ĐỀ CƯƠNG PHẦN LƯỢNG GIÁC ÔN CHƯƠNG I - LỚP 11 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: b. c. d. e. f. g. h. i. k. Câu 2. Giải các phương trình sau: b. c. d. e. g. i. l. m. Câu 3. Giải các phương trình lượng giác sau: b. c. d. e. f. g. h. k. l. m. n. o. Câu 4. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau: b. c. d. e. f. g. h. Câu 5. Tìm GTLN – GTNN của hàm số: b. c. d. e. d. f. g. Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1,2); B(-2,4); C(3, -5), đường thẳng , đường tròn véc tơ 1. Tìm ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ 2. Tìm tọa độ điểm M sao cho C là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ 3. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ 4. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 1. Tìm phép tịnh tiến theo véc tơ có phương song song với trục Ox biến d thành d’ đi qua gốc tọa độ. Hãy viết phương trình đường thẳng d’ 2. Tìm phéo tịnh tiến theo véc tơ có giá trị song song với trục Oy biến d thành d’ đi qua điểm A(1,-1) Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(4;2) và đường thẳng, đường tròn 1. Tìm tọa độ điểm B’ là ảnh của điểm B qua 2. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua 3. Viêt phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua 4. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 900 và phép tịnh tiến theo véc tơ (2;-5) Bài 9: Một hộp đựng 10 viên bi trắng, 5 viên bi đen, 6 viên bi đỏ 1. Có bao nhiêu cách chọn một viên bi 2. Có bao nhiêu cách chọn hai viên bi khác màu Bài 10: Lớp 11A có 25 học sinh trong đó có học sinh X. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi dự đại hội đoàn trường trong đó phải có mặt học sinh X Bài 11: Có 5 bông hoa hồng, 4 bông hoa cúc, 6 bông hoa ly. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên ba bông hoa có đủ cả ba loại Bài 12: Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7}. Thành lập một số có 3 chữ số từ các chữ số của tập A. Hỏi có bao nhiêu số được thành lập nếu: 1. Số được thành lập gồm 3 chữ số khác nhau 2. Số được thành lập gồm ba chữ số khác nhau và là số chẵn 3. Số được thành lập là số lẻ 4. Số được thành lập gồm ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5
Tài liệu đính kèm: