KHỐI 6 Bài 1: (1,5 điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên (chỉ dùng lớn hơn, nhỏ hơn) theo 2 cách. (0,5+0,5 điểm) Điền kí hiệu ∈, ∉ , ⊂, ⊃ vào ô trống.( 0,5 điểm) Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: Dạng đơn giản: 2 phép tính, ví dụ: 45.123+64 (0,75 điểm) Dạng đơn giản có ngoặc đơn, 4 phép tính ( không có lũy thừa) ( 1 điểm) Dạng có lũy thừa, số mũ lớn và có các ngoặc ();[]. Ví dụ: 22016:22014(0,75 điểm) Dạng tổng dãy số có quy luật ( phép cộng, không cho phép trừ) ( 0,5 điểm) Bài 3: (3 điểm) Tìm x: Dạng 1 phép tính, x không có hệ số . Ví dụ:11-x=2 (0,5 điểm) Dạng 2 có tính toán 1 bên vế, hoặc tính toán hoặc tính lũy thừa. Ví dụ: x+1=23. 32. ( 1 điểm) Dạng 3 có chứa ngoặc và có hệ số . Ví dụ: 4(x-6 )+15=11.5 ( 1 điểm) Dạng 4 có x ở lũy thừa. (0,5 điểm). Ví dụ: 2x=16 Bài 4: (1 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt: Trên cùng 1 hình, vẽ điểm, tia, đường thẳng, đoạn thẳng.( mỗi yếu tố 0.25 điểm) Bài 5: Hình học (1 điểm) Nhìn hình trả lời câu hỏi: Xác định 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau. (0,5 điểm) Xác định giao điểm đoạn thẳng với tia, của đoạn thẳng với đường thẳng. (0,5 điểm) HS trả lời trọn ý, trọn câu mới cho đủ điểm. Bài 6: Bài toán thực tế (0,5 điểm) ---HẾT---
Tài liệu đính kèm: