SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS Năm học: 2015-2016 Mơn: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề Câu 1. (5,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng hĩa học cĩ thể xảy ra trong các trường hợp sau: a) Cho K vào dung dịch (NH4)2SO4. b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3. c) Rĩt từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2. d) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4. 2. Cho dung dịch Ba(OH)2 với lượng dư vào lần lượt các dung dịch riêng biệt chứa: (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeCl2. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra. 3. Sục H2S dư vào dung dịch cĩ chứa 16,75 gam hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 9,92 gam chất rắn. Viết các phương trình phản ứng hĩa học và tính số mol mỗi muối. Câu 2. (5,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng hĩa học theo sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bộtC6H12O6C2H5OHCH3COOHCH3COOCH3CH3COOHC4H8O3C6H10O4CH3COONa 2. Biết 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm etilen và axetilen thì tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol Br2. Viết các phương trình phản ứng hĩa học và tính % theo khối lượng mỗi khí trong M. 3. Đốt cháy hồn tồn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 8,8 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử của X, biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Những ứng dụng quan trọng của etilen được trình bày ở sơ đồ hình bên (Sách Hĩa học 9-Trang 118). Viết các phương trình phản ứng hĩa học khi điều chế các chất đĩ từ etilen. 2. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3 vào nước dư. Viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra. 3. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3. Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với hiđro là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H2 và CO. Tính số mol hỗn hợp khí A ít nhất để đốt cháy hết 2 mol hỗn hợp khí B. Câu 4. (3,0 điểm) Hịa tan 19,3 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al bằng dung dịch HCl 3,65% (dư 10% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch B và 14,56 lít khí H2 (đktc). Cho 750 gam dung dịch NaOH 8% vào B thu được dung dịch C và kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn E. 1. Tính số mol mỗi chất trong A và khối lượng chất rắn E, biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. 2. Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch C. Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho H2 dư tác dụng với 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nĩng, kết thúc phản ứng thu được 17,6 gam hỗn hợp kim loại. Tính số mol mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. 2. Hịa tan hồn tồn 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thu được dung dịch A chứa m gam muối tan và khí SO2. Viết phương trình phản ứng hĩa học và xác định giá trị của m. 3. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố cĩ trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhĩm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 thu được 8,61 gam kết tủa. Tính % khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu. Cho: H=1; C=12; O=16; F=19; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127. . HẾT . Ghi chú: Giáo viên dự khảo sát khơng được sử dụng tài liệu 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS Mơn: HĨA HỌC – Năm học: 2015-2016 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 2K + 2H2O 2KOH + H2 2KOH + (NH4)2SO4 2NH3 + 2H2O + K2SO4 b) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl c) 2HCl + Ba(AlO2)2 + 2H2O 2Al(OH)3 + BaCl2 Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O d) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 2Fe + 6H2SO4 (đặc nĩng) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O , Fe2(SO4)3 + Fe FeSO4 2,0 Tạo kết tủa trắng và khí mùi khai bay ra Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 BaSO4 + 2NH3 +2H2O Tạo kết tủa trắng Ba(OH)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(OH)2 Tạo kết tủa trắng và tan một phần 3Ba(OH)2+Al2(SO4)32Al(OH)3+3BaSO4, 2Al(OH)3+Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 +4H2O 2 Tạo kết tủa trắng xanh, hĩa nâu đỏ trong khơng khí Ba(OH)2 + FeCl2 Fe(OH)2 + BaCl2 , 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 2,0 1 3 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl a a/2 CuCl2 +H2S CuS + 2HCl b b 162,5a 135b 16,75 x 0,02 16a 96b 9,92 y 0,1 1,0 (C6H10O5)n + H2O men rượu nC6H12O6 C6H12O6 men rượuC2H5OH + CO2 C2H5OH + O2 men giấmCH3COOH + H2O CH3COOH + CH3OH 0H SO đặc,t2 4 CH3COOCH3 +H2O 1,5 1 CH3COOCH3 + H2O 0H ,t CH3COOH + CH3OH CH3COOH + C2H4(OH)2 0H SO đặc,t2 4 CH3COOC2H4OH + H2O CH3COOC2H4OH + CH3COOH 0H SO đặc,t2 4 (CH3COO)2C2H4 + H2O (CH3COO)2C2H4 + NaOH 0t CH3COONa + C2H4(OH)2 0,5 2 C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) x y 0,2 x 0,1 x 2y 0,3 y 0,1 0,1.28%(m)C H .100% 51,85%2 4 0,1.28 0,1.26 , %(m)C2H2=48,15% 2,0 2 3 8,8n 0,2mol 44CO2 , 4,5n 0,25molO 18H2 Do n(CO2)<n(H2O) X chỉ chứa liên kết đơn nX= 0,25-0,2=0,05 mol Số nguyên tử C bằng 0,2/0,05= 4; Số nguyên tử H bằng 0,25.2/0,05=10 Do X là đơn chức và chỉ chứa liên kết đơn nên X cĩ 1 nguyên tử O X là C4H10O 1,0 2Câu Ý Nội dung Điểm 1 C2H4 + H2O 0H ,t C2H5OH (Rượu etylic) C2H4 + Cl2 C2H4Cl2 (Đi cloetan) nC2H4 0xt,P,t (-C2H4-)n (FE) C2H4 + Cl2 C2H4Cl2 C2H4Cl2 0t C2H3Cl + HCl nC2H3Cl 0xt,P,t (-CH2CHCl-)n (PVC) C2H5OH + O2 men giấmCH3COOH (Axit axetic) + H2O 1,75 2 Na2O + H2O 2NaOH 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O Cu + 2FeCl3 FeCl2 + 2CuCl2 BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3 + NaOH + H2O 1,5 3 3 nO2=a, nO3=b. Ta cĩ: 32a 48b =38,4a b . Suy ra a b = 3/2 Đặt số mol O2 là 3x số mol O3 là 2x vậy số mol của A là 5x nO=12x. Sơ đồ: CO +O CO2 H2 +O H2O 2=16x. Suy ra x=2/12. Số mol của A=5x= 10/12 mol 0,75 Ta cĩ: 750.8n 1,5mol 100.40NaOH , 14,56n 0,65mol 22,4H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2) Theo (1,2) và bài ra ta cĩ hệ: 56x 27y 19,3 x 0,2 x 1,5y 0,65 y 0,3 1,0 1 Ta cĩ: nHCl (phản ứng)=2.0,65=1,3 mol nHCl(bđ)=1,3.1,1=1,43 mol, nHCl (dư)=0,13 mol HCl + NaOH NaCl + H2O (1) 0,13 0,13 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (2) 0,2 0,4 0,2 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (3) 0,3 0,9 0,3 Số mol NaOH cịn sau (3) là 1,5-1,43=0,07 mol Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 0,07 0,07 4Fe(OH)2 + O2 0t 2Fe2O3 + 4H2O 0,2 0,1 mol 2Al(OH)3 0t Al2O3 + 3H2O (0,3-0,07) 0,115 mol Vậy mE=0,1.160+0,115.102=27,73 gam 1,5 4 2 Trong C cĩ chứa 0,07 mol NaAlO2 và 1,43 mol NaCl C 1,43.36,5.100m 19,3+ 750 (0,2.90+0,23.78+0,65.2)=2162,06 gam 3,65 Vậy C%( NaAlO2)= 0,07.82.100 0,27%2162,06 , C%( NaCl)= 1,43.58,5.100 3,87% 2162,06 . 0,5 3Câu Ý Nội dung Điểm 1 Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 trong 24 gam hỗn hợp CuO + H2 0t Cu + H2O (1) Fe2O3 + 3H2 0t 2Fe + 3H2O (2) Theo (1,2) và bài ra ta cĩ hệ: 80x 160y 24 x 0,1 64x 112y 17,6 y 0,1 1,0 2 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10 H2O 0,2 mol 0,3 mol Vậy: m=0,3.400=120 gam 1,0 5 3 TH 1: NaX và NaY đều tạo kết tủa NaX AgNO NaNO AgX3 3 m tăng = 85a=8,61 - 6,03 a = 0,03 6,03M 23 178 0,03 Khơng thoả mãn TH 2: NaF và NaCl NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 nNaCl = nAgCl = 0,06 6,03 0,06.58,5%(m)NaF .100% 41,79% 6,03 1,0 - Giáo viên cĩ thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đĩ. - Làm trịn đến 0,25 điểm. HẾT.
Tài liệu đính kèm: