1. Cho a >b , hãy so sánh 1) 3a và 3b 3)-5a và-5b 5) 4a-2 và 4b-2 2)3-9a và 3-9b 4) 6a và 6b 6)-10a-9 và-10b-9 2.So sánh m và n nếu: 1) 3m+5>3n+5 3)-4m≥-4n 5)-6+m>-6+n 7)9m<9n 2)7m-3≤7n-3 4)-11m+2<-11n+2 6) 3m+2>3m+5 8)-7-7m<-9-7n 3. Số a là số a hay số dương, nếu: 1)7a>5a 3)-15a>12a 5)-8a≥4a 2)4a≤20a 4)-3a>-5b 6) 9a<3a 4. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: 1) 16-8x>0 2) 7x+14≤0 3) 5-2x>0 4) 3x-5≤7 5) 8-3x<6 6) 8≥11x+6 7)-9+2x>0 8) 7x+2≥0 9) 5x-6>6+2x 10) 10+2x≤3x-7 11) 5x-3≥16-8x 12)-7-5x<8+9x 13) 18-5x≥7+3x 14) 9-7x<-4x+3 15) 11-11x≥21-5x 16) 2(-7+3x)<5-(x+2) 17) 58+3x+23x-8≥0 18) 32x-1-3x+1≤0 19)-4(x-3)<6x+(x-3) 20)-5-(x+3)≥2-5x 21) 3x-23-2>4x+14 22) x-34+2x-13≤2-x6 23) (x-3)2>x2+9 24) x+45≥x-22 25) 4-5x6≥2-x+12 26) -x-32<5x+24 27)22x+15≤6+x3 28) 7-3x2-5+x5≥1 29)xx+6≤(x+3)2 30)3+5x5-3≥9x-34 5. Giải các phương trình sau: 1) x=5+3x 2) -x=4+9x 3) 5x+1=10 4) -2x=9x-11 5) 3x-5=-4x 6) 2x=x-6 7) -6x-18=5 8) x-4=3x+6 9) x+3=7-11x 10) -3x+10=7x 11)4x=5x+1 12) -11x+9=-2x+12 13) 5-2x=3x+10 14) x-5=x-7 15) 3x-2=1+x 16) -9x+1=2x+21 17) 4x-2=10 18) -5-x=10+3x 19) 8+4x=x-4 20) 2x-4=2x+5 6. Tìm x 1) Tìm x để phân thức 25-2x không âm 2) Cho A =x-5x-8. Tìm giá trị x để A dương 3)Tìm x để phân thức 7x+45 không âm 4)Tìm x để tích hai phân thức 4x+32 và x-64 không âm 5)Giá trị biểu thức 2-5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3x+2 6)Giá trị biểu thức-3x lớn hơn giá trị biểu thức 4x+7 7) Giá trị biểu thức 4x-7 không lớn hơn giá trị biểu thức 5x-10 8) Giá trị biểu thức 3x-4 không bé hơn giá trị biểu thức 11-3x 9) Giá trị biểu thức 3x-11 là số dương 10) Giá trị biểu thức 4x+32 là số âm 7. Tìm giá trị x nguyên thỏa: 1) Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bpt 1,2-2,1-0,2x<4,4 2) Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn bpt 4,2-3-0,4x<0,1x+0,5 8. Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x: 1) x+5=3m+4 có nghiệm dương 2) 2x-4=8-2m có nghiệm âm 3) 9x-2=2m+2 có nghiệm lớn hơn 3 4)3-4x-7-12m có nghiệm nhỏ hơn-3 9. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn: 1) A = 5x – 9 + ½3x½ trong hai trường hợp : x ³ 0 và x < 0 2) B = x – ½8x½ – 26 trong hai trường hợp : x £ 0 và x > 0 3) C = ½x + 5½ + 6x – 5 khi x ³ –5 4) D = ½13 – x½ + x + 13 khi x > 13. 10.Chứng minh 1) Cho a,b bất kì , chứng minh a2+b2≥2ab 2) Cho a,b bất kì , chứng minh (a+b)2≥4ab 3) Cho a,b bất kì , chứng minhab+ba≥2 4) Chứng minh x2-x+1>0 ∀x 5) Chứng tỏ bpt sau vô nghiệm x2-2x+3<0
Tài liệu đính kèm: