ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÓA 10 CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1: # Tính chất hoá học của axit, lấy ví dụ? Câu 2: # Hãy hoàn thành các phản ứng sau: a) Na2CO3 +HCl à b) Cl2+H2O à c) C+H2à d) CO+CuOà e) CH4 +O2 à g) CO2+NạOH à Câu 3: # Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi phản ứng sau đây: H2 C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH CO2 Câu 4: # Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): C → CO → CO2 → Na2CO3 → CO2 CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 1: # Nhận biết chất riêng biệt saubằng phương pháp hóa học: a) CH4, C2H4, CO2; b) CH4, C2H2, H2, SO2; c) C2H4, CO, H2, CH4. d) Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ. e) Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. Câu 2: # Vieát caùc PTHH bieåu dieãn caùc chuyeån ñoåi hoùa hoïc sau (ghi roõ ñieàu kieän neáu coù): (1) a. C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa (2) (1) (3) Natri axetat. (4) b. Glucozô Röôïu Etylic Axit axetic Etyl axetat Axit axetic (4) (3) (2) (1) c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 (2) (1) (3) (4) d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn (4) (5) (5) (3) (2) (1) C2H5ONa CH3COOC2H5 (5) e. Tinh boät glucozô röôïu etylic etyl axetat natri axetat metan (8) (6) f. Ñaù voâi voâi soáng ñaát ñeøn axetylen etylen P.E PVC CH2=CHCl röôïu etylic (5) g. Etilenrượu etylicaxit axetic etylaxetat natriaxetat kẽm axetat h. glucozơ ® rượu etylic ® axit axetic ® etyl axetat ® axetat canxi Câu 3: # Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau: dung dịch glucozơ, axit axetic, rượu etylic. Câu 4: # Hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn riêng biệt sau: NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Viết phương trình phản ứng (nếu có). CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: # Đốt cháy 1,4 g chất A thu được 4,4 g khí cacbonic & 1,8g nước.Xác định công thức phân tử của chất. Biết khối lượng mol của chất A là 28 Câu 2: # Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí metan & etilen cần dùng 130ml khí oxi (các thể tích khí đo cùng điều kiện) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp. Câu 3: # Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic. a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml). c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. Câu 4: # Viết PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau: FeCl2 → FeSO4 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 Fe ↓↑ ↓↑ ↑↓ ↓ Fe2O3 FeCl3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 Câu 5: # Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (lít) khí etilen C2H4 (đktc). Tính thể tích không khí cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng khí trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Đem toàn bộ lượng khí C2H4 trên tác dụng với nước (có axit làm chất xúc tác) thì thu được bao nhiêu (gam) rượu etylic C2H5OH, biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Câu 6: # Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 11,2 (lít) khí CO2 (đktc). Tính khối lượng rượu etylic tạo thành sau khi lên men? Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 1: # Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20% a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng. Câu 2: # Cho 114g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%. a) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. b) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng. Câu 3: # Cho 20 gam lưu huỳnh trioxit vào nước thì thu được 500 ml dung dịch axit sunfuric. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric. c) Tính khối lượng magie tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch. Câu 4: # Đốt cháy hoàn toàn 120 gam than đá (có lẫn tạp chất không cháy). Sau phản ứng thu được 264 gam khí cacbon đioxit. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong than đá? Câu 5: # Nung 15,2 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong một bình kín có chứa 11,2 lít khí CO (đktc). Sau phản ứng hoàn toàn thu được 18 gam hỗn hợp khí. Biết rằng X bị khử hoàn toàn thành Fe. 1) Xác định thành phần các chất trong hỗn hợp khí. 2) Tính khối lượng sắt thu được và khối lượng 2 oxit ban đầu. Câu 6: # Hòa tan 15,3 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I, II vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X? Bài tập trắc nghiệm:Em hãy khoanh tròn vào a,b,c hoặc d ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: 1)Số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng : a. Nguyên tử khối b.Tổng số hạt proton& nơtron c.Số đơn vị điện tích hạt nhân d.Số nơtron 2)Mỗi chu kỳ lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào & kết thúc ở loại nguyên tố nào a.Kim loại kiềm & halozen b.Kim loại kiềm thổ & Khí hiếm c.Kim loại kiềm & khí hiếm d.Kim loại kiềm thổ & halozen 3)Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với dầu mỏ : a.Chất lỏng sánh b.Màu nâu đen c.Không tan trong nước d.Nặng hơn nước . 4)Thể tích dd Brom 0,2 M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 l khí etylen là : a.62,5ml b.125ml c.150ml d.175ml 5)Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : a)H2SO4 &KHCO3 b)CaCl2&Na2CO3 c)K2CO3 &NaCl d)Ba(OH)2&K2CO3 e)Na2CO3 & HCl f)KHCO3&KOH 6)Rượu etylic có thể tác dụng được với Na vì : a.Trong phân tử có nguyên tử oxi b.Trong phân tử có C,H,O c.Trong phân tử có nhóm OH d.Trong phân tử có nhóm COOH 7)Axitaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất nào ở các dãy sau: a.CaO,KOH,Cu,Na2CO3 b.NaOH, Zn,Na2CO3,H2SO4 c.NaOH,Zn,Fe,CaCO3 d.CuO,NaCl,Zn, Fe. 8)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH a.CH3COOH ,KOH b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH c.CH4,C2H2 d.CH3COOH,CH3COOC2H5 9): Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Brom: a.CH4,C6H6 b.C2H4, C2H2 c.CH4, C2H2 d.C6H6, C2H2. 10:Dẫn 0,1mol khí C2H4 (ở đktc )sục vào dd chứa 10g Brom .màu của dd brom sẽ: a.chuyển thành vàng nhạt b.chuyển thành không màu c.chuyển thành vàng đậm hơn d. không thay đổi gì 11)Rượu etylic có thể tác dụng với : a.K ,Na b. Na,Ca c. Ca, Ba d.Mg, Zn 12)Chất không tác dụng với CO ở điều kiện phù hợp trong các chất sau là: A.CuO B.Fe3O4 C.O2 D.HCl 13) dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần A.F,Br, I,Cl B. F,Cl,Br,Cl C.F,I,Br,Cl D. I,Br,Cl,F 14) Silic đioxit có thể tan trong A.Tan trong nước B.Trong đ HCl C. Trong kiềm nóng chảy D. trong đ H2SO4 15)Thể tích dung dịch Brom 2,5M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56lít khí etilen là : A.62,5 ml B. 125 ml C.150 ml D.175ml 16)PTHH nào sau đây viết đúng : A.CH2=CH2 + Br2 à CH2Br –CH2Br B.CH2=CH2 +Br2 à BrCH2 -CH2Br C.CH2 =CH2 +Br2 à BrCH + CH2Br D.CH2 =CH2 +Br2 à Br2CH2 –C 17): Một trong chất nào sau đây không tác dụng được với Na a.Rượu etylic b.Axitaxetic c.Ben zen d,Nước 18): Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt rượu etylic & axit axetic a.K b.Na c.Nước d. Giấy quỳ 19): Đốt cháy 57,5 ml rượu etylic chưa rõ về độ rượu thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) .Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml .Độ rượu sẽ là a.250 b. 300 c. 500 d. 600 20) Khí Clo phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối : a.Fe,KOH, H2O b.KOH, Fe, Al c.Cu, Al, H2O d.H2,Ca(OH)2, Mg 21)Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Brom: a.CH4,C6H6 b.C2H4, C2H2 c.CH4, C2H2 d.C6H6, C2H2. 22)Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ? a.K2CO3 &HCl b.K2CO3 &Ca(OH)2 c..NaNO3 &KHCO3 d.KHCO3&NaOH 23): Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra đơn chất kim loại : a.Fe,ZnO,O2 b.Ca,Al2O3,CuO c.FeO,ZnO,PbO d.H2;CuO,PbO 24)Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Na a.CH3COOH,(-C6H10O5 -)n b.CH3COOH,C2H5OH c.C2H5OH,,(-C6H10O5 -)n d.C2H5OH,CH3COOC2H5 25) Số ml rượu có trong 900ml rượu 350 là: a.305ml b. 310ml c.315ml 320ml 26) Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 600gam dd CH3COOH 5% là: a.500ml b.600ml c.700ml d.800ml 27):Cho 200ml dd CH3COOH tác dụng với CaCO3 giải phóng 8,96 lít khí CO2, nồng độ mol của dung dịch là: 28)Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt CH3COOH và C2H5OH: a. Quỳ tím b.K c Na2CO3 d.Cả a và c 29): Trong các dãy chất sau, dãy chất gồm các chất tác dụng được với CH3COOH là a.CaCO3,KOH,CuO,Zn b.Na,O2,C2H5OH.NaCl c.C2H5OH,Cu,H2SO4,CuO d.Cu,C2H5OH,Na2CO3,NaOH 30)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH a.CH3COOH ,KOH b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH c.CH4,C2H2 d.CH3COOH,CH3COOC2H5
Tài liệu đính kèm: