ĐẠI SỐ. A/LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG: Nhị thức bậc nhất: . Xét dấu theo qui tắc: “TRÁI TRÁI – PHẢI CÙNG” x ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a Tam thức bậc hai: , Nếu thì f(x) cùng dấu với a. Nếu thì f(x) cùng dấu với a trừ Nếu thì dấu của f(x) theo qui tắc : “TRONG TRÁI – NGOÀI CÙNG” x Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a B/CÁC DẠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP: DẠNG 1: BPT CHỨA ẨN Ở MẪU. CÁCH GIẢI 5 Bước: Chuyển vế , Qui đồng, Tìm nghiệm, Xét dấu, Ghi tập nghiệm. VD: Giải các BPT sau: b) c) d) GIẢI a) Tìm nghiệm: Bảng xét dấu: x 1 2 + + + 0 - 0 + + 0 - - - VT + - 0 + 0 - Vậy tập nghiệm Tìm nghiệm: Bảng xét dấu: x + -9x + 7 + + 0 - - 0 + + 0 - VT - + 0 - + Vậy tập nghiệm : Tìm nghiệm: Bảng xét dấu: x 0 2 + + 0 - 0 + + + + + 0 - VT + 0 - 0 + - Vậy tập nghiệm : Tìm nghiệm: Bảng xét dấu: x -2 2 + + + 0 - - + 0 - - 0 + VT + - 0 + - Vậy tập nghiệm : *BÀI TẬP: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) DẠNG 2: Giải từng BPT rồi lấy giao các tập nghiệm. VD: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) KL: Tập nghiệm : KL: Tập nghiệm: c) Vậy tập nghiệm: *BÀI TẬP: Giải các BPT sau: a) b) c) d) e) f) DẠNG 3: Giải từng BPT rồi lấy hợp các tập nghiệm. VD: Giải các BPT sau: a) b) c) a) Vậy tập nghiệm : b) Vậy tập nghiệm : c) Vậy tập nghiệm: BÀI TẬP Giải các bất phương trình sau: DẠNG 4: Hoặc VD: Giải các BPT sau: a) b) Bảng xét dấu: x -2 - 0 + 0 - Vậy tập nghiệm: b)Bpt Cho: Bảng xét dấu: x - -1 3 + -6x +14 + + 0 - - + 0 - 0 + VT + 0 - 0 + 0 - Vậy tập nghiệm : C/PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG: Cho phương trình: có tổngvà tích a)Phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình có nghiệm kép c) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu d) Phương trình có nghiệm e) Phương trình vô nghiệm (Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0) (Nếu a có tham số m Xét TH a = 0) f) Phương trình có 2 nghiệmdương phân biệt g) Phương trình có 2 nghiệm âm VD1: Cho pt: Tìm m để pt trên: Có 2 nghiệm phân biệt. Có 2 nghiệm dương phân biệt. Có 2 nghiệm trái dấu. GIẢI a = 1; b = -2m; c = 3m - 2 a) Pt có 2 nghiệm phân biệt Vậy thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt b)Pt có 2 nghiệm dương phân biệt Vậy thì phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt c) Pt có 2 nghiệm trái dấu Vậy thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu. VD2: Cho pt: .Tìm m để pt: Có nghiệm. Có 2 nghiệm đều âm. GIẢI a = m-1; b = -2(m+1) = – 2m – 2; c = 2m + 5 a)Pt có nghiệm *Nếu a = 0thì pt trở thành: vì phương trình có nghiệm nên nhận m = 1 Vậy: thì phương trình có nghiệm b)Pt có 2 nghiệm âm Vậy không có m nào để phương trình có 2 nghiệm âm BÀI TẬP 1. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu: a. b. c. d. e. 2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: a. b. c. d. e. 3. Tìm m để phương trình có kép. Tính nghiệm kép a. b. c. d. e. 4. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt: a. b. c. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: Cho tam thức: a) có nghiệm đúng với mọi x b) có nghiệm đúng với mọi x (Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0) (Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0) c) có nghiệm đúng với mọi x d) có nghiệm đúng với mọix (Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0) (Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0) VD: Tìm m để BPT sau : a) có nghiệm đúng với mọi x b) vô nghiệm. a)Đặt *NẾU: luôn đúng với mọi x . Do đó nhận m = 0 *NẾU: Vậy thì bất phương trình có nghiệm c) Đặt . Khi đó vô nghiệm luôn đúng với mọi x *NẾU:. Vì không đúng với mọi x Nên không nhận m = 0 *NẾU: Vậy thì bất phương trình vô nghiệm. *BÀI TẬP: 1/Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x: a) b) c) d) e) f) 2/Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a. b. c. d. e. f. CHƯƠNG V: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1/Công thức cơ bản: * * 2/Công thức cộng: 3/Công thức nhân đôi : CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP DẠNG 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác VD 1: Cho và . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Giải: Vì nên *Ta có: * * VD 2: Cho và . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Giải: Vì nên *Ta có: * * Bài tập: 1/ Tính các giá trị lượng giác còn lại biết: a) và . b) và . c) và d) và 2/ Tính các giá trị lượng giác của cung a biết: a) và b) và c) và d) và 3/ Cho và . Tính ,,,. 4/ Cho và . Tính các giá trị lương giác của cung DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức: VD1: Cho . Tính giá trị biểu thức sau: a) b) GIẢI a) b) VD2: Cho . Tính giá trị biểu thức sau: a) b) GIẢI a)Chia tử và mẫu cho được: b) Chia tử và mẫu cho được: BÀI TÂP 1/ Cho . Tính giá trị biểu thức sau: a) b) c) d) 2/ Cho . Tính giá trị biểu thức sau: a) b) c) d) 3/Cho và .Tính , , 4/Cho và .Tính , , 5/Cho và .Tính , , 6/ Cho và .Tính , , 7/ Không dùng máy tính hãy tính:,, ,,, , DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức: VD1: Chứng minh đẳng thức sau: a) b) Giải a) = b) (ĐPCM) VD2: Chứng minh đẳng thức sau: a) b) Giải a) b) = =VP (ĐPCM) BÀI TẬP 1/ Chứng minh đẳng thức sau: a) b) c) d) e) f) g) h) 2/ Bài tập công thức cộng: a) b) c) d) e) f) 3/Rút gọn biểu thức: a) b) c) d) . MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA Đề KTTT-25 phút-Ngày 31/1/2013 Giải các bất phương trình sau: a) Đề KTTT-50 phút-Ngày 12/1/2012 Bài 1(6đ): Giải các bất phương trình sau: Bài 2(3đ):Cho phương trình: Tìm m để phương trình trên: a)có 2 nghiệm trái dấu. b)có 2 nghiệm dương. Bài 3(1đ):Cho phương trình: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình trên luôn có nghiệm. Đề KTTT-60 phút-Ngày 24/2/2011 Bài 1(2đ): Cho 2 số dương a và b. Chứng minh: Bài 2(5đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: Bài 3(3đ): Cho a)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm kép. b)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm x = 1. Tính nghiệm còn lại. Đề KTTT-60 phút-Ngày 28/2/2013 Bài 1(5đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: Bài 2(3đ): Cho a)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm kép. b)Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu. c)Tìm m để f(x) > 0 luôn đúng với mọi x. Bài 3(2đ):Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: Đề KTTT-25 phút-Ngày 23/4/2011 Bài 1(3đ): Không dùng máy tính hãy tính: Bài 2(6đ): Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết: a) Bài 3(1đ): Rút gọn biểu thức sau: Đề KTTT-60 phút-Ngày 6/4/2013 Bài 1(2đ): Không dùng máy tính hãy tính: Bài 2(3đ): Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết: a) Bài 3(3đ): a)Tính A = cos(300-x). Biết rằng sinx = 1/2 và 0o < x < 90o b)Cho và . Tính ,. Bài 4(2đ): Cho .Tính giá trị các biểu thức sau:
Tài liệu đính kèm: