đề cương ôn tập toán 9 a. đại số Bài tập 1. Tính : a) ; b) ; c) Bài tập 2. Rút gọn các biểu thức a. b. c. d. Với a 0 ; b 0 Bài tập 3 : Tìm x biết. Bài tập 4: Cho biểu thức : A = a. Tìm điều kiện để A có nghĩa. b. Rút gọn A Bài 5. Cho biểu thức P = a) Rút gọn P b) Tìm x để P > 0 Bài 6. Cho biểu thức P = a) Rút gọn P c) Tìm các giá trị của x để P = -1 Bài tập 7. Cho hàm số y = (m + 6)x – 7 a. Với giá trị nào của m thì hàm số trên là h/số bậc nhất ? b. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? nghịch biến ? Bài tập 8 : Cho đường thẳng y = (1 – m)x + m – 2 (d) a. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua điểm A (2 ; 1) b. Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn ? Góc tù ? c. Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3. d.Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm Có hoành độ bằng –2 Bài tập 9. Cho hai đường thẳng y = kx + (m – 2) (d1). y = (5 – k)x + (4 – m) (d2) Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) a. Cắt nhau. b. Song song với nhau c. Trùng nhau Bài tập 10: Cho hàm số y = (m – 2)x + 2 (1) a. Vẽ đồ thị h/số (1) khi m = 3. b. Tìm điểm mà hoành độ và tung độ bằng nhau trên đường thẳng vừa vẽ. Hình học Câu 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A , đường cao AH(vẽ trên bảng phụ) A c h b B c/ H b/ C a - Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác ? - Cho tam giác DEF có góc D bằng 900. Hãy vẽ hình và nêu các cách tính cạnh DF? - Hãy nêu các tỉ số lượng giác của góc E và góc F? - Từ đó hãy nêu các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Bài tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH và CH có độ dài 4 cm, 9 cm. Gọi D Và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính AB, AC. Tính DE, B, C. Câu 2: - Nêu các cách xác định đường tròn? - Chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn? - Nêu quan hệ giữa đường kính và dây? - Phát biểu các định lý liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm? - Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? - Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Bài tập 2: Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB, vẽ đường tròn tâm I đường kính OA. a. Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (I) tiếp xúc nhau. b. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại trung điểm K của OB. CMR tứ giác OCBD là hình thoi. c. AC cắt đường tròn (I) tại E. CMR ba điểm D, O, E thẳng hàng. d. C/m KE là tiếp tuyến của đường tròn (I). đề cương ôn tập số học A - lý thuyết Các câu hỏi ôn tập chơng II ( trích chọn trong trang 98 SGK ) I - số tự nhiên Bài 1 : Tìm số tự nhiên x biết : 123 - 5(x + 4) = 38 (3x - 24).73 = 2.73 Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết nếu lấy nó chia cho 3 rồi trừ đi 4 sau đó nhân với 5 thì đợc 15 Bài 3 : Thực hiện phép tính rồi sau đó phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố . 62 :4.3 + 2.52 5.42 - 18:32 Bài 4 : Tìm x ẻ N biết : a) và và x >8 b) và và 0< x < 500 Bài 5 : Tìm số tự nhiên x biết x < 200 và x chia cho 2 d 1, x chia cho 3 d 1, chia cho 5 thiếu 1, và chia hết cho 7 . Bài 6 : Thực hiện phép tính : 80 - (4.52 - 3.23) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180 2448 : [119 -(23 -6)] Bài 7 : Tìm số tự nhiên x biết : (2600 + 6400) - 3x = 1200 ; [(6x - 72):2 - 84].28 = 5628 Bài 8 : Cho A = {8 ; 45} B = { 15 ; 4} Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a +b với a ẻA và bẻB . Liệt kê D = { x ẻ N | x = a -b với a ẻA và bẻB } Liệt kê D = { x ẻ N | x = a.b với a ẻA và bẻB } Liệt kê D = { x ẻ N | a= b.x với a ẻA và bẻB } Bài 9 : Cho A = 270 + 3105 + 150 . Không thực hiện phép tính xét xem A có chia hết cho 2, 3, 5, 9 không ? Tại sao ? Bài 10 : Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số ? 2.3.5 + 9.31 5.6.7 + 9.10.11 Bài 11 : Điền vào dấu * để số chia hết cho tất cả các số 2,3,5,6,9 . Bài 12 : Cho a = 45, b = 204 , c = 126 Tìm ƯCLN(a,b,c) Tìm BCNN(a,b,c) Bài 13 : Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m . Ngời ta trồng cây quanh vờn sao cho mỗi góc vờn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau . Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp . ( biết khoảng cách đó là số tự nhiên có đơn vị là m) khi đó tổng số cây trồng đợc là bao nhiêu ? Bài 14 : Số học sinh khối 6 của trờng khoảng từ 200 đến 400 em . Khi sắp hàng 12, hang 15 và hàng 18 đều thừa 5 em . Tính số học sinh khối 6 . Bài 15 : Cho A = {70 ; 10} ; B = { 5 ; 14} .Viết tập hợp các giá trị của các biểu thức : x + y với x ẻ A và y ẻ B x - y với x ẻ A và y ẻ B và x - y ẻ N x.y với x ẻ A và y ẻ B x : y với x ẻ A và y ẻ B và x : y ẻ N Bài 16 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố ; A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Tìm giao của A và P, của A và B . Biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp P, N, N* . Ii - số nguyên Bài 1 : Đọc và cho biết cách ghi sau đây đúng hay sai ? a) -2 ẻ N b) 6 ẻ N c) 0 ẻ N d) 0 ẻ Z e) -1 ẻ N f) -1 ẻ Z Bài 2 : Tìm các số đối của 7 ; 3 ; -5 ; -2 ; -20 (Ghi lời giải bằng ký hiệu) Bài 3 : Sắp xếp các số nguyên sau đây theo thứ tự : Tăng dần 6 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0 Giảm dần -97 ; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 2000 Bài 4 : Tìm số nguyên x biết : a) -6 < x < 0 b) - 2< x < 2 Bài 5 : a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số 2004, -2005 ; - 9 ; 8 b) So sánh |4| với |7| ; |-2| với |-5| ; |-3| với |8| Bài 6 : Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn : a) - 2 < x < 5 b) -6 Ê x Ê -1 c) 0 < x Ê 7 d) -1 Ê x < 6 Bài 7 : a) Tìm các số đối của các số : -7 ; 2 ; |-3| ; |8| ; 9 b) Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5} b1) viêt tập hợp B các phần tử của A và số đối của chúng . b2) Viết tập hợp C các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng . Bài 8 : Tính a) (-50) + (-10) b) (-16) + (-14) c) (-367) + (-33) d) 43 + (-3) e) (-25) + 5 f) (-14) + 16 Bài 9 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : a -1 -95 63 -14 5 65 -5 b -9 95 7 6 a + b 0 2 20 0 7 a - b 9 -8 Bài 10 : Tính nhanh : 248 + (-12) + 2064 + (-236) (-298) + (-300) + (-302) 5 + (-7) + 9 + (-11) +13 + (-15) (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16 456 + [58 + (-456) + (-38)] Bài 11 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính 8 -(3+7) (-5) - (9 - 12) (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) x + 8 -( x + 22) f) -(x+5) + (x+ 10) - 5 Bài 12 : Tìm số nguyên x biết : 11 -(15 + 11) = x - (25-9) 2 - x = 17 - (-5) x - 12 = (-9) - 15 |x| - 7 = 9 9 - 25 = (7 - x) - (25+7
Tài liệu đính kèm: