ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 8 TUẦN – MÔN TOÁN 9 ĐỀ 1 Bài 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định Bài 2 Tìm x biết c, Bài 3 Rút gọn biểu thức sau Bài 4.Cho biểu thức: ; x>0; x ¹1. a) Rút gọn P. b) Tính P khi . c) Chứng minh rằng:. Baøi 5: Cho r MND có MN = 10 cm, MD = 24cm, DN= 26cm . a) Chöùng minh : rMND vuoâng taïi M . b) Tính ñöôøng cao MI , góc N, D c) Veõ IH vuoâng goùc vôùi MD, IK vuoâng goùc vôùi MN . Chöùng minh : HK = MI . d) Từ M kẻ đường trung tuyến MQ, Q thuộc ND. Tính góc IMQ ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: a. c. b. d. Bài 2: Giải các phương trình sau: a. b. c. Bài 3: Cho biểu thức : P = a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x = c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P Bài 4: cho DABC có  = 900 đường cao AH .Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Biết BH= 4cm, HC=9 cm. a) Tính độ dài DE b) Chứng minh : AD.AB = AE.AC c) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH ,Nlà trung điểm của CH d) Tính diện tích tứ giác DENM ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) 2 – 4 + – c) d) e) Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau : a/ ( với x 0 ) c/ P = với : x>0, x4,x 9 Bài 3 Giải phương trình : a, b, c, =12 Bài 4 Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn P. c) Tìm các giá trị của x để . d) Tính giá trị của P khi x = . Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3cm ; AC = 4cm. a) Giải tam giác vuông ABC? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN ĐỀ 4 Câu 1: ( 3,0 điểm ) Thực hiện phép tính. Câu 2: ( 2,0 điểm ) Cho biểu thức a. Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức P. c. Tìm a để P= Câu 3: ( 1,5 điểm ) Giải các phương trình a. b. Câu 4: ( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Câu 5: (0,5 điểm) Cho x > 0; y > 0. Chứng minh rằng ĐỀ 5 Bài 1 : Thu gọn (4đ) 348-275+412 b,6+25 c, 3.5-263-2-12-3 d, 85-3-44+25 Bài 2 : Giải phương trình (1,5đ) 4x-5=2x+3 b,4x2-4x+1-5=0 Bài 3 : Rút gọn biểu thức (1đ) N = aa+1a+a-aa-1a-a:2(a-2a+1)a-1 với a > 0 ; a ≠ 1 Bài 4 : (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính AH, HB Tính góc C và góc CAH (làm tròn đến phút) Vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Gọi K là trung điểm BC. Chứng minh AK ^ MN. Bài 5 : (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường trung tuyến AD. Chứng minh rằng : Cos2C = 2cos2C – 1 ĐỀ 6 Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa : a) ; b) c) Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau : (với x > –2) Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau : a) b) Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1) a) Rút gọn F b) Tìm x để Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 2 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi D là trung điểm của AB. Tính số đo góc ACD (làm tròn đến độ). c) Kẻ AE vuông góc với CD (E Î CD). Chứng minh : DCEB ∽DCHD. Bài 6 (1 điểm): a) Cho góc nhọn x có. Tính giá trị của biểu thức M = 13sinx + 5tgx. b) Cho góc nhọn x. Chứng minh : ĐỀ 7 Bài 1: Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: a, b, c, e, Bài 2: Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3: Giải phương trình và bất pt: a, b, c, d, Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm. a) Giải tam giác ABC. b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN .d) Chứng minh: . BÀI TẬP BỔ SUNG Bµi 1 . Cho biÓu thøc T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh vµ rót gän A T×m x ®Ó A < 1/ 4 c) TÝnh gi¸ trÞ cña A khi Bµi 2 . T×m x biÕt: a) b) Bµi 3 . Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A (AB < AC), ®êng cao AH. Gäi E vµ F thø tù lµ h×nh chiÕu cña H trªn AB vµ AC. Chøng minh AH = EF Chøng minh AE. AB = AF. AC Gäi M lµ trung ®iÓm BC. Chøng minh AM ^ EF Chøng minh
Tài liệu đính kèm: