Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học lớp 7

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 810Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học lớp 7
ĐỀ CƯƠNG HKI TIN HỌC 7
Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word	B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point	 	D. MicroSoft Access
Câu 2 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng	B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp	D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng:
A. H1H5	B. H1:H5	C. H1 - H5	D. H1->H5
Câu 5: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	D. Không có ý nào đúng
Câu 6: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn	 B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn	 D. A,B và C đều đúng.
Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 8: Đặc trưng nhất của chương trình bảng tính là:
	A. Soạn thảo văn bản 	B. Tạo biểu đồ 
	C. Tính toán và xử lý dữ liệu 	D. Tất cả đều sai
Câu 9: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D.File\Exit
Câu 10: Trong các công thức sau công thức nào viết sai:
A. =SUM(A1,A2,A3,A4) B. =sum(A1,A4)	C. =Sum(A1:A4)	D.SUM(A1,A2,A3,A4)
Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:
A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 12 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Màn hình làm việc của chương trình bảng tính giống hoàn toàn như màn hình soạn thảo văn bản word.
B.
Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính.
C.
Thanh công thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tính không có trong màn hình làm việc excel.
D.
Địa chỉ của một khối có thể được viết là (C3;A5).
Câu 13 :
Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A.
E3 + F7 * 10%.
B.
(E3 + F7) * 10%
C.
= (E3 + F7) * 10%
D.
=E3 + (F7 * 10%)
Câu 14 : Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
 A. Insert / Rows B. Insert / Columns
 C. Table / Columns D. Table / Rows
Câu 15: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.	B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.	D. A và C đều đúng.
Câu 16: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - 	B. + - . : ^	C. + - * / ^	D. + - ^ \ *
Câu 17: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753	B. 1.75	C. 1.76	D. Một kết quả khác
Câu 18: Để sửa dữ liệu của một ô trong bảng tính Excel ta có thể thực hiện các thao tác sau?
A. Chọn ô cần sửa, nháy chuột rồi sửa dữ liệu.
B. Chọn ô cần sửa, nháy đúp chuột rồi sửa dữ liệu.
C. Chọn ô cần sửa, nhấn F2 rồi sửa dữ liệu.
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 19: Hãy cho biết công thức tính =average(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6.
Câu 20: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	A. Ô đầu tiên tham chiếu tới 	B. Dấu ngoặc đơn
	C. Dấu nháy 	D. Dấu bằng
Câu 21: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô: 
A. Dùng phím Backspace 	B. Dùng phím mũi tên
C. Dùng phím Enter 	D. Dùng phím Spacebar
Câu 22. Giả sử tính tổng giá trị trong các ô A2 và D4 ,sau đó nhân với giá trị trong ô B2 . Công thức nào trong các công thức sau là đúng 
	A. D4+A2*B2	C. (D4+A2)B2	
B. Cả A, B, C đều đúng	 	D. =(D4+A2)*B2
Câu 23. Kết quả của phép tính : =SUM(4,6,10) là
	A. 20 B. 9	C. 10	D. 8
 Câu 24. Kết quả của =AVERAGE(34,10, 25, 0,23,4) là :
	A. 34	B. 0	C. 96	D. 16
Câu 25 Dùng = MAX(47,5,64,4,13,56) cho ta kết quả là:
	A. 47	B. 4	C. 56	D. 64
Câu 26 Dùng = MIN(47,5,64,4,13,56) cho ta kết quả là:
	A. 56	B. 4	C.47	D. 64
Câu 27: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 nhập công thức: 
A. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 	B. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 	
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 	D. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )*(6 – 5)
Câu 28. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây ?
	A. Kí tự 	B. Số 	C.Ngày tháng năm 	 D. Câu A.B,C đều đúng
Câu 29: Giao của một hàng và một cột gọi là:
	A. Trường B. Dữ liệu 	C. Ô 	D. Công thức
Câu 30: Trang tính chứa dữ liệu dể tính toán là ?
	A. Chuổi 	B. Thời gian 
	C. Số 	 D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
Câu 31: Sao chép nội dung trong bảng tính ta dùng lệnh :
	A. Cut	B. Paste	
	C. Copy	D. Edit
Câu 32: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	A. Ô đầu tiên tham chiếu tới 	 	B. Dấu ngoặc đơn
	C. Dấu ngoặc kép 	D. Dấu bằng 
Câu 33: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
	A. Định dạng 	B. Chú thích
	C. Hàm 	D. Phương trình 	 
Câu 34: Màn hình làm việc của một số chương trình bảng tính thường có :
	A.Các bảng chọn	 	B. Các thanh công cụ 
	C. Các nút lệnh và của sổ làm việc chính 	D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện phím nhanh:
	A. Typing Test	B. Earth Explorer
	C. Toolkit Math	D. GeoGebra
Câu 36: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:
	A. File Save	B. File Save as
	C. File Print	D. Chỉ có A,B là đúng
Câu 37: Để xóa một cột ta sử dụng lệnh sau:
	A. Delete	B. Vào edit nhắp chọn Delete
	C. Chon cột cần xóa, chon delete D. Chon cột cần xóa, vào edit, nhắp chon delete
Câu 38: Để chèn thêm một cột ta thực hiện
	A. Chọn vị trí cần chèn, nhắp chọn insert, chọn columns B. nhắp chọn delete
	C. Vào insert, chọn delete	 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là: 
A. A3: A5 	B. A3: B5 	
C. A3 : B3 	D. Cả A, B và C
Câu 40: Địa chỉ của một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng; 	
B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau; 
C. Tên của một khối bất kì trong trang tính 	
D. Tên của hàng mà con đang trỏ tới

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_TIN_7_HKI_NVT.doc