Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chủ đề 1. HƯƠNG I. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây. B. Trời lạnh quá! C. Pari là thủ đô nước Pháp. D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ. Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề này là A. B. C. D. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. B. C. D. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. B. C. D. Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của A là A. 8 B. 5 C. 6 D. 4 Cho tập và . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập và . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập và . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập và Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Kết quả làm tròn của số đến hàng phần nghìn là A. 3.142 B. 3.150 C. 3.141 D. 3.140 Cho các mệnh đề Mệnh đề đúng là: A. Y, Q B. P, Q C. X, Q D. X, P Cho thì phủ định của mệnh đề là mệnh đề: A. B. C. D. Xác định mệnh đề đúng: A. B. C. D. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. B. C. thì hoặc D. thì Xác định mệnh đề đúng: A. B. C. x chia hết cho y D. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác là hình thoi thì B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng : A. Nếu tứ giác là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2 Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. B. C. không chia hết cho 3 D. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600 C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng : A. B. C. D. Cho tập hợp phát biểu nào là sai: A. B. C. D. Cho tập hợp , được viết theo kiểu liệt kê phần tử là: A. B. C. D. Cho , được viết theo kiểu liệt kê là : A. B. C. D. Cho tập hoặc , A được viết theo kiểu liệt kê là : A. B. C. D. Cho là tập hợp . Chọn phương án đúng: A. B. C. D. Cho tập hợp sau ;. Tập hợp bằng: A. B. C. D. Cho tập con của A là: A. 10 B. 12 C. 32 D. 16 Tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. B. C. D. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con : A. B. C. D. Cho hai tập hợp là bội số của 4 và và là bội số của Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : A. B. C. D. $ n: nÎX và nÏ Y Cho bốn tập hợp: H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các hình thoi Tìm mệnh đề sai A. B. C. D. Cho . Tìm câu đúng A. B C. D. Khi sử dụng MTBT với 10 chữ số thập phân ta được . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là: A. 2 841 200 B. 2 841 000 C. 2 841 300 D. 2 841 280 Cho . Số quy tròn của số gần đúng là: A. B. C. D. Cho . Số quy tròn của số gần đúng là: A. B. C. D. Đo chiều dài của một quãng đường cho kết quả là . Tiếp đó, đo chiều cao h của một cây cho kết quả là . Hỏi cách đo nào chính xác hơn? A. Phép đo chiều dài quãng đường B. Phép đo chiều cao của cây C. Hai phép đo chính xác như nhau D. Không thể kết luận được. Cho tập hợp và tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Cho tập hợp , . Khi đó, tập là A. B. C. D. Tất cả các tập hợp X thỏa mãn là A. B. C. D. Cho hai tập và . Tất cả các tập X thỏa mãn là A. B. C. D. Cho biểu thức . Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) khi là A. B. C. D. Cho tập hợp . Điều kiện của m để là A. hoặc B. C. D. hoặc Cho tập hợp . Tìm tất cả giá trị của m để là A. B. C. D. Cho tập và , m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và ? A. B. C. D. Chủ đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI Cho hàm số , kết quả nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? A. B. C. D. Cho hàm số: . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Cho hàm số . Tính , ta được kết quả : A. B. C. D. Kết quả khác. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. . Tập xác định của hàm số là: A. B. C. (1; ]\{2} D. Kết quả khác. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. . Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. . Hàm số xác định trên khi: A. B. C. hoặc D. hoặc . Cho hàm số: . Tập xác định của là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số: là tập hợp nào sau đây? A. B. C. D. Cho đồ thị hàm số (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? Hàm số y đồng biến: A. trên khoảng B. trên khoảng C. trên khoảng D. tại . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: . A. B. C. D. . Cho hàm số: . Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Cho hai hàm số và cùng đồng biến trên khoảng . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số trên khoảng ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ? A. B. C. D. Trong các hàm số sau đây: ; ; có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. B. C. D. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số , A. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn C. là hàm số lẻ, là hàm số lẻ D. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A. B. C. D. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. B. C. D. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 B. Hàm số nghịch biến trên tập C. Hàm số có tập xác định là D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? A. B. C. D. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Cho hàm số bậc hai có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là A. B. C. D. Tọa độ đỉnh của parabol là A. B. C. D. Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số ? A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Cho hàm số . Khi đó, bằng A. 2 B. C. 6 D. 0 Xác định hàm số , biết đồ thị của nó qua hai điểm và A. B. C. D. Tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng là A. B. C. D. Gọi và là tọa độ giao điểm của và . Giá trị bằng A. 7 B. C. 15 D. Xác định , biết có đỉnh là A. B. C. D. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là A. B. C. D. Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. . B. C. D. . Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi . C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi . Đồ thị của hàm số là hình nào ? A. x y O 2 4 B. x y O 2 –4 C. x y O 4 –2 D. x y O –4 –2 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? x y O 1 –2 A. . B. . C. . D. . Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x y 1 1 –1 A. . B. . C. . D. . Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x y 1 –1 O A. . B. . C. với D. với Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua các điểm , ? A. và B. và C. và D. và . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là: A. . B. C. D. . Cho hàm số . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm và có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng là: A. . B. . C. . D. . Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? A. và . B. và . C. và y. D. và . Cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. và trùng nhau B. và cắt nhau C. và song song với nhau D. và vuông góc. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và y là: A. B. C. D. Các đường thẳng ; ; đồng quy với giá trị của là: A. –10 B. –11 C. –12 D. –1 Tọa độ đỉnh của parabol là: A. . B. C. ; D. . Tung độ đỉnh của parabol là: A. –1 B. 1 C. 5 D. –5. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại ? A. . B. . C. . D. . Cho hàm số. Câu nào sau đây là đúng? A. giảm trên . B. giảm trên C. tăng trên . D. tăng trên . Cho hàm số. Câu nào sau đây là sai ? A. tăng trên . B. giảm trên . C. giảm trên . D. tăng trên . Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ? A. . B. . C. D. . Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ? A. B. C. D. . Cho hàm số:. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. tăng trên . B. giảm trên . C. Đồ thị của có đỉnh . D. tăng trên . Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây ? A. +∞ –∞ x y –∞ –∞ 1 2 B. +∞ –∞ x y +∞ +∞ 1 2 C. +∞ –∞ x y –∞ –∞ 3 1 D. +∞ –∞ x y +∞ +∞ 3 1 Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Parabol đi qua hai điểm và có phương trình là: A. B. C. . D.. Parabol đi qua và có đỉnh có phương trình là: A. . B. . C. . D. Parabol đạt cực tiểu bằng 4 tại và đi qua có phương trình là: A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4 Parabol đi qua có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Cho và . Để ngắn nhất thì: A. B. C. . D. . Giao điểm của parabol với trục hoành là: A. B. C. D.. Giao điểm của parabol với đường thẳng là: A. B. C. D.. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? A. B. C. D. Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 5 Nghiệm của phương trình là: A. –1 hoặc B. 1 hoặc C. D. –1 Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Vớ i giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm? A. B. C. hoặc D. 0 Xác định m để phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R? A. 0 B. –2 C. D. –1 Với điều kiện nào của a thì phương trình có nghiệm âm? A. B. C. D. và Phương trình có nghiệm không âm khi và chỉ khi A. B. với và C. D. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có vô số nghiệm? A. B. hoặc C. hoặc D. Phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. B. C. hoặc D. Phương trình có nghiệm không dương khi và chỉ khi? A. hoặc B. hoặc C. và D. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm A. B. hoặc C. D. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. hoặc Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình là A. 17 B. 20 C. 12 D. 10 Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình là A. 40 B. –40 C. 52 D. 56 Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương? A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Tập nghiệm của phuương trình là A. B. C. D. Tập nghiệm của phuương trình là A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? A. B. C. D. Gọi là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Cho phương trình . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng A. 36 B. 12 C. 20 D. 4 Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Gọi là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Biết phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Tìm m để A. hoặc B. C. D. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu? A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể? A. giờ B. giờ C. giờ D. 3 giờ Chủ đề 4. VÉC TƠ Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng? A. và B. và C. và D. và Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. B. C. D. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. B. C. D. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, bằng véc tơ nào sau đây? A. B. C. D. Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? A. B. C. D. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với , . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng? A. B. C. D. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi bằng vec tơ nào? A. B. C. D. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? A. B. C. D. Cho hình vuông cạnh . Tính ? A. B. C. D. Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng A. B. C. D. Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ và là A. B. C. D. Cho tam giác ABC và I thỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. B. C. D. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng: A. B. C. D. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng: A. B. C. D. Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài ? A. B. C. D. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Độ dài bằng A. B. C. D. Cho tam giác đều có cạnh . Giá trị bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng? A. B. C. D. Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng? A. B. C. D. 0159: Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng? A. B. C. D. Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. B. C. D. Cho tam giác , gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Cho hình bình hành có là giao điểm của và .Tìm câu sai? A. B. C. D. Phát biểu nào là sai? A. Nếu thì . B. thì thẳng hàng. C. Nếu thì thẳng hàng. D. . Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. và B. và C. và D. và Cho tam giác đều với đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn . A. B. C. D. Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? A. và B. và C. và D. và Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? A. và B. và C. và D. và Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của là: A. B. C. D. Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. B. là trọng tâm tam giác . C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. D. thuộc trung trực của . Gọi là trung tuyến của tam giác , là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thỏa ? A. B. C. vô số D. Không có điểm nào Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai? A. B. C. D. Cho hai điểm cố định ; gọi là trung điểm . Tập hợp các điểm thoả: là: A. Đường tròn đường kính B. Trung trực của . C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Nửa đường tròn đường kính Chủ đề 5. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ là A. B. C. D. Cho và . Tọa độ là A. B. C. D. Cho , và . Tọa độ thỏa là A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với , và . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, . Tọa độ điểm M thỏa là A. B. C. D. Trong mặt phẳng , cho các điểm , , , . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng? A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ? A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB. A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là A. B. C. D. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có và là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là A. B. C. D. Trong mặt phẳng cho hình bình hành , biết , , . Tọa độ điểm là A. B. C. D. Cho tam giác với và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là: A. B. C. D. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. B. C. D. Cho , , . Tọa độ của : A. B. C. D. Trong mặt phẳng cho tam giác có . Tứ giác là hình bình hành khi tọa độ đỉnh là cặp số nào dưới đây? A. B. C. D. Cho là trung điểm các cạnh của tam giác . Tọa độ là: A. B. C. D. Cho . Điểm thỏa , tọa độ điểm là: A. B. C. D. Điểm đối xứng của có tọa độ là: A. Qua gốc tọa độ là B. Qua trục tung là C. Qua trục tung là D. Qua trục hoành là Tam giác có , trọng tâm , trung điểm cạnh là . Tọa độ và là: A. B. C. D. Trong mặt phẳng , cho tam giác có và thuộc trục , trọng tâm của tam giác nằm trên trục . Toạ độ của điểm là: A. B. C. D. Cho hai điểm . Với điểm bất kỳ, tọa độ véctơ là: A. B. C. D. Cho , , N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là: A. B. C. D. Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? A. và B. và C. và D. và Cho và . Vectơ có toạ độ là: A. B. C. D. Cho tam giác với ; và là trọng tâm. Tọa độ C là: A. B. C. D. Cho và . Tìm phát biểu sai? A. B. C. D. Cho và . Ta có thì giá trị là: A. B. C. D. Cho ; . Tìm tất cả các giá trị của để hai vectơ và cùng
Tài liệu đính kèm: