ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giải hệ bất phương trình . A. B. C. D. Câu 2 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. B. C. D. Câu 3: Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trọng tâm của tam giác . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 4: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : A. 900 B. 00 C. 600 D. 450. Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. B. 20 C. 15 D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + £ 2 + là: A. [2; +¥) B. {2} C. Æ D. (–¥; 2) Câu 7:Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8: Tính A. B. C. D. Câu 9: Đường thẳng d : có 1 VTCP có tọa độ là : A. B. C. D. Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình là: A. R B. Æ C. R \ { } D. { } Câu 13: Góc bằng: A. B. C. D. Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2). A. . B. C. D. Câu 15: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : và 2 : . A. B. C. D. . Câu 16: Cho .Ta có: A. B. C. D. Câu 17: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là: A. x C. "x D. x > Câu 18. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. - 0.7 B. C. D. Câu 19. Cho biết . Tính : A. B. C. D. Câu 20. Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. B. C. D. Câu 21. Nếu thì bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Rút gọn biểu thức sau A. B. C. D. Câu 23. Cho với . Tính giá trị của biểu thức : A. . B. . C. . D. Câu 24. Cho .Ta có: A. B. Hai câu A. và C. C. D. Câu 25. Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 26. Đơn giản biểu thức A. B. C. cosx D. Câu 27. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 28. Nếu tana = thì sina bằng: A. B. C. D. Câu 29. Đơn giản biểu thức A. B. sinx C. cosx D. Câu 30. Cho với , khi đó giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho với , khi đó giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Tính A. B. C. D. Câu 33. Tính giá trị của A. B. C. D. Câu 34. Cho biết cosa =. Tính cos2a. A. cos2a = B. cos2a = C. cos2a = D. cos2a = Câu 35. Tính A. B. C. D. Câu 36. Cho với .Khi đó giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 37. Viết lại biểu thức P= dưới dạng tích A. P = sin6x B. P = sin3x C. P = 2sin3x.cos2x D. P = -2sin3x.cos2x Câu 38. Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA A. B. C. D. Câu 39. Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, . Tính diện tích S tam giác ABC. A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 40. Tam giác ABC có (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm. B. 10 cm. C. cm. D. cm. Câu 41. Cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương của d. A. B. C. D. Câu 42. Cho đường tròn (C): Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). A. B. C. D. Câu 43. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x + y -1 0 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x = 2y+5=0 Câu 44. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0) A. B. C. D. Câu 45. Cho đường thẳng d: 2x – y + 5 = 0. Viết được phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(2;4) và vuông góc với một đường thẳng d. A. x+2y+10=0 B. x+2y-10=0 C. 2x+y-8=0 D. 2x+y+8=0 Câu 46. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng cách từ M đến . A. B. C. D. Câu 47. Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3. A. B. C. D. Câu 48. Đường Elip có tiêu cự bằng : A. 1 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 49. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 A. B. C. D. Câu 50. Đường Elip có 1 tiêu điểm là : A. (3 ; 0) B. (0 ; 3) C. ( ; 0) D. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Câu 2: Tính a) b) Câu 3: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A(1 ; -2) , B(3 ; 1) ; C(4;-2) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với đường thẳng c) Viết phương trình đường tròn (T ) đi qua 3 điểm A, B, C d) Viết phương trình tiếp tuyến của (T ) biết tiếp tuyến đi qua điểm A Câu 4: Cho elip (E) có phương trình chính tắc là: Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai và độ dài hai trục của (E). Câu 5: Rút gọn biểu thức sau: . Câu 6. Chứng minh rằng: a) b) . c) d) . Câu 7: Chứng minh: a) với b) với Câu 7: cho với Tính a) b) c) ; HẾT
Tài liệu đính kèm: