Đề cương ôn thi chất lượng giữa lỳ I môn Toán 6

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/09/2023 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi chất lượng giữa lỳ I môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi chất lượng giữa lỳ I môn Toán 6
ĐỀ CƯƠNG ễN thi chất lượng giữa kì I
MễN TOÁN 6
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHẫP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 	b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) 	d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98
Bài 2 : Thực hiện phộp tớnh
a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33	b\ 189 + 73 + 211 + 127	
c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 
Bài 3: Thực hiện phộp tớnh
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
e) 23 . 24 . 2 6	 f) 96 : 32
Bài 4: Thực hiện phộp tớnh
a) 28.76+23.28 -28.13 	b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5}	d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95
Bài 5 Thực hiện phộp tớnh 
a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c. 136. 8 - 36.23 	d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 
DẠNG 2: TOÁN TèM X
Bài 1 Tỡm x, biết:
a) 	b) (2x - 5)3 = 8 	c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 	
d/ x12 và 13 < x < 75	e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tỡm x biết
a\ 75: ( x – 18 ) = 52	b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9	c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36
d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 	 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3 Tỡm x, biết:
a) 	 b) (x - 6)2 = 9 c) 
d/ x13 và 13 < x < 75 	 e) 14 (2.x +3)
Bài 4 Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 	b) 12x – 33 = 32.33
 c) 6.x – 5 = 19	d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 5. Tỡm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 	b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x): 42011 = 42013 	d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * cỏc chữ số thớch hợp để:
a) Số chia hết cho 9	b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * cỏc chữ số thớch hợp để:
a) Số chia hết cho 3	b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 3 :
a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3
b. Tỡm cỏc chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? 
DẠNG 4 : HèNH HỌC TỔNG HỢP
Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trờn đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
Viết tờn hai tia đối nhau chung gốc O.
Trong ba điểm M, O, N thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại?
Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trờn đường thẳng xy. Lấy điểm M
 thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a) Viết tờn hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ?
Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy.
a , Tia nào trựng với tia OP ? Tia nào trựng với tia ON ?
b , Tia nào là tia đối của tia MN ?
c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hóy tớnh độ dài MN.
Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tờn cỏc tia trựng với tia Oy
b.Hai tia Ax và Oy cú đối nhau khụng ? Vỡ sao?
 	c.Tỡm tia đối của tia Ax ?
DẠNG 5: TOÁN TỔNG HỢP:
Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không?
Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2
Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11
Bài 4 Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 +  + 360 chia hết cho 13
Bài 5 a. Tớnh S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014
 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiờn n.
 c. Cho M = 2 + 22 + 23 +  + 220 Chứng tỏ rằng M 5
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau(Tớnh nhanh nếu cú thể). 
a.150 + 50 : 5 - 2.32	 b. 375 + 693 + 625 + 307
c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52	d. - [131 – (13-4)]
e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}	
Bài 2 : Tỡm số tự nhiờn x :
a. 219 - 7(x + 1) = 100	b. ( 3x - 6).3 = 36	c. 716 - (x - 143) = 659 
d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3	e. [(8x - 12) : 4].33 = 36
Bài 3. Tỡm số tự nhiờn x biết :
a. (x - 17). 200 = 400	b. (x - 105) : 21 =15	c. 541 + (218 - x) = 735
d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5
Bài 4 : Cho hỡnh vẽ: . A
 x y
 . B
	a) Hóy xỏc định điểm O trờn xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
	b) Lấy điểm D trờn tia Ox, điểm E trờn tia Oy. Chỉ ra cỏc tia đối nhau gốc D, cỏc tia trựng nhau gốc O.
	c) Trờn hỡnh cú bao nhiờu đoạn thẳng, kể tờn cỏc đoạn thẳng đú.
Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211
Khụng tớnh tổng A, hóy chứng tỏ A chia hết cho 3.
Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiờn n

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_chat_luong_giua_ly_i_mon_toan_6.doc