Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT An Phước

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/10/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT An Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT An Phước
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II 
 TỔ : TOÁN NĂM HỌC : 2016 – 2017 . Môn: TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6, 0 điểm). 
Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính giới hạn A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tính giới hạn bằng: A. 19	B. -19	 C. -13	D. 
Câu5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6:Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên ?
A. -4	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 7: Cho hàm số . Tính ?
A. -3	B. 5	C. 20	D. 0
Câu 8: Hàm số có đạo hàm là?
A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 9: Hàm số có đạo hàm là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Tập nghiệm bất phương trình là:
A. B. C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm M(2;12) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
	A. B. C. D. 
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD. Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn khẳng định đúng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm ta được: 
	A. 2	B. 1 	C. 	 D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình vuông. Từ A kẻ . Khẳng định nào sau đây đúng :
 A. B. 	 C. D, 
Câu 20: Tìm ta được: 
	A. 4	B. 1 	C. 	 D. 
Câu 21: Cho hàm số. Giải bất phương trình: 
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 22: Hàm số có y’? 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 23: Hàm số có y’=?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Hàm số . Có y' bằng: 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 26: Hàm số . Có bằng :
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số . Tập nghiệm cuả phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Số gia Δy của hàm số y = x2 - 2x tại điểm x0 = -1 là:
	A. Δ2x - 4Δx	B. Δ2x + 4Δx	C. Δ2x + 2Δx	D. Δ2x - 2Δx - 3
Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 	
Câu 30: Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 31: Biết tiếp tuyến của (P) vuông góc với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 32: Giải phương trình biết .
A. 	B. C. D. 	
Câu 33: Vi phân của hàm số là:
A. B. C. 	 D.
Câu 34: Vi phân của hàm số là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 35: Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là:
A. 0,01	 B. 0,001 C. -0,001	 D. -0,01
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ; và . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và . Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy , , . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).A. B. C. D.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).A. B. C. D.
Câu 45: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đạo hàm hai lần hàm số ta được:
A. B. 
 C. D.
Câu 47: Cho , tính giá trị biểu thức .
A. 1	 B. 0 	C. -1 	D. Đáp án khác
Câu 48: Tính giới hạn ta được: A. 4 	B. ∞ 	C. 6 	D. -∞
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:
A. góc B. góc 	 C. góc 	D. góc 
Câu 50:Cho . Tính ?
A. . 	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4, 0 điểm). 
Bài 1. Tính: a) 	 b) 	 c) 
Bài 2. )Tính đạo hàm : a/ b/ c/ d. y =; c. y = (1+sin2x)4 Bài 3.Cho hai hàm số . 
a)Tính đạo hàm và b) Giải phương trình , bất phương trình. 
Bài 4. ViÕt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;)
Bài 5. Cho hàm số (C) : Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) biết tiếp tuyến vuông góc với b) biết tiếp tuyến song song với 
Bài 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = a và .
a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). b) Tính (A;(SBD)) c) Tính d(BD;SC) d) Tính d(B;(SCD))
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . O là tâm hình vuông
 1/ Chứng minh : a) 	b). 
 2/ a) Tính d(S;(ABCD))	b) Tính d(O;(SCD)) 	c) d(AB;(SCD)) 	d) d(AB;SC).
 3/ Gọi M là trung điểm SC. CM : .4/ Tính góc giữa:a) SC và (ABCD) ; b) (SAB) và (ABCD). 5/ Tính độ dài OM và góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD).
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017.doc