PHẦN 1: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT [] GTLN- GTNN 1 [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 2] là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4;4] là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số c) trên [1;3] là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0; 2] là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3] là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2;4] là A. B. C. D. [] GTLN và GTNN của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là A. -1 ; -19 B. 6 ; -26 C. 4 ; -19 D. 10;-26 [] Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. [] Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số A. Có GTNN là –1. B. Có GTLN là 3. C. Có GTNN là 3. D. Có GTLN là –1. [] Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 [] Cho hàm số . GTLN của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. -3 B. 1 C. -1 D. 0 [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. 3 B. -5 C. -7 D. -3 [] GTLN của hàm số trên đoạn là: A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 2 B. C. 0 D. 3 [] Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 3 B. 1 C. D. -1 [] GTLN của hàm số trên đoạn là: A. 0 B. C. D. [] GTLN, GTNN của hàm số trên là: A. B. C. D. [] GTLN của hàm số trên [0; 2] là : A. 13/4 B. 1 C. 39 D. -3 [] GTLN - GTNN 2 [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;+∞) là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] là A. B. C. D. Đáp án khác [] Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó M + m bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số trên là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là A. B. C. D. [] Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó M + m bằng A. B. 4 C. D. 2 [] Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó M.m bằng A. B. 1 C.0 D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là A. B. C. D. [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–2;2] là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;2] là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất của hàm số d) trên đoạn [0;1] là A. B. C. D. [] Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó M + m bằng A. B. C. D. 2 [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Đáp án khác [] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. [] Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là A. B. C. D. Đáp án khác [] [] GTLN - GTNN 3 [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là A. B. C. D. [] Cho và . GTLN M, GTNN m của biểu thức là A. B. C. D. [] Cho các số thực x, y thoả mãn . GTNN m của biểu thức là A. B. C. D. [] Cho hai số thực thay đổi và thỏa mãn điều kiện GTLN M của biểu thức là A. B. C. D. [] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . GTNN m của biểu thức là A. B. C. D. [] Cho hai số thực dương thỏa mãn . GTNN m của biểu thức là A. B. C. D. PHẦN 2: TƯƠNG GIAO GIỮA 2 ĐTHS [] Cho hàm số y = - x4 + 2x2 - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 [] Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 [] Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A . - B. 1 C. 2 D. [] Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi A. -3 1 D. m < -3 [] Phương trình có hai nghiệm khi A . B. C. D. [] Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn khi A . B. C. D. [] Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ của giao điểm đó. Khi đó y0 là A. B. C. D. [] Cho hàm số y = - x4 + 2x2 - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 [] Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 [] Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A . - B. 1 C. 2 D. [] Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. B. C. D. [] Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. B. C. D. [] Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số khi A. B. C. D. [] Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoàng độ dương khi A. B. C. D. [] Cho hàm số . Gọi x1; x2; x3 là hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành. Khi đó bằng A. 0 B. 4 C. 6 D. 8 [] Đường thẳng cắt đồ thị hàm số khi A. B. C. D. [] Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai đ iểm có hoành độ âm khi A. B. C. D. [] Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 [] Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. 1 C. 2 D. -1 [] Cho hàm số . Gọi x1; x2; x3 là hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành. Khi đó bằng A. 8 B. 12 C. 18 D. Một đáp án khác [] Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng ( O là gốc tọa độ). Khi đó m bằng A. B. C. D. [] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn khi A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: