Đề KHẢO SÁT chất lượng GIữA HọC Kỳ ii Môn: Toán 9 - Năm học: 2014- 2015. (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho biểu thức A = với x 0 và x 9 a) Rút gọn A ; b) Tính giá trị của A khi x = ; c) Tìm giá trị của x để A = . Bài 2: ( 2,0 điểm) Cho hệ phương trình: ( m là tham số ) a) Giải hệ phương trình khi m = - 4 ; b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x + y = 13. Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho phương trỡnh: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1) 1) Giải phương trỡnh (1) với m = -3 2) Chứng tỏ rằng phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m 3) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm thoả món hệ thức = 8 Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại C cắt nửa đường trũn trờn tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trờn đoạn thẳng CI (K khỏc C và I), tia AK cắt nửa đường trũn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh: 1) Cỏc tứ giỏc: ACMD; BCKM nội tiếp đường trũn. 2) CK.CD = CA.CB 3) Gọi N là giao điểm của AD và đường trũn (O) chứng minh B, K, N thẳng hàng 4) Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc AKD nằm trờn một đường thẳng cố định khi K di động trờn đoạn thẳng CI. Biểu điểm chấm kiểm tra chất lượng giữa kì II môn: toán 9 Năm học: 2014 - 2015 Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho biểu thức A = với x 0 và x 9 a) Rút gọn A ; b) Tính giá trị của A khi x = ; c) Tìm giá trị của x để A = . ý Đáp án Biểu điểm a (1,25 đ) Với x 0 và x 9 Ta có A = 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b (0,75 đ) Với x = ( thoả mãn ĐKXĐ ) . Thay số : ( Vì ) Vậy khi x = thì giá trị của 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c) ( 0,5 đ) Ta có tức là Với x = 1 ( thoả mãn x 0 và x 9) . Vậy x = 1 là giá trị cần tìm. 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: ( 2,0 điểm) Cho hệ phương trình: ( m là tham số ) a) Giải hệ phương trình khi m = - 4 ; b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x + y = 13. ý Đáp án Biểu điểm a (1,0 đ) Thay m =- 4 vào hệ phương trình đã cho ta được: Vậy khi m = - 4 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( -3 ; - 8) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b (1,0 đ) Ta có : Hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x + y = 13 ú m+1+m+4=13 2m = 8 m = 4 (1) Vậy m = 4 là các giá trị cần tìm. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho phương trỡnh: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1) 1) Giải phương trỡnh (1) với m = -3 2) Chứng tỏ rằng phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m 3) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm thoả món hệ thức = 8 ý Đáp án Biểu điểm 1 (0,5 đ) Thay m = - 3 ta cú phương trỡnh: x2 + 8x = 0 x (x + 8) = 0 Kết luận 0,25 đ 0,25 đ 2 (0,75đ) 3 (0,75 đ) 2) Phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm khi: ∆’ (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0 m2 - m + 4 > 0 luôn đỳng Chứng tỏ phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt m 3/ Do pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Theo hệ thức Vi ột ta cú: Ta cú = 10 x1 + x2)2 - 2x1x2 = 10 4(m - 1)2 + 2 (m + 3) = 8 4m2 - 6m + 10 = 8 Û 2m2 – 3m + 1= 0 Û m = 1, m = 1/2.Kết luận 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại C cắt nửa đường trũn trờn tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trờn đoạn thẳng CI (K khỏc C và I), tia AK cắt nửa đường trũn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh: 1) Cỏc tứ giỏc: ACMD; BCKM nội tiếp đường trũn. 2) CK.CD = CA.CB 3) Gọi N là giao điểm của AD và đường trũn (O) chứng minh B, K, M thẳng hàng 4) Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc AKD nằm trờn một đường thẳng cố định khi K di động trờn đoạn thẳng CI. ý Đáp án Biểu điểm HS vẽ đúng hình đến câu b mới chấm điểm bài hình. 1 (1,5 đ) +) Ta cú: (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn). Tứ giỏc ACMD cú , suy ra ACMD nội tiếp đường trũn đường kớnh AD. + Tứ giỏc BCKM nội tiếp 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 2 (0,75 đ) Chứng minh DCKA đồng dạng DCBD Suy ra CK.CD = CA.CB 0,5 đ 0,25 đ 3 ( 0,75đ) Chứng minh BK ^ AD Chứng minh gúc BNA = 900 => BN ^ AD Kết luận B, K, N thẳng hàng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 4 (0,5 đ) Lấy E đối xứng với B qua C thỡ E cố định và , lại cú: (cựng phụ với ), suy ra: . Do đú AKDE là tứ giỏc nội tiếp. Gọi O’ là tõm đường trũn ngoại tiếp ∆AKD thỡ O’ củng là tõm đường trũn ngoại tiếp tứ giỏc AKDE nờn A = E, suy ra thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AE cố định 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: