Đề cương trắc nghiệm ôn tập học kì I Địa lí lớp 12

docx 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương trắc nghiệm ôn tập học kì I Địa lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương trắc nghiệm ôn tập học kì I Địa lí lớp 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ I- MÔN ĐỊA LÍ 12
Câu 1 Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là :
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
 a.Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ b.Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
 c.Cấu trúc địa hình khá đa dạng d.Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
Câu 3. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) :
A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Thuận.
Câu 4. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là :
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ . D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là :
A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 6. Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta?
A. 3 - 4 cơn. B. 8 cơn.C. 6 – 7 cơn. D. 9 – 10 cơn
Câu 7. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
Câu 8. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng :
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ
Câu 9. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
Câu 10. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là :
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.B. Thường hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. sóng thần do hoạt động động đất núi lửa.. D.Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 11. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển nhất mạnh tại :
A.Của Lò (Nghệ An). B.Thuận An (Thừa Thiên - Huế). C.Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D.Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 12. Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực :
A. Sinh vật. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Cảnh quan ven biển.
Câu 13. Các bãi tắm từ Bắc vào Nam là:
A. Sầm Sơn, Nha Trang, Đà Nẵng, Bạch Long Vĩ B. Đà Nẵng, Nha Trang, Mũi Né, Vũng Tàu
C. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Mũi Né D. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Cửa Lò.
Câu 14:Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình đồi núi nước ta
a. Địa hình thấp dần từ đông bắc xuống tây nam b.Có tính phân bậc rõ rệt
 c.Đồi núi thấp là chủ yếu d.Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính TB-ĐN và hướng vòng cung
Câu 15:Ranh giới tự nhiên của Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
 a.Bạch Mã b.Tam Đảo c.Hoành Sơn d.Hoàng Liên Sơn 
 Câu 16:Hướng tây bắc-đông nam ở nước ta thể hiện ở vùng núi
 a.Tây Bắc, Trường Sơn Bắc b.Trường Sơn Nam và Tây Bắc
 c.Đông Bắc-Tây Bắc d.Tả ngạn sông Hồng đến Móng Cái 
 Câu 17: Nằm chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là các dạng địa hình
 a.Bán bình nguyên b.Núi thấp c.Sơn nguyên d.Cao nguyên
Câu 18: Ở nước ta địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở
 a.Duyên hải Nam Trung Bộ b.Trung Du Miền Núi Bắc Bộ c.Đông Nam Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
 Câu 19:Dãy đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
 a.Đồngbằng ven biển miền trung b Rìa phía bắc và phía tây của.Đồng bằng sông Hồng
 c.Đông Nam Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
 Câu 20:Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung?
 a.Có sông ngòi kênh rạch chằng chịt b. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
 c. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông d.Biển đóng vai trò trong sự hình thành dải đồng bằng
 Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của đồng bằng sông Hồng:
a.Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng ven b. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô
c.Được bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình d. Đồng bằng rộng khoảng 15 nghìn km2
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long:
Đồng bằng rộng khoảng 15 nghìn km2 c. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô
có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt d. Đất nhiều cát, ít phù sa sông
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng về thế mạnh khu vực đồi núi ở nước ta:
Tập trung nhiều loaị khoáng c. Tạo cơ sở phát triển nền lâm – nông nghiệp nhiệt đới
Có tiềm năng thủy điện lớn d. Phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
Câu 24: Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện ở vùng núi 
a.Đông Bắc,Tây Bắcc.Trường sơn Bắc,Đông Bắc b.Trường Sơn Nam,Đông Bắc d.Trường SơnNam,Tây Bắc
Câu 25: Năm 1943, tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta là:
A. 22%. B. 35%. C. 38%. D. 43%.
Câu 26. Ở nước ta hiện nay được quy định mấy loại rừng?
A. 2 loại rừng. B. 3 loại rừng. C. 4 loại rừng. D. 5 loại rừng.
Câu 27. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng:
A. 30 - 35%. B. 40- 50%. C. 50 – 60%. D. 70 – 80 %
Câu 28. Đây là biện pháp cơ bản để bảo vệ đa dạng sinh vật:
A.Mở rộng diện tích rừng các loại. B.Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn rừng quốc gia,khu bảo tồn thiên nhiên.
C.Định canh định cư cho dân cư miền núi. D.Cải tạo đất hoang, đồi trọcvới các biện pháp nông- lâm kết hợp.
Câu 29 : Nơi có thềm lục địa thu hẹp, tiếp giáp vùng biển sâu của nước ta :
A. Đồng bằng Bắc Bộ . B. Đông Nam bộ . C. Đồng bằng Nam Bộ D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ.
Câu 30:.Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là:
A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
B. Để đánh giá tình hình suy giamt tài nguyên và môi trường.
C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25), hãy cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc tỉnh nào sau:
A. Hải Phòng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Lâm Đồng.
Câu 32. Một số nơi ở nước ta nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chính là do:
A.Nông nghiệp thâm canh cao, sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và sinh hoạt chưa xử lí đổ trực tiếp ra sông, biển.
C. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 33. Rừng phi lao ven biển miền Trung thuộc loại:
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. rừng đặc dụng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 34. Ở nước ta vườn rừng quốc gia Cát Bà, Cát Tiên được UNESCO công nhận là:
A. Khu du lịch. B. Khu bảo tồn thiên nhiên. C. Di sản thiên nhiên. D. Khu dự trữ sinh quyển của thế giới.
Câu 35. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa Nam và Bắc không phải do sự khác nhau về :
A. Lượng mưa B. số giờ nắng C. lượng bức xạ D. nhiệt độ trung bình
Câu 36 : Sự phân hóa dải địa hình : vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo :
 A. Bắc – Nam B. Đông – Tây C. Độ cao D. Địa đới.
Câu 37 : Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là : 
A.Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C. Cận xích đao gió mùa . D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh 
Câu 38 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là .
 A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa C.Đới rừng xích đạo D. Đới rừng nhiệt đới .
Câu 39 : Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu là do 
 A. Độ cao của địa hình B. Ảnh hưởng của biển C. Hướng núi và sự tác động của gió mùa D. Lãnh thổ hẹp 
Câu 40 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta .
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền . C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng D.Thềm lục địa miền trung hẹp giáp với vùng biển nước sâu.
.Câu 41: Đặc điểm khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta là :
A. Nóng quanh năm chia thành 2 mùa mưa và khô. B.Có mùa đông lạnh,ảnh hưởng mạnh gió mùa đông bắc 
C. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương . D. Nóng quanh năm, có 4 mùa rõ rệt
Câu 42: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. trên 2600m. B. từ 600 - 700 m đến 2600m. C. dưới 600 - 700m. D. từ 900m-1000m đến 2600m
Câu 43. Ở độ cao trên 2600 m ở nước ta khí hậu mang tính :
A. nhiệt đới. 	B.cận nhiệt đới. C. ôn đới. 	D. xích đạo.
Câu 44 : Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:
Mùa hạ nóng nhiệt độ trung bình trên 250 C. C.chiếm 60% diện tích lãnh thổ cả nước .
mưa nhiều, độ ẩm tăng D.Biên độ chênh lệch lớn
Câu 45 : Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là :
Đất đồng bằng . C . Đất feralit vùng đồi núi thấp . C.Đất feralit. D. Đất mùn Alit núi cao
Câu 46 : Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi .
A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh . B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn . D.rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi .
Câu 47: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm .
A. mát mẻ không có tháng nào trên 250 C. B. độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt
C. Lượng mưa giảm khi lên cao. D. Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .
Câu 48: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là 
Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên đá badan C. Đất feralit có mùn và đất mù D. Đất xám phù sa cổ 
.Câu 49 : Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gió mùa trên núi là:
A. Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C. C. Quanh năm nhiệt độ dưới 150 C
B. Nhiệt độ mùa đông trên 100 C. D . Mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 50: Nguyên nhân làm hạ thấp đai cao cận nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là :
A/ do độ cao địa hình B/ do khí hậu lạnh
C/ do hướng núi vòng cung D / do gió mùa đông bắc hoạt động mạnh
Câu 51: Về mặt khí hậu : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ :
A. cómùa đông lạnh B. có mặt của thành phần thực vật phương Nam
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động D. tính chất nhiệt đới tăng dần
Câu 52:Sự phân chia lãnh thổ thành 2 miền khí hậu, với ranh giới dãy Bạch Mã chủ yếu dựavào sự khác biệt
A. nền nhiệt và chế độ mưa. B. nền nhiệt và biên độ nhiệt
C. biên độ nhiệt và lượng mưa D. biên độ nhiệt và độ ẩm
Câu 53: Thiên nhiên vùng núi Tây bắc khác với Đông bắc ở điểm :
A. Mùa đông bớt lạnh , nhưng khô hơn . B. Mùa hạ đến sớm , đôi khi có gió tây , lượng mưa giảm .
C. đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp . D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình .
Câu 54: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là sự phân hóa của : 
 A. Địa hình B. Khí hậu C. Đất đai D. Sinh vật 
Câu 55: Càng về phía Nam nước ta thì :
A. Nhiệt độ trung bình càng tăng . B. Biên độ nhiệt càng tăng .
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm .
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía Nam lãnh thổ nước ta :
A.Quanh năm nóng B.Không có tháng nào nhiệt độ < 200C.
C. Có mùa mưa và khô rõ rệt D. Mùa đông có mưa phùn .
Câu 57: Núi Tây Côn Lĩnh ( 2419m) thuộc khu vực núi :
A. Đông Bắc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam
 Câu 58 : Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm:
 a.Có sông ngòi,kênh rạch chằng chịt b.Có diện tích lớn c.Do phù sa sông lớn bồi đắp d.Có hệ thống đê sông.
Câu 59:Dựa vào bảng số liệu sau : Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm.
Địa điểm
Nhiệt độ T.bình tháng1( oC)
Nhiệt độ T.bình tháng7 ( oC)
Nhiệt độ T.bình năm ( oC)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
Tp.HồChí Minh
25,8
27,1
26,9
Nhận xét nào chưa chính xác :
A. Ở các địa điểm phía Bắc dãy Bạch Mã biên độ nhiệt cao hơn các địa điểm phía Nam dãy Bạch Mã .
B. Ở các địa điểm phía Bắc dãy Bạch Mã biên độ nhiệt thấp hơn các địa điểm phía Nam dãy Bạch Mã .
C. Trong tháng 1 nhiệt độ tăng dần khi đi từ các địa điểm phía Bắc vào phía Nam 
 D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ các địa điểm phía Bắc vào phía Nam 
Câu 60:Nguyên nhân chính của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam trong tháng 1 là do:
A. phía Bắc nằm gần chí tuyến, còn phía Nam nằm gần xích đạoB. góc nhập xạ phía Bắc nhỏ hơn phía Nam.
C. tác động của gió mùa đông bắc. D. Ảnh hưởng của địa hình
Câu 61: Loại đất phổ biến ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
 a. Đất phù sa b. Đất cát pha c. Đất xám d. Đất phèn 
Câu 62: Hiện tượng cát bay cát chảy phổ biến ở vùng nào nước ta:
a. Nam Bộ b. Duyên hải Nam Trung Bộ c.Bắc Bộ d. Bắc Trung Bộ
Câu 63: Đặc điểm nào sao đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
a. Đa phần nhỏ, hẹp ngang b. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
c. Chỉ có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn d.Được hình thành do phù sa các sông lớn bồi đắp
Câu 64:Ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung từ phía biển vào lần lượt có các dạng địa hình:
a.Cồn cát và đầm phá,vùng thấp trũng,vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
b.Vùng thấp trũng,cồn cát và đầm phá,vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
c.Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng,cồn cát và đầm phá,vùng thấp trũng
d.Cồn cát và đầm phá,vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng,vùng thấp trũng
Câu 65: Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình:
a. Đồng bằng sông Cửu Long b. Đồng bằng ven biển miền Trung c. Đồng bằng sông Hồng. d Đông Nam Bộ 
Câu66: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là:
a. Bão. b. Sạt lỡ bờ biển c. Cát bay, cát chảy. d. Động đất
Câu 67: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
a. Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếub. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
c. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.d. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 68: Khó khăn chủ yếu của vùng đồng bằng là:
a. Bão, lũ lụt,hạn hán b. Lũ quét, sạt lở, xói mòn c. Địa hình bị chia cắt mạnh. d. Rét đậm,rét hại
Câu 69: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?
a. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
b. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
c. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
d. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
Câu 70:Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta
A. Biển Đông làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạB. Biển Đông làm tăng độ ẩm các khối khí qua biển 
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn 
Câu 72: Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây
 A.Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Phú Yên D. Khánh Hòa 
Câu 73: Vùng ven bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
 A. Bắc Bộ	 B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ	 D. Nam Bộ
Câu 74: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Đông là
 A. Thành phần loài đa dạng B. Năng suất sinh vật cao
 C. Ít loài quý hiếm D. Giàu thành phần loài và năng suất sinh học cao
Câu 75: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển
 A.Vịnh cửa sông B.Bờ biển mài mòn C.Các vũng, vịnh nước sâu D.Các vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
Câu 76: Vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây
 A.Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Phú Yên D. Khánh Hòa 
Câu 77: Đặc điểm nào không đúng với Biển Đông
A Là một biển rộng B.Mở rộng ra Thái Bình Dương 
C.Là biển tương đối kín D.Nằmở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa 
Câu 78: Ở Việt Nam ,những vùng có lượng mưa cao nhất thường phân bố ở:
A. Vùng khuất gió B. Sườn núi cao và đón gió biển C. Vùng đồng bằng D. Các đỉnh núi cao trên 2000m
Câu 79: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta :
A. Giảm dần từ Nam ra Bắc B. Tăng dần từ Nam ra Bắc C. Cao nhất ở miền Bắc D. Không có sự thay đổi
Câu 80: Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do :
A. Chịu tác động của gió mùa Tây Nam.	B. Chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. Chịu tác động của gió mùa Biển Đông.	D. Dãy Trường Sơn chắn gió.
Câu 81 Gió mùa Đông Bắc làm cho đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh với 2, 3 tháng có nhiệt độ 
A. < 200 C	B. < 180 C	C. < 160 C	D. < 100 C
Câu 82 Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền trung là do:
A. Đồi núi ở xa trong đất liền B. Đồi núi ăn lan ra sát biển C. Sông suối nhiều đổ ra biển D. Sóng vỗ liên tục 
Câu 83: Ở nước ta mùa đông lạnh đến sớm ở:
A. Vùng núi thấp Đông Bắc B. Vùng núi cao Tây Bắc C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Cao nguyên Sơn La
Câu 84 : Khí hậu miền Tây Bắc lạnh là do :
A. Địa hình núi cao B. Gió từ biển thổi vào C. Gió mùa Đông Bắc	 D. gió mùa Tây Nam
Câu 85: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm :
A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn B. Mùa hạ đến sớm đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao địa hình
Câu 86: Đai cao nào không có ở miền núi nước ta :
A. ôn đới gió mùa trên núi B. nhiệt đới chân núi C. nhiệt đới gió mùa chân núi D. cận nhiệt đới gió mùa 
Câu 87: Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì :
A. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn B. phần lớn sông đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ
C. Ở đây có mùa khô sâu sắc nhiệt độ cao D. sông chảy trên đồng bằng đổ ra biển bằng nhiều chi lưu
Câu 88: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam:
A. thú lớn(Voi, Hổ, Báo) B. thú có móng vuốt C. thú có lông dày(gấu, chồn) D. Trăn, rắn, cá sấu
Câu 89: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A.Đới rừng gió mùa cận xích đạo B. Đới rừng xích đạo C.Đới rừng gió mùa nhiệt đới D.Đới rừng nhiệt đới
Câu 90. Đây là đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đớiẩm gió mùa.
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 91. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh B. Rừng thưa nhiệt đới khô
C. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
Câu 92. Đặc điểm của đất phera lít nước ta là:
A. Có màu đỏ vàng, chua và nghèo dinh dưỡng B. Có màu đen, xốp và thoát nước
C. Có màu xám, giàu dinh dưỡng D. Có màu nâu, khô và thích hợp trồng lúa.
Câu 93. Đất pheralit ở nước ta thường bị chua vì :
A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. Có sự tích tụ nhiều Al2O3.
C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan D. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 94:Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện
A. Tạo thành địa hình Cácxtơ. B. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. Hiện tượng xâm thực
Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không đúngvới mạng lưới sông ngòi nước ta?
A.Mạng lưới sông ngòi thưa thớt .B.Mạng lưới sông ngòi dày đặc C.Phần lớn là sông nhỏ.D.Mật độ sông lớn
Câu 96.Chế độ nước sông ngòi nước ta theo mùa, do
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô. B. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều
Câu 97. Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. Tạo thành nhiều sông suối. B. Tổng lượng bùn cát lớn C. Dòng chảy mạnh. D. Hệ số bào mòn nhỏ
Câu 98. Thành phần loài nào sau đây không phảithuộc các cây họ nhiệt đới?
A. Dầu. B. Đỗ Quyên. C. Dâu tằm. D. Đậu
Câu 99. Thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ
A. Gió mùa. B. Mưa mùa. C. Sinh vật. D. Đất đai
 Câu 100: Nền nhiệt ẩm cao tác động đến sản xuất nông nghiệp ở
A.Tính mùa vụ của sản xuất. B.Lượng mưa theo mùa C.Đa dạng cây trồng, vật nuôi.. DSự phân mùa khí hậu
Câu 101: Gió mùa mùa Hạ thổi đến nước ta có hướng chính là: 
 A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Đông Nam	 D. Tây Nam
Câu 102: Tại sao nước ta có lượng mưa lớn?
A. Do tác động của biển Đông B. Nằm trong vùng nhiệt đới.C.Tác động của gió Đông Bắc. D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_dia_12.docx