ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KÌ I
Phần I . CÁC PHÉP TOÁN TÌM Ç , È , \ (1ĐIỂM)
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. Cho tập A={1,2,3,4,5} B={2,4,6,8} C={1,3,5,7,9}
Xác định các tập hợp
2.Cho tập A={a,b,c,d} B={b,c,e,g} C={c,d,e,f}
Xác định các tập hợp
3. Cho tập C={xN/x<9} A={1,3,5,7} B={1,2,3,6}
Xác định các tập hợp
4. Cho tập A={xQ/ x2 +x-12=0}
B={xR/ x(3x2 – 13x +12)(x-3)=0
Xác định các tập
CÁC TẬP CON CỦA R
5. Xác định các tập hợp và biểu diễn trên trục số
a. A=[-3;1) B=(0;4] b. A=(-;1) B=(-2;5]
c. A=[-5;4] B=[4;10) d. A=(2;+ ) B=(1;+ )
e. A=R B=(5;+ ) f. A=(-6;-1] B=[-1; 3)
6 . Cho tập
Xác định tập hợp
7. Cho tập
Xác định các tập hợp
8. Cho
Viết lại tập hợp trên dạng đoạn- khoảng- nửa khoảng và xác định
Phần II. KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THI HÀM BẬC 2 (2 ĐIỂM)
1.y=3x-4x+1 4. y=-x+4x-4
2. y=2x+x+1 5. y=-3x+2x-1
3.y=-x+x-1 6. y= 4x-4x+1
Phần III. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ. (1 ĐIỂM)
1. y= 2. y= 3. y= 4. y=
5. y= 6. y= 7. y = 8. y=
Phần IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN, CHỨA ẨN Ở MẪU. (2 ĐIỂM)
Bài Giải phương trình
a. b.
c. d.
e. 1 + f.
g. h.
i. (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1) j. (2 – 3x)(x + 1) – (3x – 2)(2 – 5x) = 0
Bài Giải các phương trình sau
a. – 1 + 2x = 0 b. 2 = x + 2 c. + 3 = x
d. e. = x – 4 f. = 4x – 3
g. h. – 2x – 4 = 0 i.
j. – 4x(x – 3) – 15 = 0 k.
Phần V. TỔNG HIỆU VÉCTƠ - TÍCH VÔ HƯỚNG-TÍCH VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ. (3 ĐIỂM)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1; 0), B(3; 1), C(-3; 8)
1. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tam giác ABC.
2. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
Bài 2. Cho 3 điểm
1. Tính ,
2. Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
3. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
4. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
5.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
7.Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
8.Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK
9.Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
10.Tìm tọa độ điểm U sao cho
Bài 3. Cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 4. Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng
2/ Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
1/ 2/ 3/
Bài 6. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
1/ 2/ 3/
Bài 7. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
Bài 8. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 11
1/ Tính và suy ra giá trị của góc A
2/ Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = 4. Tính
Bài 9. Cho hình vuông cạnh a, I là trung điểm AI. Tính
Bài 10. Cho tam giác ABC biết AB = 2; AC = 3; góc A bằng 1200. Tính và tính độ dài BC và tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC
Bài 11. Cho tam giác ABC có
1/ Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC
2/ Tìm tọa độ điểm M biết
Bài 12. Cho tam giác ABC có
1/ Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
2/ Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
3/ Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung để ba điểm B, M, A thẳng hang
4/ Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
5/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I của hình bình hành
6/ Tìm tọa độ điểm M sao cho
Phần V. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VÉCTƠ
Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt chứng minh:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
Bài 2. Cho tam giác
1/Xác định I sao cho 2/Tìm điểm M thỏa
3/ Với M là điểm tùy ý. Chứng minh:
4/ Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện:
Bài 4.
1/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm thỏa . Chứng minh rằng: . Suy ra B, M, D thẳng hàng
2/ Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: ;
3/ Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng
4/ Cho hình bình hành ABCD, gọi I là trung điểm của CD. Lấy M trên đoạn BI sao cho BM = 2MI. Chứng minh rằng ba điểm A, M, C thẳng hàng
5/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:
6/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng:
7/ Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng:
Bài 5.
1/ Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng:
2/ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác trên. Gọi I là trung điểm của GG’. Chứng minh rằng:
3/ Cho tam giác có là trung tuyến của tam giác. Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng:
a/
b/ , với bất kì
c/ Dựng điểm S sao cho tứ giác là hình bình hành. Chứng tỏ rằng:
d/ Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng:
;
4/ Cho tam giác có lần lượt là trung tuyến của tam giác. Chứng minh rằng:
a/
b/ Chứng minh rằng hai tam giác và tam giác có cùng trọng tâm
c/ Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua N; N’ là điểm đối xứng với N qua P; P’ là điểm đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:
5/ Cho tứ giác ABCD và lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng . Chứng minh rằng:
a/
b/
c/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
6/ Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng:
với mọi điểm M bất kỳ
Tài liệu đính kèm: