Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017

docx 25 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017
B. NỘI DUNG
Lí THUYẾT CHUNG.
I.1- Sự điện li của H2O : 
 H2O H+ + OH- Kw = 
Kw = [H+ ].[ OH- ] = 1,0. 10-14 ở 250C
* í nghĩa tớch số ion của nước :
Mụi trường trung tớnh : [H+ ] = [ OH- ] = 1,0. 10-7 M
Mụi trường axit : [H+ ] > [ OH- ] hay [H+ ] > 1,0. 10-7 M
Mụi trường bazơ : [H+ ] < [ OH- ] hay [H+ ] < 1,0. 10-7 M
I.2- Khỏi niệm về pH :
Cú thể coi pH là đại lượng biểu thị nồng độ H+
[H+ ] = 1,0. 10- pH M. Nếu [H+ ] = 1,0. 10- a M thỡ pH = a
pH khụng cú thứ nguyờn (khụng cú đơn vị)
Về mặt toỏn học: pH = - lg [H+ ] 
* í nghĩa của giỏ trị pH :
Mụi trường trung tớnh : [H+ ] = [ OH- ] = 1,0. 10-7 M hay pH= 7,00
Mụi trường axit : [H+ ] > [ OH- ] hay [H+ ] > 1,0. 10-7 M hay pH < 7,00
Mụi trường bazơ : [H+ ] 7,00
Ngoài ra, người ta cũn sử dụng giỏ trị pOH: pOH = - lg [OH- ] 
pH + pOH = 14
I. 3. Độ điện li α.
 Với chất điện li yếu như axớt yếu hoặc bazơ yếu quỏ trỡnh điện li xảy ra khụng hoàn toàn và được xỏc định bằng biểu thức:
 α càng lớn khả năng điện li càng hoàn toàn và ngược lại.
I.4. Mối liờn hệ giữa hằng số điện li K và độ điện li α
Vớ dụ: Một hợp chất AB điện ly yếu cú nồng độ ban đầu là C (mol/lớt, độ điện ly α).
	 AB A+ + B- K
Ban đầu : C 
Phõn li αC αC αC
Cõn bằng (1- α)C αC αC
Suy ra: 
- Hằng số axit và bazơ của 1 cặp axit bazơ liờn hợp HA/A- : Ka. Kb = 10-14.
- Ka càng lớn tớnh axit càng mạnh, Kb càng lớn tớnh bazơ càng mạnh và ngược lại.
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
II.1. Dạng 1: Xỏc định pH của dung dịch axit mạnh.
 (cú thể 1 axit hoặc trộn lẫn nhiều axit)
Phương phỏp giải: 
+ Viết phương trỡnh điện li của cỏc axit .
+ Tớnh tổng số mol H+ từ đú tớnh tổng nồng độ mol/lớt của H+
+ Áp dụng pH = - lg[H+].
Vớ dụ 1: 
 Tớnh pH của 350 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M) ?
	A: 1	B: 2	C: 6	D: 7
Bài giải:
 => [H+ ] = 0,1 = 10-1 => pH = 1
Vớ dụ 2: (Trớch đề thi tuyển sinh đại học ĐH –CĐ Khối A 2007) 
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1 M và axit H2SO4 0,5 M thu được 5,32 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Dung dịch Y cú pH là: 
A: 1	B: 2	C: 6	D: 7
Bài giải:
	2H+ 	+ 2e	đ H2ư	
	0,475mol.. 0,2375(mol)	
	ị pH = 1 ị A đỳng
Bài tập tự giải
Cõu 1: Dẫn 4,48 lớt khớ HCl (đktc) vào 2 lớt nước thu được 2 lit dung dịch cú pH là
A. 2.	B. 1,5.	C. 1.	D. 3 .
Cõu 2. Dung dịch HNO3 0,06M (A) trộn với dung dịch HCl 0,005M (B) theo tỷ lệ thể tớch VA/VB để thu được dung dịch cú pH = 2 là :
	A. 2/3	B.2/5	C.1/2	D.1/10
Cõu 3: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Nếu sự pha loóng khụng làm thay đổi thể tớch thỡ pH của dung dịch thu được là:
 A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 1,5
Cõu 4: Dung dịch X (gồm : H2SO4 xM và HCl 0,002M) cú pH = 2. x cú giỏ trị là :
 A. 0,004 	B. 0,008 	C. 0,002 	D. 0,04
Cõu 5: Trộn 150 ml dung dịch HCl 0,02M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,01M được dung dịch X. Dung dịch X cú pH là : 
A. 1,4 	B. 1,5 	C. 1,7 	D. 1,8
II.2. Dạng 2: Xỏc định pH của dung dịch bazơ mạnh.
 (cú thể 1 bazơ hoặc trộn lẫn nhiều bazơ)
Phương phỏp giải: 
+ Viết phương trỡnh điện li của cỏc bazơ .
+ Tớnh tổng số mol OH- từ đú tớnh tổng nồng độ mol/lớt của OH-
+ Từ cụng thức : [H+]. [] = 10-14 tớnh được nồng độ mol/lớt của H+
+ Áp dụng pH = - lg[H+].
 Hoặc sử dụng pOH = - lg[] và pH + pOH = 14
Vớ dụ 1: Tớnh pH của dung dịch KOH 0,005M ?
Bài giải :
KOH K+ + OH-
=> [OH-] = 5.10-3 M => [H+ ] = 2.10-12 => pH = 11,7 
Vớ dụ 2: Tớnh pH của 300ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M 
	A: 12	B: 13	C: 10	D: 11
Bài giải:
	 => [OH- ] = 0,03/0,3 = 10-1 => pOH = 1 => pH = 13
Bài tập tự giải:
Cõu 1: Dung dịch NaOH 0,001M cú pH là
A. 11.	B. 12.	C. 13.	D. 14.
Cõu 2: Hũa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd cú pH là
A. 2.	B. 12.	C. 3.	D. 13.
Cõu 3: Dung dịch Y gồm : Ba(OH)2 0,025M, NaOH 0,035M và KOH 0,015M. Cú pH là : 
A. 13,7 	B. 12 	C.12.7 	D. 13
Cõu 4: Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khớ (đktc) và 2 lit dd cú pH bằng
A. 12.	B. 13.	C. 2.	D. 3.
Cõu 5: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd cú pH=12. Giỏ trị của m là
A. 0,23 gam.	B. 0,46 gam.	C. 0,115 gam.	D. 0,345 gam.
Cõu 6: Hũa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X cú pH=13. Giỏ trị của m là
A. 1,53 gam.	B. 2,295 gam.	C. 3,06 gam.	D. 2,04 gam
Cõu 7: Hũa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd cú pH=12. Oxit kim loại là
A. BaO.	B. CaO.	C. Na2O.	D. K2O.
Cõu 8. Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thỡ thu được 500ml dung dịch (X) và 0,672 lớt khớ H2 (đkc) bay ra. pH của dung dịch (X) là:
 A. 13,07	 	B.12,77	C.11,24	D.10,8
Cõu 9: Trộn 30 ml dung dịch NaOH xM với 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M được dung dịch X cú pH = 13. Giỏ trị của x là :
 A. 0,014 	B. 0,15 	C. 0,015 	D. 1,5
II.3. Dạng 3: Xỏc định pH của dung dịch axit yếu.
II.3.1. Xỏc định pH của dung dịch axit yếu khi biết hằng số Ka
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li.
Biểu diễn nồng độ của cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng.
Viết biểu thức hằng số cõn bằng Ka, giải phương trỡnh bậc 2 tỡm nồng độ H+ từ đú tớnh pH.
Vớ dụ 1: Tớnh pH của dung dịch CH3COOH 0,1M biết Ka = 1,8.10-5 ? 
 CH3COOH H+ + CH3COO- Ka = 1,8.10-5
Ban đầu : 0,1M 0 0
Phõn li x x x
Cõn bằng 0,1- x x x
 Kb = x20,1-x = 1,8.10-5
=> Giải phương trỡnh bậc hai, ta cú :
 x = 0,18.10-5 = 10-2,87M => pH = 2,87
Vớ dụ 2: Tớnh pH của dung dịch thu được khi hoà tan 0,535 gam NH4Cl trong 200 ml nước. Biết NH4+ cú Ka=10-9,24.
Giải : 
	NH4+	 NH3 	+ 	 H+ 	Ka = 10-9,24 
Ban đầu:	0,05	
Phõn li x x x
Cõn bằng:	0,05-x	x	x
	Kb = 	 → x = [H+]= 5,36.10-6 => pH = 5,27
II.3.2. Xỏc định pH của dung dịch axit yếu khi biết độ điện li α.
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li.
Biểu diễn nồng độ của cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng.
Viết biểu thức độ điện li α, giải phương trỡnh tỡm nồng độ H+ từ đú tớnh pH.
Vớ dụ: Dung dịch CH3COOH 0,1M cú độ điện li α = 1%. Tớnh pH của dung dịch
 CH3COOH H+ + CH3COO- 
Ban đầu : 0,1M 0 0
Phõn li x x x
 Ta cú: x/0,1 = 1% = 0,01
	 x = 0,001 = 10-3 => pH = 3
Chỳ ý:
Nếu > 400 hay α < 0,05 cú thể coi axit HA phõn li khụng đỏng kể 
 [H+ ]2 = Ka.Ca ố [H+ ] = 
pH = (pKa-lgCa)
Bài tập tự giải.
Cõu 1: Axit axetic cú hằng số axit là Ka = 1,8.10-5. Dung dịch CH3COOH 0,01M cú pH là
A. 3,38.	B. 2.	C. 4,48.	D. 3,24.
Cõu 2: Độ điện li của dung dịch axit fomic 0,46% (d=1g/ml) cú pH=3 là
A. =1,5%.	B. = 0,5%.	C. = 1%.	D. = 2%.
Cõu 3: Dung dịch axit fomic 0,092% (d=1g/ml) cú độ điện li α là 5%. Dung dịch axit trờn cú pH
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Cõu 4: Trộn 25,0ml dd NH3 0,20M với 25,0ml dd HCl 0,20M thỡ thu được dd cú pH là (biết NH4+ cú Ka=5,5.10-10). 
 A. 5,31.	 B. 4,9.	 C. 4,75. 	D. 9,25.
Cõu 5: Ở một nhiệt độ xỏc định, độ điện li của dung dịch axit axetic 0,1M là 1,32%. Ở nhiệt độ này, dung dịch axit trờn cú hằng số axit và pH bằng:
A. 1,85.10-5 và 1,8	B. 1,74.10-5 và 2,8	C. 1,32.10-5 và 11.2	D. 2,85.10-5 và 3,5
Cõu 6: Trong 1 lớt dung dịch CH3COOH 0,01M cú 5,84.1021 phõn tử chưa phõn li ra ion. Độ điện li α và pH của CH3COOH ở nồng độ đú là (biết số Avogađro=6,02.1023)
A. 4,15%. Và 3,38	B. 3%. và 3,52 	C. 1%. Và 4	D. 1,34% và 3,87
Cõu 7: Cần lấy bao nhiờu gam NH4Cl để pha thành 250 ml dung dịch cú pH = 5,5. Coi thể tớch dung dịch khụng thay đổi. Biết NH4+ cú Ka=10-9,24.
0,232g	B. 0,0232g	C. 0,46g	D. 0,046g
II.4. Dạng 4: Xỏc định pH của dung dịch bazơ yếu.
 III.4.1.Xỏc định pH của dung dịch bazơ yếu khi biết hằng số bazơ Kb
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li.
Biểu diễn nồng độ của cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng.
Viết biểu thức hằng số cõn bằng Kb, giải phương trỡnh bậc 2 tỡm nồng độ OH- từ đú tớnh nồng độ H+ và tớnh pH.
 Vớ dụ 1: Tớnh pH của dung dịch NH3 10-2M biết Kb = 1,8.10-5 ?
Bài giải :
 NH3 + H2O NH4+ + OH- Kb = 1,8.10-5 
Ban đầu : 0,01M 0 0
Phõn li x x x
Cõn bằng 0,01- x x x
 Kb = x20,01-x = 1,8.10-5
=> Giải phương trỡnh bậc hai, ta cú :
x = 4,15.10-4 => pOH = 3,38 => pH = 10,62 
Vớ dụ 2: Tớnh pH của dung dịch CH3COOK 2,0.10-5 M. Biết CH3COOH cú Ka=10-4,76.
Giải: 
Cỏc cõn bằng xảy ra trong dung dịch:
	 CH3COOK	→	CH3COO- + 	K+
	 2,0.10-5	 2,0.10-5
	 CH3COO- + H2O	CH3COOH + OH-	Kb = 10-9,24 (1)
Ban đầu: 2,0.10-5 
Phõl li: x	 x x
Cõn bằng 2,0.10-5 -x x x
	Kb = x2/ (2,0.10-5 -x ) = 10-9,24 
 → x = [ OH-] = 1,47.10-5 →	[H+] = 6,82.10-8 → pH = 7,166.
II.4.2. Xỏc định pH của dung dịch bazơ yếu khi biết độ điện li α.
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li.
Biểu diễn nồng độ của cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng.
Viết biểu thức độ điện li α, giải phương trỡnh tỡm nồng độ tỡm nồng độ OH- từ đú tớnh nồng độ H+ và tớnh pH.
Vớ dụ: Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% cú pH là
A. 9.62. 	B. 2,38. 	C. 11,62. 	D. 13,62
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Ban đầu : 1M 0 0
Phõn li x x x
 Ta cú: ∝ = x/1 = 0,0042 = [OH-] → pOH = 2,38
 → pH=11,52
Chỳ ý: Nếu > 400 hay α < 0,05 cú thể coi bazơ MOH phõn li khụng đỏng kể
 [OH- ]2 = Kb.Cb ố [OH- ] = 
pOH = (pKb-lgCb)
Hay : pH = 14- pOH = 14 - (pKb-lgCb)
Bài tập tự giải:
Cõu 1: Ion CH3COO- là một bazơ cú Kb=5,55.10-10. Dung dịch CH3COONa 0,1M cú pH là
A. 5,13.	B. 8,87.	C. 4,75.	D. 9,25.
Cõu 2: pH của dung dịch KF aM bằng 8,081. Biết KHF = 6,9.10-4 . giỏ trị của a là 
 A. 0.1 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,3
Cõu 3: Tớnh pH của dung dịch CH3NH2 0,1M, biết Kb = 4,8.10-4. 
 A. 11,27 B. 8,16 C. 11,84 D. 9,52
Cõu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH 0,03M tỏc dụng với 300ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Tớnh pH của dung dịch thu được. Biết CH3COOH cú Ka=10-4,76
8,42	B. 9,38	C. 11,62	D. 10,66
Cõu 5: Cho 200ml dung dịch gồm NaOH 0,01M, Ba(OH)2 0,02M phản ứng với 100ml dung dịch HCOOH 0,1M. Tớnh pH của dung dịch thu được? Biết CH3COOH cú Ka=10-4,76
10,88	B. 8,64	C. 9,24	D. 7,96
II.5.Dạng 5: Xỏc định pH của dung dịch gồm axit mạnh và axit yếu.
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li của axit mạnh, nồng độ H+ của axit mạnh sẽ ảnh hưởng đến cõn bằng của axit yếu.
Viết phương trỡnh điện li của axit yếu, biểu diễn nồng độ cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng.
Viết biểu thức hằng số cõn bằng Ka, giải phương trỡnh bậc 2 tỡm nồng độ H+ từ đú tớnh pH.
Vớ dụ 1: Tớnh pH của dung dịch thu được khi trộn 40 ml dung dịch HCl 2,5.10-2 M với 60 ml dung dịch CH3COOH 1,67.10-4 M.Biết CH3COOH cú Ka=10-4,76.
Giải: Sau khi trộn: CHCl = (2,5.10-2.40)/ 100 = 0,01 M = 10-2 M
Cỏc quỏ trỡnh xảy ra trong dung dịch:
	HCl	→	H+ + Cl- 
 10-2 10-2
	 CH3COOHCH3COO- 	+ 	H+	Ka= 10-4,76
Ban đầu	10-4	10-2
Phõn li x x x
Cõn bằng:	10-4-x	 x	10-2+x
 Ta cú: Ka = 	
	→ 
	→[H+] ≈ 10-2 → pH = 2
Vớ dụ 2: Tớnh pH của dung dịch thu được khi trộn 10,00 ml dung dịch H2SO4 0,01 M với 40,00 ml dung dịch HNO3 cú pH=1,3. Biết HSO4- cú Ka=10-2.
Giải:	Dung dịch HNO3 cú pH=1,3 → [H+]= 10-1,3=0,05 M = C0(HNO3)
Nồng độ cỏc chất sau khi pha trộn: ;
Trong dung dịch cú cỏc cõn bằng:
	H2SO4 → H+ + HSO4-
	HNO3 → H+ + NO3-
	HSO4-	H+ + SO42-	Ka = 10-2	
Ban đầu: 	2.10-3	0,042
Phõn li: x x x
Cõn bằng 	2.10-3-x	0,042+x	x
 Ta cú: 
	→ [H+]= 0,042+3,82.10-4=0,0424 → pH = 1,37
Bài tập tự giải:
Cõu 1: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka=1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giỏ trị pH của dung dịch X là:
	A. 2,33	B. 2,55	C. 1,77	D. 2,43
Cõu 2: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cú cựng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phõn tử CH3COOH thỡ cú 1 phõn tử điện li)
A. y = 100x	B. y = 2x	C. y = x - 2	D. y = x + 2
.Cõu 3: Tớnh khối lượng HCl phải cho vào 500 ml dung dịch HCOOH 0,010 M để pH của dung dịch thu được là 1,50 (bỏ qua sự thay đổi thể tớch của dung dịch). Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
0,5767g	B.0,4512g	C.0,6214g	D.0,2862g	
Cõu 4: Trộn 200ml dung dịch HCl xM với với 300ml dung dịch HCOOH 0,01M thu được dung dịch cú pH bằng 2,5. Tỡm x? Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
7,9.10-3	B. 5.10-3 	C. 3.10-3 	D. 2,5.10-2
Cõu 5: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,01M với với 300ml dung dịch HCOOH xM thu được dung dịch cú pH bằng 2,2. Tỡm x? Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
4,25.10-2 	B. 1,52.10-2 C. 3,21.10-2 D. 5,32.10-2
Cõu 6: Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thỏi cõn bằng [H+] = 2,9.10-3M. Hằng số cõn bằng Ka của axit là :
A. 1,7.10-5.	 	B.5,95.10-4. 	C. 8,4.10-5. 	D. 3,4.10-5
II.6. Dạng 6: Xỏc định pH của dung dịch gồm bazơ mạnh và bazơ yếu.
Phương phỏp giải: 
Viết phương trỡnh điện li của bazơ mạnh, nồng độ OH- của bazơ mạnh sẽ ảnh hưởng đến cõn bằng của bazơ yếu.
Viết phương trỡnh điện li của bazơ yếu, biểu diễn nồng độ cỏc chất ở trạng thỏi cõn bằng
Viết biểu thức hằng số cõn bằng Kb, giải phương trỡnh bậc 2 tỡm nồng độ OH- từ đú tỡm nồng độ H+ và tớnh pH.
Vớ dụ 1: Tớnh pH của dung dịch gồm NaOH 10-3M và NH3 10-2M
 (NH3 cú Kb = 1,8.10-5 )
 Giải: NaOH → Na+ + OH-
 	 10-3 10-3 
 NH3 + H2O NH4+ + OH- Kb = 1,8.10-5
Ban đầu : 0,01 10-3 
Phõn li x x 10-3 + x 
Cõn bằng 0,01- x x 10-3 + x 
 Kb = x.( 10-3 + x) / (0,01-x) = 1,8.10-5
=> Giải phương trỡnh bậc hai, ta cú :
 x =1,536.10-4 => pOH = 2,94 => pH = 11,06
Vớ dụ 2: Tớnh pH của dung dịch gồm NaOH 1,0.10-4 M và NaNO2 0,10 M. Biết HNO2 cú Ka= 10-3,3.
Giải : Cỏc quỏ trỡnh xảy ra trong dung dịch:
	NaNO2 	 →	Na+ + NO2-
	NaOH	→	Na+ + OH-
	NO2- + H2O	HNO2 + 	OH-	Kb = 10-10,7
Ban đầu	0,10	1,0.10-4
Phản ứng: x 	 x x 
Cõn bằng	0,1-x	 x	1,0.10-4+x	
Áp dụng ĐLTDKL ta cú:
	Kb = 
	→ x= 1,99.10-8 → [OH-]= 10-4	→ pH = 10
Vớ dụ 3: Tớnh khối lượng NaOH phải cho vào 500 ml dung dịch HCOONa 0,010 M để pH của dung dịch thu được là 11,50 (bỏ qua sự thay đổi thể tớch của dung dịch). Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
Giải:
 Gọi số mol NaOH cần thờm vào là a mol → CNaOH = 2a M.
Cỏc quỏ trỡnh xảy ra trong dung dịch:
	 NaOH	→	Na+ 	 + OH-
	 2a	2a
	 HCOONa	→	Na+	 + HCOO-
	 0,010	0,010
	 HCOO- + H2OHCOOH + OH-	Kb= 10-10,25
Ban đầu: 0,01	2a
Phản ứng: x x x 
Cõn bằng: 0,01-x	 x	2a+x
	Ta cú: trong đú (2a+x) = 10-2,5 
→ x= 17,8.10-9→ a= (10-2,5-17,8.10-9)/2= 1,58.10-3→ mNaOH=0,0632 gam
Bài tõp tự giải:
Cõu 1: Tớnh pH của dung dịch gồm NaOH 1,0.10-4 M và CH3COONa 0,10 M. Biết CH3COOH cú Ka= 1,8. 10-5.
	A.7,75	B. 10,0	C.9,72	D.8,0
Cõu 2: Tớnh khối lượng KOH phải cho vào 500 ml dung dịch HCOONa 0,010 M để pH của dung dịch thu được là 11,50 (bỏ qua sự thay đổi thể tớch của dung dịch). Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
0,18g	B. 0,32g	C. 0,089g	D. 0,72g
Cõu 3: Trộn 200ml dung dịch NaOH 10-3M với 300ml dung dịch 
 NH3 10-2M (NH3 cú Kb = 1,8.10-5 ). Tớnh pH của dung dịch thu đựơc.
11,6	B.12,0	C. 10,01	D. 9,21
Cõu 4: Trộn 200ml dung dịch KOH xM với với 300ml dung dịch HCOOK 0,01M thu được dung dịch cú pH bằng 12. Tỡm x? Biết HCOOH cú Ka=10-3,75.
0,05M	B. 0,033M	C. 0,025M	D.0,075M
II.7. Dạng 7: Xỏc định pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn axit với bazơ.
Phương phỏp giải: 
 +) Viết phương trỡnh điện li để tớnh ∑nH+ và tớnh ∑nOH-.
 +) Xem ion nào dư sau phản ứng H+ + OH- à H2O.
 +) Tớnh lại nồng độ của ion dư từ đú tớnh pH giống dạng 1 hoặc dạng 2.
Với những bài tập cho biết pH sau phản ứng, cần phải dựa vào giỏ trị của pH để xem axit hay bazơ dư.
Vớ dụ 1: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M đợc 2 Vml dung dịch Y . Dung dịch Y cú pH là:
	A: 1	B: 2	C: 3	D: 4
Giải:
	Phương trỡnh phản ứng: 
	NaOH + HCl đ NaCl + H2O
H+ + OH- à H2O
 0,01V/103 0,03V/103
	ị 
	ị pH = 2 ị B đỳng 
Chỳ ý: Để đơn giản hoỏ bài toỏn ta chọn V = 1 lớt 
ị pH = 2 ị B đỳng 
Vớ dụ 2: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu được dung dịch X, giỏ trị pH của dung dịch X là: 
	A: 1	B: 2	C: 6	D: 7
Giải:
	Khi trộn xảy ra phản ứng trung hoà dạng ion là: 
H+ + OH- à H2O
 0,035 0,03
	(d) = 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol) ị 
 [H+] = 0,01 = 10-2 (mol/lớt) ị pH = 2 ị B đỳng 
Vớ dụ 3: Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd cú pH = 3. Vậy a cú giỏ trị là:
A. 0,39	B. 3,999	C. 0,3995	D. 0,398
Giải:
 Ta cú: ∑nH+ = 0,2( 0,3+ 0,5)= 1,6mol ; nOH- = 0,2.a
Sau khi phản ứng xảy ra dung dịch thu được cú pH= 3 chứng tỏ axit dư.
	[H+] sau phản ứng = (1,6-0,2a)/ 0,4 = 10-3
 Vậy a = 3,999
Bài tập tự giải:
Cõu 1: Trộn 20 ml dung dịch KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dung dịch cú pH là
 A. 2.	B. 12.	C. 7.	D. 13.
Cõu 2: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M thu được 500ml dung dịch cú pH là
A. 4.	B. 2,4.	C. 3.	D. 5.
Cõu 3: Trộn lẫn 2 dung dịch cú thể tớch bằng nhau của dung dịch HCl 0,2M và dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là 
 A. 9.	 B. 12,5.	C. 14,2	.	D. 13.
Cõu 4: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H2SO4 cú pH=1 thỡ dung dịch sau phản ứng là
A. dư axit. B. trung tớnh. C. dư bazơ. D. khụng xỏc định được.
Cõu 5: Thể tớch dung dịch HCl 0,3 M cần để phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M để thu được dung dịch cú pH= 7 là: 
 	 A. 200 ml.	 B. 100 ml.	 C. 250 ml.	 D. 150 ml.
Cõu 6: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M thu được 200ml dung dịch cú pH là 
 A. 2.	B. 3.	 	 C. 11.	D. 12.
Cõu 7: Trộn 100 ml dung dịch KOH cú pH=12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012 M thỡ thu được dung dịch cú pH là
A. 1.	B. 7.	C. 8.	D. 3.
Cõu 8: Trộn hai thể tớch dung dịch HCl 0,1M với một thể tớch dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,15M thu được dung dịch Z cú pH là 
 A. 1.	 B. 2.	 C. 12.	D. 13.
Cõu 9: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l thu được 500 ml dung dịch cú pH=2. Giỏ trị của x là 
 A. 0,025.	 B. 0,05.	 C. 0,1.	D. 0,5.
Cõu 10: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l 
thu được 500 ml dung dịch cú pH=12. Giỏ trị của a là 
 A. 0,025.	 B. 0,005.	C. 0,01.	 D. 0,05.
Cõu 11: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,01M với 400ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dung dịch cũn lại cú pH=12. Giỏ trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10-3M. B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M.
C. 0,233 gam; 5.10-3M. D. 0,8155 gam; 5.10-3M.
Cõu 12: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dung dịch cú pH=x. Cụ cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giỏ trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13.	B. 2,5.10-3M; 13.	C. 0,05M; 12.	D. 2,5.10-3M; 12.
Cõu 13: Trộn 150 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch cú pH=12. Giỏ trị của a là
A. 0,175M.	B. 0,01M.	C. 0,57M.	D. 1,14M.
Cõu 14: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ b mol/l được 500 ml dung dịch cú pH=12. Giỏ trị của b là
A. 0,06M.	B. 0,12M.	C. 0,18M.	D. 0,2M.
Cõu 15: Trộn 100ml dung dịch cú pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a mol /l thu được 200ml dung dịch cú pH=12. Giỏ trị của a là
A. 0,15.	B. 0,30.	C. 0,03.	D. 0,12.
Cõu 16: Dung dịch X cú chứa: 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y cú chứa ClO4- , NO3- và y mol H+ tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z cú pH ( bỏ qua sự điện li của H2O) là:
 A. 2 	B. 13 	C. 1 	D. 12
Cõu 17: Thể tớch dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3; HCl cú pH=1 để thu được dung dịch cú pH=2 là 
 A. 0,25 lit.	 B. 0,1 lit.	 C. 0,15 lit.	D. 0,3 lit.
Cõu 18: Trộn V1 lit dung dịch Ba(OH)2 cú pH=12 với V2 lit dung dịch HNO3 cú pH=2 thu được (V1+V2) lit dung dịch cú pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng 
 A. 11:9.	B. 101:99.	 C. 12:7.	 D. 5:3.
Cõu 19: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tớch bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lớt dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu được dung dịch C cú pH =12. Giỏ trị của V là:
A. 0,134 lớt	B. 0,414 lớt	C. 0,424 lớt	D. 0,214 lớt
Cõu 20: Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tớch bằng nhau được dung dịch A. Cho V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dung dịch D cú pH = 13. Giỏ trị của V là:
A. 600 B. 400 C. 800 D. 300
Cõu 21: A là dung dịch H2SO4 0,

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017.docx