Đề cương ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Phần 3: Đề rèn luyện

docx 53 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Phần 3: Đề rèn luyện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Phần 3: Đề rèn luyện
PHẦN 3. ĐỀ RÈN LUYỆN
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 1
¶¶¶
Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. 	.
C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số , là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số không xác định tại các điểm:
A. .	B. .
C. .	D. .
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có nghiệm trong khoảng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A..	B..	C..	D..
Nghiệm của phương trình , là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình , là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Nghiệm của phương trình , là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình , là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A..	B..	C..	D..
Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Với giá trị nào của m thì phương trình , có nghiệm ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Bài thi học kỳ môn toán có 50 câu TNKQ, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao nhiêu phương án trả lời của bài thi ?
A. cách.	B. cách.	C. cách.	D. cách.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A. số.	B. số.	C. số.	D. số.
Một nhà chờ xe Bus có một dãy 10 chiếc ghế. Hỏi có bao nhiêu cách để hai hành khách ngồi chờ luôn ngồi cạnh nhau?
A. 18.	B. 10.	C. 20.	D. 9.
Một lớp học chia thành 6 nhóm học sinh để làm nhiệm vụ trực tuần (6 ngày). Hỏi có bao nhiêu cách phân công mỗi nhóm trực một ngày.
A. .	B. .	C. 36.	D. 6.
Một đa giác lồi có 12 đỉnh thì có bao nhiêu đường chéo ?
A. .	B. .	C. 18.	D. .
Ban văn nghệ của lớp có 10 em Nữ và 3 em Nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất một em Nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong đó luôn có mặt chữ số 0 ?.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Ban văn nghệ của lớp có 15 thành viên gồm 6 nữ và 9 nam. Có bao nhiêu cách chia thành hai nhóm tập luyện sao cho nhóm thứ nhất có 7 em và có ít nhất 4 em nữ ?
A..	B..	C..	D..
Hệ số của trong khai triển là:
A..	B..	C..	D..
Công thức nào sau đây là công thức nhị thức Niu-Tơn ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Tính tổng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố: “số được chọn là số nguyên tố” ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Một lô hàng có 100 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố : “ Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0, 85. Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 ?
A..	B..	C..	D..
Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành, phép tịnh tiến vectơ biến thành:
A.	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ, cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn có phương trình:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho hình bình hành tâm 	, phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng:
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng , ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm, góc quay là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình?
A. Phép quay và phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số.
C. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D. Phép quay và phép đối xứng tâm.
Trong mặt phẳng, cho đường tròn . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho hình thang . Đáy lớn, đáy nhỏ CD = 4. Gọi I là giao điểm 2 đường chéo và J là giao điểm 2 cạnh bên. Phép biến hình biến thành là phép vị tự nào sau đây:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng, ảnh của hai điểm và qua phép vị tự tâm tỉ số vị tự là: 
A. và .	B. và . 
C. và .	D. và .
Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và; là trọng tâm tam giác. Khi đó giao điểm của đường thẳng và là:
A. Điểm.	B. Điểm.
C. Giao điểm của và.	D. Giao điểm của và .
Cho hình chóp với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song. cắt tại cắt tại. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng và là :
A..	B..	C..	D..
Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác và. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A..	B. và chéo nhau.
C. cắt.	D. cắt .
Cho tứ diện và ba điểm lần lượt nằm trên cạnh; biết cắt tại. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B..	C..	D..
Cho mặt phẳng và 2 đường thẳng song song. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu thì //.
B. Nếu cắt a thì cắt .
C. Nếu chứa a thì có thể chứa .
D. Nếu chứa a thì có thể song song với .
Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và. Vị trí tương đối của đường thẳng và mplà:
A. nằm trong .	B. không song song .
C..	D. cắt.
Trong không gian cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và a //; b //. Khi đó ta có kết luận sau:
A..
B. và chéo nhau.
C. và không thể cắt nhau.
D. và hoặc song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Cho hình chópcó đáylà tứ giác lồi, là giao điểm của hai đường chéo và. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua , song song với và là hình gì ?
A. Hình vuông.	B. Hình bình hành.	C. Hình chữ nhật.	D. Hình thang.
Cho hình chóp có đáy là hình thang với. Gọi lần lượt là trung điểm của. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?
A..	B..	C..	D..
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 2
¶¶¶
Cho hình vuông tâm , ảnh của tam giác qua hai phép liên tiếp là phép đối xứng tâm và phép quay tâm góc quay là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Khai triển . Biết tổng các hệ số là . Khi đó là
A. .	B. .	C..	D. .
Một bình đựng quả cầu được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .
C..	D..
Tổng là :
A..	B. .	C. .	D. .
Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay là:
A. .	B..	C..	D..
Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành chính nó khi góc quay là:
A. .	B. .	C. .	D..
Sắp xếp ngẫu nhiên bạn nam và bạn nữ vào ngồi một bàn dài. Tính xác suất để mỗi bạn nữ ngồi giữa hai bạn nam?
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu cách xếp bạn học sinh vào một hàng dọc ?
A. 	B. 	C. .	D. 
Cho hình chóp , là hình bình hành tâm , là trung điểm của . Chọn khẳng định sai
A. và chéo nhau.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là .
C. cắt mặt phẳng .	
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là .
Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của và . Ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị của hàm số tại là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp , là trung điểm của , giao điểm của và mp là:
A. Điểm ( với là trung điểm của và ).
B. Điểm 
C. Điểm ( với , là trung điểm của ).
D. Điểm ( với ).
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Hai đường thẳng và trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phép nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.	B. Hợp của phép tịnh tiến và phép quay.
C. Hợp của phép tịnh tiến và phép vị tự.	D. Phép đối xứng tâm.
Cho hình chóp , là hình bình hành. Gọi là trung điểm của , khi đó thiết diện của hình chóp cắt mp qua điểm song song với hai đường thẳng và là hình gì?
A. Lục giác.	B. Tứ giác.	C. Tam giác.	D. Ngũ giác.
Từ tập lập được bao nhiêu số tự nhiên có nhiều nhất hai chữ số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng thỏa:
A. Song song với .	B. Song song với 
C.Song song với 	D. Song song với 
Chọn câu khẳng định đúng
A.Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
Một công việc được hoàn thành bởi hai công đoạn I và II, công đoạn I có cách làm, công đoạn II có cách làm thì công việc có tất cả bao nhiêu cách làm?
A. Công việc đó có cách hoàn thành.	B. Công việc đó có cách hoàn thành.
C. Công việc đó có cách hoàn thành.	D. Công việc đó có cách hoàn thành.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. .	B. .	C. .	D. .
Một buổi hội thảo có cặp vợ chồng bắt tay nhau, chồng không bắt tay vợ, các bà vợ không bắt tay nhau, hỏi có bao nhiêu cái bắt tay nhau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp , là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của , . Khi đó giao tuyến của và là đường thẳng song song với:
A. Đường thẳng 	B. Đường thẳng 	C. Đường thẳng 	D. Đường thẳng 
Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất một số chẵn. ( lấy kết quả ở hàng phần nghìn )
A. 	B. 	C. 	D. 
Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. .	B. .	C..	D. .
Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
A. .	B. .	C. .	D. .
Từ tập lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau?
A. .	B. 	C. .	D. .
Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Đường thẳng song song với mặt phẳng
A. 	B. 	C. 	D. 
Đường thẳng song song với mp nếu
A. .	B. .	C. .	D. .
Số hạng tổng quát của nhị thức là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Phép vị tự tâm tỉ số là:
A. Phép đối xứng trục.	B. Phép tịnh tiến theo .
C.Phép đối xứng tâm .	D. Phép quay tâm góc quay .
Số các số tự nhiên có chữ số và chia hết cho bằng:
A. .	B. 	C. 	D. .
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .
C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .
C. .	D. .
Các tấm thẻ đánh số từ đến . Có bao nhiêu cách lấy thẻ có tổng các số là số lẻ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình nào sau đây có nghiệm:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho đa giác có cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. .	B. .
C. .	D..
Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B..
C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .
C..	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .	B. .
C. .	D. .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. .
B. .
C..
D. .
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 3
¶¶¶
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Tập xác định của hàm số là .
D. Tập xác định của hàm số là .
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Tập giá trị của hàm số là .	B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Tập giá trị của hàm số là .	D. Tập giá trị của hàm số là .
Tập xác định của hàm số là
A. 	B. .
C. .	D. .
Chọn phát biểu đúng.
A. Hàm số chẵn trên .	B. Hàm số chẵn trên tập xác định.
C. Hàm số lẻ trên .	D. Hàm số lẻ trên tập xác định.
Cho hai khoảng và Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số tăng trên khoảng .	B. Hàm số giảm trên khoảng .
C. Hàm số giảm trên khoảng .	D. Hàm số tăng trên khoảng .
Với công thức nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C..	D. .
Với công thức nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. 1.	B. 2.	C. 6.	D. 4.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Với công thức nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Với công thức nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. .	B. .
C. 	.	D. .
Với công thức nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Với phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Với phương trình lượng giác có nghiệm là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Quy tắc cộng còn có thể được phát biểu dưới dạng
A. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập hợp bằng với số phần tử của cộng với số phần tử của .
B. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập hợp bằng với số phần tử của cộng với số phần tử của .
C. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không hợp nhau thì số phần tử của tập hợp bằng với số phần tử của cộng với số phần tử của .
D. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không hợp nhau thì số phần tử của tập bằng với số phần tử của cộng với số phần tử của .
Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 10.	B. 12.	C. 22.	D. 120.
Cho tập hợp . Từ tập hợp có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Số tự nhiên thỏa mãn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ (các viên bi khác nhau từng đôi). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
 A. 2400.	B. 1200.	C. 33.	D. 15.
Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là
A. 100.	B. 90.	C. 108.	D. 180.
Một hộp bi có viên bi đỏ, viên bi vàng và viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng ?
A. 654.	B. 275.	C. 462.	D. 357.
Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau. Vậy ông X có bao nhiêu cách mời bạn ?
A. 462.	B. 126.	C. 378.	D. 630.
Hệ số của trong khai triển của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số hạng không chứa trong khai triển của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. .	B. .	C. .	D. .
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. .	B. .	C. .	D. .
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác suất của biến cố là
A. .	B. .	C. .	D..
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A. .	B. .	C. .	D. .
Có 5 tờ 20.000 đ và 3 tờ 50.000 đ. Lấy ngẫu nhiên 2 tờ trong số đó. Xác suất để lấy được 2 tờ có tổng giá trị lớn hơn 70.000 đ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm nào ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong hệ toạ độ ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong hệ toạ độ cho đường tròn có phương trình Ảnh của đường tròn qua phép quay tâm góc quay là
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép quay tâm góc là
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho lục giác đều tâm . Ảnh của tam giác có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc và phép tịnh tiến theo véctơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm tỉ số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Ảnh của điểm qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc quay và phép vị tự tâm , tỉ số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp . Gọi lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh sao cho không song song . Gọi là giao điểm của đường thẳng và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. là giao điểm của hai đường thẳng với .
B. là giao điểm của hai đường thẳng với .
C. là giao điểm của hai đường thẳng với .
D. là giao điểm của hai đường thẳng với , với là điểm thuộc .
Cho hình chóp . Gọi lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh sao cho không song song . Gọi đường thẳng là giao tuyến các và Tìm ?
A. với là giao điểm của hai đường thẳng với với là điểm thuộc .
B. với là giao điểm của hai đường thẳng với .
C. với là giao điểm của hai đường thẳng với .
D. với là giao điểm của hai đường thẳng với .
Cho hình chóp có là hình bình hành. Gọi là giao tuyến các và Tìm ?
A. với là đường thẳng song với hai đường thẳng và .
B. với là giao điểm của hai đường thẳng , với là trung điểm cạnh .
C. với là giao điểm của hai đường thẳng với .
D. với là đường thẳng song với hai đường thẳng và .
Đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau nếu
A. và .	B. và .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. và lần lượt là hai điểm nằm trên và sao cho . Vị trí tương đối giữa và là
A. cắt .	B. và chéo nhau.
C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của và Giao tuyến của hai và là đường thẳng song song với
 A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của và Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A. .	B. chéo nhau.	
C. 	D. cắt nhau. 
Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn là là trung điểm của là giao điểm của cạnh và Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. và cắt nhau.	B. .
C. và cắt nhau.	D. và chéo nhau.
Cho tứ diện có là trung điểm của cạnh là điểm thuộc cạnh sao cho là điểm thuộc miền trong của tam giác Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. đi qua giao điểm của và .	B. chứa đường thẳng .
C. chứa đường thẳng .	D. đi qua điểm 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 43
¶¶¶
Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Tìm tập xác định của hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Tìm điều kiện xác định của hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. 	B. 	C. 	D. .
Tìm tập xác định của hàm số y = cot2x ?
A. 	B. 
C. 	D. .
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. .
Với thì nghiệm của phương trình là:
A. ;;	B. ;
C. ;;	D. ;;.
Tìm số nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 	C. Vô nghiệm	D. 
Tìm các nghiệm của phương trình :?
A. 	B. 
C. 	D. 
Tìm số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều cạnh ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Có con trâu và con bò. Cần chọn ra con trong số đó sao cho không ít hơn con bò. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm số máy điện thoại có chữ số với chữ số đầu tiên là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm nghiệm của bất phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Tổ của An và Quỳnh có học sinh . Tìm số cách xếp học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu và Quỳnh đứng cuối ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Từ thành phố đến thành phố có con đường , từ thành phố đến thành phố có con đường . Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ qua đến ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Hùng có cái áo và cái quần . Hỏi Hùng có bao nhiê

Tài liệu đính kèm:

  • docxPHAN-3-CAC-DE-ON-TAP.docx