MÃ 132 ĐA DẠNG ĐẾN NÔNG NGHIỆP Câu 1: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là: A. Đất feralit trên các loại đá khác B. Đất feralit. C. Đất phù sa. D. Đất feralit có mùn Câu 2: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. mở rộng diện tích canh tác. B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ. C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 3: Năm bão nhiều ở nước ta có. A. từ 7 đến 9 cơn bão. B. từ 6 đến 8 cơn bão C. từ 5 đến 7 cơn bão. D. từ 6 đến 7 cơn bão. Câu 4: Mùa khô kéo dài 6- 7 tháng ở: A. Đồng bằng Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ Câu 5: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 6: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 7: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở: A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 8: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do: A. Gió mùa và biển Đông B. Gió mùa và độ cao địa hình. C. Gió mùa và hướng các dãy núi D. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình. Câu 9: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là: A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. D. Cận xích đạo gió mùa. Câu 10: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2005. B. Sự chuyển dịch cơ cấu đất nước ta năm 2005. C. Diện tích đất nước ta năm 2005. D. Tỉ lệ các loại đất nông nghiệp nước ta. Câu 11: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do: A. độ nghiêng địa hình B. hướng gió và độ cao địa hình C. độ cao địa hình. D. hướng các dãy núi và độ cao địa hình. Câu 12: Có 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng: A. tháng VII, VIII, IX. B. tháng IX, X, XI. C. tháng VI, VII, VIII. D. tháng VIII, IX, X. Câu 13: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới là do: A. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên) B. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc C. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc D. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đông và phía tây, thấp ở giữa Câu 14: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 15: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là: A. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh. B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn. C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh. D. Rừng lá kim trên đất feralit . Câu 16: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm : A. mùa đông lạnh. B. mùa đông lạnh nhất nước C. tính chất nhiệt đới tăng dần. D. tính chất nhiệt đới giảm dần Câu 17: Bão tập trung nhiều nhất vào tháng: A. tháng VIII B. tháng IX C. tháng X D. tháng XI. Câu 18: Tác hại to lớn của bão ở đồng bằng Bắc Bộ biểu hiện rõ rệt nhất ở A. mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển B. giao thông khó khăn C. gió lớn D. diện mưa bão rộng. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 20: Các cao nguyên badan dộ cao xếp tầng, có bề mặt bằng phẳng phân bố chủ yếu ở vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Trung du và miền núi phía Bắc Câu 21: Nhận định đúng câu: “Dân cư nước ta tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển” là do A. Các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động có điều kiện phát triển. B. Giải quyết được tình trạng thừa lao động. b. Đời sống, văn hoá, xã hội ngày càng phát triển. d. Sức ép đối với sự phát triển kinh tế, tài nguyên, môi trường Câu 22: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. C. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. Câu 23: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa? A. Vùng núi cao Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng núi thấp Tây Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Câu 24: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 25: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là: A. chậm dần từ Bắc vào Nam B. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam C. chậm dần từ Nam ra Bắc D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc Câu 26: Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là: A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C. B. Mùa đông lạnh dưới 180C C. Tổng nhiệt độ năm trên 45000C. D. Nhiệt độ trung bình dưới 250C Câu 27: 6. Vấn đề quan tâm nhất trong phát triển thủy sản hiện nay ở nước ta là A. khai thác xa bờ. B. khai thác gần bờ. C. thị trường. D. công nghiệp chế biến. Câu 28: Lao động trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do A. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt. B. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa. C. luật đầu tư thông thoáng. D. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước. Câu 29: Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để: A. khai thác hợp lí tài nguyên. B. tránh ô nhiễm môi trường. C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư. Câu 30: Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do A. Tỉ lệ sinh giảm. B. Tỉ lệ tử giảm. C. Tuổi thọ trung bình tăng. D. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH Câu 31: Khu vực nam vùng phía Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đông Bắc, do nơi đây A. Ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc. B. Gió mùa Tây Nam đến sớm hơn. C. Gió mùa đông bắc đến muộn hơn. D. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn. Câu 32: Cần giảm tỉlệ tăng dân sốở nước ta là vì A. Kinh tế chưa phát triển. B. Phân bố dân cư không đều. C. Kết cấu dân số trẻ và dân số đông. D. Nhiều thành phần dân tộc. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. C. Từ tháng VI đến tháng XII. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. Câu 34: Địa hình đồi núi nước ta có nhiều độ cao khác nhau là do: A. tác động của ngoại lực làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ B. kết quả của nhiều chu kì kiến tạo C. vận động tạo núi D. ảnh hưởng của vị trí địa lí Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. Cơ cấu dân số theo giới tính. B. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. Câu 36: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. độ dốc sông ngòi lớn B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán D. sự thất thường của nhịp điệu mùa Câu 37: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 38: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Có chất lượng ngày càng nâng cao. B. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn. C. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước. D. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn mỏng. Câu 39: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau. B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định. C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng. D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su. Câu 40: Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là : A. Đồng bằng nhỏ hẹp. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. Các dãy núi có hướng tây bắc- đông nam. D. Đồi núi cao nhất nước Câu 41: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m): A. Từ 2600 trở lên. B. Từ 2500 trở lên. C. Từ 2700 trở lên. D. Từ 2400 trở lên. Câu 42: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta? A. Viễn thông. B. Tư vấn đầu tư. C. Vận tải hàng không. D. Chuyển giao công nghệ. Câu 43: Đặc điểm KHÔNG phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Khí hậu cận xích đạo. B. Có hai mùa: mưa và khô rõ rệt C. Sông Mê Kông có giá trị thủy điện lớn D. Khoáng sản ít, dầu khí và bôxit có trữ lượng lớn Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là A. chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt. B. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. C. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. D. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. Câu 45: Ở nước ta 70% số cơn bão trong toàn mùa bão nhiều nhất vào tháng A. 7. B. 8. C. 9 D. 10 Câu 46: Nhận định đúng: “Việc giải quyết vấn đề dân số cần kết hợp với các giải pháp kinh tế” là A. Kinh tế phát triển, cần nhiều lao động, là động lực để sinh đẻ nhiều B. Kinh tế phát triển, số phụ nữ tham gia trực tiếp vào lao động sản xuất nhiều, nên ngại sinh C. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng, ý thức kế hoạch hóa gia đình của người dân được nâng cao. D. Kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ. Câu 47: Các hệ thống sông có lưu lượng lớn nhất là : A. Sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông. B. SHồng, sông Mê kông, sông Đồng Nai C. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai D. Sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng. Câu 48: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất. A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có B. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên D. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng Câu 49: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là: A. Đới rừng cận nhiệt đới. B. Đới rừng gió mùa C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. D. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit Câu 50: Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn. B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm. C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao. D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi. Câu 51: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế ngoài Nhà nước. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. cả 3 thành phần kinh tế trên. Câu 52: Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4 Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội. A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ cột và đường D. Biểu đồ cột nhóm Câu 53: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ. B. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ. C. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng. Câu 54: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì: A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85% C. địa hình ¾ là đồi núi D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích Câu 55: Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là: A. Mùa mưa vào hè thu (từ tháng V – X). B. Về mùa hạ có gió Tây khô nóng. C. Có một mùa khô sâu sắc. D. Mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II). Câu 56: Nhận định đúng nhất câu: “Các vùng núi và cao nguyên nước ta dân cư thưa thớt” là do A. Giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp. B. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm, ít các thành phố và đô thị đông dân. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng. D. Có lịch sử phát triển lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng. Câu 57: Mức cân bằng ẩm được tính: A. Lượng mưa cộng lượng bốc hơi. B. Lượng mưa chia cho lượng bốc hơi. C. Lượng mưa trừ lượng bốc hơi. D. lượng mưa nhân cho lượng bốc hơi. Câu 58: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là: A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên đá badan. C. Đất feralit có mùn và đất mùn. D. Đất xám phù sa cổ. Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây A. Miền khí hậu phía Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc C. Miền khí hậu Nam Bộ D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ Câu 60: Vùng nào không xảy ra động đất ? A. Vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Vùng Nam Bộ. C. Ven biển Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ. B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng. C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản. D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng. Câu 62: Ngập lụt thường xảy ra vào A. mùa hè. B. mùa mưa bão. C. mùa thu. D. tháng 1,2. Câu 63: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. dải đồng bằng thu hẹp. B. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan. C. các dãy núi xen kẻ các dòng sông chạy song song hướng tây bắc – đông nam. D. địa hình cao. Câu 64: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Đá vôi, dầu khí B. Dầu khí, bô xít C. Than bùn, quặng sắt. D. Dầu mỏ, quặng sắt. Câu 65: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước. B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 66: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 67: Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế A. phân tán về không gian địa lí. B. phân bố không đồng đều giữa các vùng. C. có quy mô, diện tích và dân số không lớn. D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn. Câu 68: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Ven biển Bắc Trung Bộ. Câu 69: Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho: A. mùa thu hoạch nông sản rải đều B. nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng C. nguồn nông sản nước ta đa dạng, phong phú D. thu hoạch theo mùa Câu 70: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của: A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Hướng núi Câu 71: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 72: Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng B. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng C. địa hình ven biển đa dạng D. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng Câu 73: Ở đồng bằng Nam Bộ mùa khô kéo dài: A. 5- 6 tháng B. 3- 4 tháng C. 6-7 tháng D. 4- 5 tháng Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Câu 75: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam. B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh. C. Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt. D. Gió fơn Tây Nam hoạt động rất mạnh. Câu 76: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn: A. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão. B. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. C. sơ tán dân đến nơi an toàn. D. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn. Câu 77: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta A. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu. B. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế, xã hội. C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ. Câu 78: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn B. Phân chia thành hai mùa mưa và khô C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C Câu 79: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2000 7666,3 32529,5 2005 7329,2 35832,9 2014 7816,2 44974,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là A. 5,75 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ ha. C. 6,57 tạ/ ha. D. 65,7 tạ/ ha. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP Câu 80: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. cánh rừng ngập mặn, sông suối. C. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ô trũng. Câu 81: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m): A. Miền Bắc từ 600 – 700 đến 2600 trở lên, miền Nam : 900- 1000 đến 2600. B. Miền Bắc từ 700 – 800 đến 2600 trở lên, miền Nam : 700- 1000 đến 2600. C. Miền Bắc từ 900 – 1000 đến 2600 trở lên, miền Nam: 800- 1000 đến 2600. D. Miền Bắc từ 800 – 900 đến 2600 trở lên, miền Nam : 600- 1000 đến 2600. Câu 82: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. ĐÔ THỊ HÓA Câu 83: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều. B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất. C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính. D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế. Câu 84: Biện
Tài liệu đính kèm: