SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN TOÁN 10 – PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 172 Câu 1: Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. là hàm số lẻ. B. có tập xác định . C. là hàm số không chẵn không lẻ D. là hàm số chẵn. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : là : A. . B. hoặc . C. . D. . Câu 3: Cho hình bình hành có và . Diện tích của hình bình hành là : A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung. A. hoặc . B. hoặc . C. . D. . Câu 6: Cho hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Số nghiệm của phương trình là A. 1. B. 0. C. vô nghiệm. D. 2. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình: có nghiệm duy nhất. A. và . B. hoặc. C. . D. hoặc. Câu 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hệ bất phương trình có nghiệm khi: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn nhỏ nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: . A. . B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Xác định tất cả các giá trị của tham số để với mọi ta có: . A. . B. hoặc . C. . D. . Câu 17: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung vị là của bảng trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5. Câu 18: Để chào mừng ngày 26/3, đoàn trường THPT Chuyên phát động cuộc thi hoa điểm tốt với quy định như sau: Với mỗi điểm 10, 9, 8 tương ứng sẽ được thưởng bông hoa. Tuần thứ nhất, lớp 10A được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên được thưởng 88 bông hoa. Tuần thứ hai, lớp 10A được 1 điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154 bông hoa. Tuần thứ ba, lớp 10A được 15 điểm 10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152 bông hoa. Hỏi nếu lớp 10A được 5 điểm 10, 10 điểm 9 và 7 điểm 8 thì lớp đó được thưởng bao nhiêu bông hoa? A. 145 bông. B. 148 bông. C. 150 bông. D. 142 bông. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm tọa độ trực tâm của tam giác tam giác với . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho tam giác có và . Độ dài của trung tuyến bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho hai tam giác và lần lượt có trọng tâm và . Đẳng thức nào dưới đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho bảng phân bố tần số xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tần suất của số 2 là 20% B. Tần suất của số 5 là 90% C. Tần suất của số 4 là 20% D. Tần suất của số 5 là 45 Câu 23: Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 4. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm . Tìm tọa độ điểm thuộc trục sao cho vectơcùng phương với vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Tính số trung bình của bảng số liệu trên. A. 6,5. B. 6,1. C. 6,7. D. 6,9. Câu 26: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? A. 20. B. 5. C. 25. D. 10. Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. . B. . C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. D. . Câu 28: Số nghiệm của phương trình: là A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm. Câu 29: Tìm để . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tìm để . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho , tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. 3. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đỉnh , phương trình đường cao , phương trình đường trung tuyến . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ , tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ , vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh người ta thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ? A. 18%. B. 36%. C. 72% . D. 10%. Câu 40: Cho . Tập hợp là: A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .; Số báo danh..
Tài liệu đính kèm: