P2O5 + H2O ..
Câu 3. (1,25 điểm): Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn là: nước, dung dịch natri hiđroxit, dung dịch axit clohiđric.
Câu 4. (3,0 điểm): Cho 13 gam kim loại kẽm (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10%.
	a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
	b) Tính C% của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
	Biết: Zn = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5

------------------------------ Hết ------------------------------
Người coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL HỌC KỲ II
Môn: Hóa học 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,25điểm)
Nước tác dụng với 1 số kim loại
. 2H2O + 2Na 2NaOH + H2
Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ 
 H2O + Na2O 2NaOH 
Nước tác dụng với oxit axit 
 H2O + SO2 H2SO3 
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
2
(3,5 điểm)
Viết và cân bằng phương trình cho 0,5đ
Xác định loại phản ứng cho 0,25 đ, 
Gọi được tên mỗi sản phẩm cho 0,25 đ
a) 2 KClO3 to 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy) 
 Kali clorua Khí oxi
b) FexOy + y H2 to xFe + yH2O (phản ứng thế) 
 Sắt Nước (PƯ ôxi hóa-khử)
Nếu HS không nêu được PƯ ôxi hóa khử vẫn cho điểm tối đa
c) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp) 
 Axit photphoric
1,25 
1,25 
1,0
3
(1,25 điểm)
Cho quỳ tím vào 3 lọ:
Lọ nào quỳ tím hóa đỏ là HCl
Lọ nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Lọ nào không làm đổi màu quỳ tím là H2O
0,5
0,25 
0,25
0,25
4
(3,0 điểm)
Tính được số mol Zn: nZn = (mol)
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Theo pt 1 2 1 1 (mol)
Theo đề 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol)
0,5
0.5
a) Theo pt ta có nH2 = 0,2 mol
 => VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
0,5
b) Theo pt ta có nHCl = 0,4 mol=> mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)
=> khối lượng dung dịch HCl 10%: (gam)
Khối lượng H2 bay ra: mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam
Khối lượng Kẽm clorua: m ZnCl2 = 136 x 0,2 = 27,2 (gam)
Khối lượng dd sau phản ứng: mdd = 146 + 13 – 0,4 = 158,6 (gam)
Dung dịch sau pư là dd ZnCl2
Nồng độ phần trăm: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý:	Viết pt không cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 đ.
	HS giải cách khác nếu đúng bản chất vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoa_9.doc