PHÒNG G D & Đ T HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CÁC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : TOÁN 6
Thời gian : 75 phút
A. Tr¾c nghiÖm Chän ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng
1. Tæng 6842 + 2000 chia hÕt cho
A. 2
B. 5
C. 9
D. C¶ 2, 5 vµ 9
2. Cho h×nh vÏ bªn. Trªn h×nh vÏ cã bao nhiªu ®o¹n th¼ng ?
A B C
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. C¸c sè sau ®©y sè nµo lµ sè nguyªn tè
A. 2
B. 19
C. 29
D. C¶ 3 sè trªn
4. Sè 12 cã bao nhiªu íc sè?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
5. TËp hîp A c¸c sè tù nhiªn lín h¬n 10 vµ nhá h¬n 15 lµ:
A. A = 11; 12; 13; 14 B. A = 11; 12; 13; 14
C. A = 10; 11; 12; 13; 14 D. A = 11; 12; 13; 14; 15
6. Sè 710 : 72 b»ng A. 720 B. 78 C. 1412 D. 4920
7. Sè 780 ®îc ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè lµ:
A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 4.15.13 C. 780 = 12.5.13 D.780 = 22.3.5.13
8. Mét sè chia hÕt cho 15 khi sè ®ã:
A. Chia hÕt cho 5 C. Chia hÕt cho 3 vµ cho 5
B. Chia hÕt cho 3 D. Chia hÕt cho 3 hoÆc cho 5
b. Tù luËn
Câu 1 (3,0 điểm ) : Thực hiện phép tính
a ) 78 + 96 – 74 b) 23 . 67 + 23 . 33
c) 189 . 8 – 89. 23 d) 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
Câu 2 (2,5 điểm ) : Tìm x biết
a) 6.x – 5 = 19 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Câu 3 (2,0 điểm )
Vẽ các hình sau : §o¹n th¼ng AB, Tia AB, §êng th¼ng AB .
Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy sao cho ON = 5 cm, OM = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Câu 4 (0,5 điểm ) : Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211.Chứng tỏ A chia hết cho 3.
PHÒNG G D & Đ T HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CÁC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : TOÁN 7
Thời gian: 75 phút
I/ Tr¾c nghiÖm : (2 ®iÓm) Chän ®¸p ¸n ®óng
1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.; B.; C.; D.
2. Kết quả của phép tính là:
A.; B.; C.; D.
3. Tỉ lệ thức nào sau đây không thể suy ra từ đẳng thức a.b = c.d
A. ; B. ; C. ; D. .
4. Cho 3 đường thẳng , , . Biết // và cb. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. a // b; B. a và b cùng vông góc với c;
C. ab; D. a và b cùng song song với c.
5 Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. |- 0,55| = 0,55; B. |- 0,55| = -0,55 C. -|- 0,55| = 0,55; D. -|0,55| = 0,55.
6. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là:
A. (-5)6 ; B. (-5)5; C. (25)6 ; D. (25)5
7. Nếu = 9 thì x bằng :
A. 9 ; B. 18; C. 3; D. 81
8. ë h×nh bªn ®Ó hai ®êng th¼ng a vµ b song song víi nhau th× sè ®o x b»ng :
A) 750 B) 150
C) 1050 D) 750 hoÆc 1050.
II/ Tù luËn : (8 ®iÓm)
C©u 1(2 ®iÓm) : Thực hiện phép tính:
a) b) : () - : ()
C©u 2 (1,5 ®iÓm) : Tìm x biết:
a) b) 5 -
C©u 3(1,5 ®iÓm) : Một hộp đựng ba loại bi màu khác nhau. Số lượng bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với các số 5;7;9. Tính số bi mỗi loại, biết tổng số bi trong hộp là 42 viên.
C©u 4 (2 ®iÓm) : Cho tam giác ABC có A = 900. Qua đỉnh B của tam giác kẻ tia By vuông góc với cạnh AB ( AC, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh AB).
a) Chứng minh By // AC.
b) Biết góc CBy = 350. Tính số đo các góc còn lại của tam giác ABC.
C©u 5 (1 ®iÓm) : Tìm x, y biết:
PHÒNG G D & Đ T HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CÁC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : TOÁN 8
Thời gian: 75 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng:
Câu 1 : Phép tính xy(x2 - 2xy2 + y3) cho cho kết quả là.
A. x3y - 2x2 y3 + xy4 C. x3y + 2x2y3 - xy4
B. - x3y - 2x2y3 + xy4 D. x3y - 2x2y3 - x4y4
Câu 2 : Giá trị x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là:
A. x = 8
B. x = 4
C. x = - 8
D. x = - 4
Câu 3 : Kết quả phân tích đa thức 4x – 4 –x2 thành nhân tử là:
A. (x-2)2
B. – (x-2)2
C. – (x+2)2
D.(-x-2)2
Câu 4 : Kết quả của phép tính (5y2 – 45) : (y – 3) là:
A. 5(y – 3 )
B. 5y + 3
C. y - 3
D. 5(y+3)
Câu 5 : Hình thang có độ dài đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ . Độ dài đường trung bình là 12 cm. Độ dài hai đáy là:
A. 6cm ; 12 cm B. 4cm ; 6 cm C. 7 cm ; 14 cm D. 8 cm ; 16cm
Câu 6 : Tứ giác ABCD có các góc thỏa mãn điều kiện: A:B:C:D = 1:1:2:2
A. A = B = 600; C = D = 1200
C. A = B = 1200; C = D = 600
B. A = C = 600; B = D = 1200
D. A = D = 600 ; B = C = 1200
Câu 7 : Một hình chữ nhật có các kích thước là 3dm và 4dm, thì đường chéo của nó là:
A. 30dm B.7dm C. 5dm D. 25 dm
Câu 8 : Hình chữ nhật là một tứ giác có :
A. Ba góc vuông
C. Bốn góc vuông
B. Hai góc vuông
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Phần 2 : Tự Luận
Câu 1: ( 2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a. 2x (x - 7) – 5y (x - 7) b. x2 (x + y) - 9x – 9y c. 4y2 - 4y - x2 +1
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Tìm x biết : a. x2 - 3x = 0 b. 2x – 2 + 3x(x-1) = 0
Câu 3 : (1 điểm) Tìm m để đa thức 2x3 - 5x2 +10x - m chia hết cho đa thức 2x - 1
Câu 4 : (3,0 điểm)Cho ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang.
Cho BC = 6cm. Tính độ dài MN.
Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNCE là hình bình hành.
Gọi D là điểm đối xứng của M qua N. Gọi O là giao điểm của DB và MC. Chứng minh E, O , N thẳng hàng.
Câu 5 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x2 + 20y2 + 8xy – 4y + 2015
PHÒNG G D & Đ T HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CÁC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : TOÁN 9
Thời gian: 75 phút
Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) . b) . c) .
Bài 2 : (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. b. c.
Bài 3 : (3 điểm)Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện của x để A xác định .Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x = 3 - 2 .
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A đạt giá trị nguyên.
Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm.
Giải tam giác vuông ABC?
Phân giác của góc A cắt BC ở E. Tính BE, CE.
Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
PHÒNG G D & Đ T HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CÁC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : TOÁN 9
Thời gian: 75 phút
Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) . b) . c) .
Bài 2 : (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. b. c.
Bài 3 : (3 điểm)Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện của x để A xác định .Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x = 3 - 2 .
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A đạt giá trị nguyên.
Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm.
Giải tam giác vuông ABC?
Phân giác của góc A cắt BC ở E. Tính BE, CE.
Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
Tài liệu đính kèm: