Đề cương ôn tập Toán 6 - Chương trình học kì 2

docx 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/10/2023 Lượt xem 238Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 - Chương trình học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 6 - Chương trình học kì 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ 2 
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. 	B. 	C. 	D.	
Câu 2: Số nghịch đảo của là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: của 60 là: 
A. 45 	B. 30	C. 40	D. 50
Câu 4: Giá trị của biểu thức là: 
A. 	B. 	C. – 1 	D. 1
Câu 5: Số nguyên x mà là: 
A. – 2	B. – 4 	C. – 5 	D. – 10
Câu 6: Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Biết . Số x bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Biết . x bằng?
A. – 5 	B. – 135 	C. 45 	D. – 45 
Câu 9: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy=400; xOz=1300. Hỏi yOz là góc gì?
A. Góc vuông	B. Góc bẹt	C. Góc nhọn	D. Góc tù
Câu 10: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu?
A. 1100	B. 1000	C. 900	D. 1200
Câu 11: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A. xOy=yOz	C. xOy+yOz<xOz
B. xOy+yOz>xOz	D. xOy+yOz=xOz
Câu 12: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm trong (O; 5cm). Khẳng định nào sau đâu đúng?
A. OA 5cm	D. OA ≥ 5cm
Câu 13: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5	B. – 1 	C. 	D. –
Câu 14: Tổng bằng:
A. 	B. 2	C. – 2 	D. 1
Câu 15: Cho hai góc bù nhau trong đó một góc có số đo 1350, số đo góc còn lại bằng:
A. 350 	B. 450	C. 550	D. 650
Câu 16: Chọn kết luận đúng nhất sau đây:
A. Góc có số đo lớn hơn 900 là góc bẹt	C. Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo bằng 900
B. Hai góc kề bù khi chúng có tổng số đo bằng 1800	D. Các kết luận trên đều đúng.
Câu 17: Kết quả của phép tính (- 2)4 bằng:
A. – 8 	B. 8	C. 16	D. – 16 
Câu 18: Cho hai góc A và B bù nhau và hiệu của chúng bằng 400. Số đo góc A bằng:
A. 1000	B. 1100	C. 1200	D. 1300
Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất sau đây:
A. (-3)(-7) 0	C. (-3)(-7) > 0	D. Tất cả đều sai
Câu 20: Giá trị của biểu thức (x – 2)( x + 4) khi x = – 2 là:
A. 8	B. – 8 	C. – 12 	D. 12
Câu 21: Cho – 4 |x| = – 12, số nguyên x có giá trị bằng:
A. 3	B. – 3 	C. 8	D. ±3
Câu 22: Kết quả của phép tính – ( – 2)3 bằng:
A. 6	B. – 6 	C. – 8	 	D. 8
Câu 23: Biết x . , số x bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 1	C. 1	D. 1
Câu 25: Nếu thì x bằng:
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 26: Lớp 6A có 47 học sinh, trong đó có 28 nữ. Hỏi số nữ bằng bao nhiêu phần số nam?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tập hợp M các số nguyên x thỏa mãn: 
A. M = { -6; -5; -4; -3}	B. M = {-6; -5; -4}	C. M = { -6; -3}	D. M = {-5; -4; -3}
Câu 28: Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tìm x, biết x . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: của – 14 bằng:
A. 42	B. – 42 	C. 6	D. – 6 
Câu 31: Kết quả của phép tính ( - 3). |- 4| là:
A. 12	B. – 12 	C. – 7 	D. 7
Câu 32: Giá trị của biểu thức 5x – 3 khi x = - 3 là:
A. – 18 	B. 12	C. – 3 	D. 18
Câu 33: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ; ta có hai góc kề nhau là:
A. yOz và yOx	B. xOy và zOx	C. yOz và zOx	D. xOz và yOx
Câu 34: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz; Biết xOy = 400; yOz = 700. Hỏi xOz là góc gì?
A. Góc vuông	B. Góc nhọn	C. Góc tù	D. Góc bẹt
Câu 35: Cho hai góc AOB và COD bù nhau, biết góc AOB = 450. Vậy góc COD bằng:
A. 650 	B. 450	C. 1350	D. 1450
Câu 36: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 5cm) cắt nhau tại A và B. Hãy chọn câu sai:
A. Điểm A nằm trên đường tròn (O’; 5cm)	C. Điểm B nằm trên đường tròn (O; 4cm)
B. Điểm B nằm trên đường tròn (O’; 5cm)	D. Điểm A không nằm trên đường tròn (O; 4cm)
Câu 37: Cho , với x ∈ Z thì:
A. x = – 4 	B. x = – 5 	C. x = 	- 2 	D. x = 4
Câu 38: Biểu thức: 	 (với n ∈ Z) là phân số khi:
A. n = 4 	B. n ≠ 4	C. n 4
Câu 39: Cho , số x là:
A. 20	B. – 20 	C. 63	D. 57
Câu 40: Cho , giá trị của x là:
A. – 12 	B. – 18 	C. 2	D. – 2 
Câu 41: Cho thì số a bằng:
A. – 3 	B. 24	C. 9	D. 8
Câu 42: Phân số tối giản của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong các phân số , phân số tối giản là phân số: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Giá trị của biểu thức A = - 4. là:
A. – 1 	B. 1	C. 	D. 
Câu 45: Giá trị của biểu thức A = 5. là:
A. -	B. -	C. - 	D. 
Câu 46: Kết quả của phép tính: là
A. 	B. 	C. – 1 	D. Kết quả khác.
Câu 47: Kết quả của phép tính: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho a = . Hãy so sánh a, b, c?
A. c > a > b	B. b > a > c	C. c > b > a	D. a > b > c
Câu 49: Phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: 35% của một số là 140. Số đó là:
A. 400	B. 49	C. 70	D. Đáp số khác
Câu 51: Khi bán số cam thì trong rổ còn 36 quả. Hỏi trước khi bán số cam là bao nhiêu?
A. 12 quả	B. 60 quả	C. 102 quả	D. 54 quả.
Câu 52: Kết quả khi rút gọn là:
A. 	B. 	C. 19	D. 40
Câu 53: Một thùng chứa 120 lít dầu. Lấy ra số dầu trong thùng. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 60 lít	B. 80 lít	C. 75 lít	D. 72 lít
Câu 54: của – 18 bằng:
A. – 18 	B. – 12 	C. – 24 	D. – 6 
Câu 55: Tính tổng kết quả bằng:
A. 	B. 1	C. 	D. 0
Câu 56: Trong các phân số phân số nhỏ nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: 2 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị giờ là:
A. 2,5 giờ	B. 2,75 giờ	C. 2,45 giờ	D. 2,4 giờ
Câu 58: Số thập phân 4,25 giờ được biểu thị:
A. 4 giờ 15 phút	B. 4 giờ 25 phút	C. 425 phút	D. Tất cả đều sai
Câu 59: Cho hai góc kề bù và , biết góc COD = 240 , số đo góc AOB là: 
A. 660	B. 1550	C. 1560	D. 900
Câu 60: Cho góc xOy bằng 720. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Khi đó số đo góc yOm là:
A. 720	B. 180	C. 480	D. 1080
Câu 61: Cho đường tròn (O; R). Câu nào sai:
A. Mọi điểm trên đường tròn đều cách O một khoảng R	
B. Mọi điểm trên hình tròn đều cách O một khoảng R
C. Đường kính là dây cung lớn nhất
D. Đường kính bằng 2R
Câu 62: Cho hai góc A và B phụ nhau và . Số đo góc A là:
A. 340 	B. 400	C. 380	D. 360
Câu 63: Trong hình bên, số lượng tam giác là: 
A. 3	B. 4
C. 5	D. 6 
II. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
1) 	 	2) 	3) 	
4) 	5) 	6) 	
7) 	8) 	9) 
10) 	11) 	12) 30% . 120
13) 75% - 	14) 	15) 
16) 	17) 	18) 
Bài 2: Tính nhanh: 
1) 	2) 	3) 
Bài 3: Tìm x ∈ Z, biết:
1) 	2) 	3) 
4) 	5) 	6) 
7) 	8) – 2x – 4 = - 10 	9) 
10) 	11) 	12) 
13) 	14) 	15) 
Bài 4: Tìm x ∈ Z, biết:
1) 	2) 10 – x là số nguyên âm lớn nhất
3) 	4) 
Bài 5: Một lớp có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình vào cuối năm học. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của cả lớp. 
Bài 6: Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất số hàng, ngày thứ hai kho xuất số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày xuất hàng.
Bài 7: An có 21 viên bi. An cho Bình số viên bi của mình. Hỏi:
a) Bình được An cho bao nhiêu viên?	B) An còn lại bao nhiêu viên?
Bài 8: Một lớp có 45 học sinh, trong đó là học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 9: Lớp học có 45 học sinh. Cuối học kì I xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm tổng số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình.
Bài 10: Lớp học có 45 học sinh, tất cả các bạn đều chơi một môn thể thao, trong đó có học sinh thích chơi bóng bàn, học sinh thích chơi cầu lông, còn lại các em đều chơi môn cờ vua. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh thích chơi cờ vua.
Bài 11: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 15 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, trung bình của lớp 6A?
Bài 12: Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng.
Bài 13: Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ 3 bạn làm nốt 8 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 14: Ba lớp 6 của trường THCS Nguyễn Hiền có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 15: Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6.
Bài 16: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh giỏi. Còn lại là số học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 17: Bạn Nam đọc một cuốn sách dày một số trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 40 trang, chiếm số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:
a) Cuốn sách có bao nhiêu trang.
b) Ngày thứ 2 bạn đọc được bao nhiêu trang
c) Tính tỉ số trang sách của ngày 1 và ngày 3.
d) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu phần trăm số trang của cuốn sách.
Bài 18: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Om, Oy sao cho xOm = 500, xOy = 1000.
a) Tia Om có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh mOy và xOm?
c) Tia Om có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 19: Cho hai tia Oy,Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. 
Biết xOy = 300, xOz = 1200.
a) Tính số đo góc yOz?
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.
Bài 20: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho góc xOm và góc yOn là hai góc phụ nhau, biết góc xOm = 300.
a) Tính góc yOm.	b) Tính góc mOn.
Bài 21: Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho góc xOz = 350 và góc yOt = 650.
a) Tính số đo góc xOt.	b) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot	c) Tính số đo zOt.
Bài 22: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc xOy = 300, góc xOz = 900. Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo yOz, tOz.
Bài 23: a) Thực hiện 2 hình vẽ sau: 
- Góc vuông xOy và tia phân giác của góc vuông đó.
- Hai góc kề bù xOy và yOz, trong đó xOy là góc nhọn, yOz là góc tù.
	b) Cho xOy = 1200, vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOt = 500. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOt. Tính góc xOz.
Bài 24: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 600; xOz = 1200. 
a) Tính yOz ?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với yOz
Bài 25: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350; xOy = 700. 
a) Tính yOt ?
b) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy không?
c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo yOt'
Bài 26: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz = 600
a) Tính số đo zOx?
b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của xOz và zOy. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau không? Giải thích.
* Một số bài toán đố vui Thực tế:
Bài 1: Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu 10m. Ban ngày ếch nhảy lên được 3m, ban đêm tụt xuống 2m.
Hỏi sau bao nhiêu ngày thì ếch lên khỏi giếng ?
Bài 2: Trong một cửa hàng bán bánh pizza, bạn có thể chọn mua một chiếc pizza truyền thống với hai lớp: pho mát và cà chua. Bạn cũng có thể gọi pizza theo lựa chọn của mình với các lớp thêm. Có thể chọn từ bốn lớp thêm sau: ô-liu, giăm bông, nấm và xúc xích. Giang muốn đặt thêm một chiếc bánh pizza với hai lớp thêm khác nhau. Có bao nhiêu lựa chọn kết hợp mà Giang có thể đưa ra?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_6_chuong_trinh_hoc_ki_2.docx