Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Học kỳ I

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Học kỳ I
Lesson 1: Review- Ôn tập kiến thức (Buổi 1)
Grammar – Ngữ pháp
Verb- Động từ 
Động từ chính là một phần phức tạp nhất của Tiếng Anh. Nếu như tiếng Việt thể của động từ luôn được giữ nguyên thì trong tiếng Anh, thể của động từ luôn thay đổi tùy vào thời gian, hoàn cảnh của câu được nói tới.
Chia động từ cũng là một dạng bài tập quen thuộc và luôn có trong các bài tập, bài thi, kiểm tra.
Các động từ thường gặp nhất trong tiếng Anh. 
STT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
STT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
have
có
16
want
muốn
2
do
làm
17
tell
nói
3
say
nói
18
put
đặt
4
live
sống
19
mean
nghĩa là
5
make
làm
20
buy
mua
6
go
đi
21
leave
rời khỏi
7
see
nhìn thấy
22
work
làm việc
8
know
biết
23
need
cần
9
take
lấy
24
read
đọc
10
think
nghĩ
25
help
giúp
11
come
đến
26
start
bắt đầu
12
give
cho
27
run
chạy
13
look
nhìn
28
write
viết
14
use
dùng
29
play
chơi
15
find
tìm 
30
hear
nghe
Verb: to be- Động từ “to be”
Khẳng định
Dạng cơ bản
Viết tắt
Ví dụ
Chuyển câu sang dạng viết tắt 
I am
I’m
I am learning English.
You are
You’re
You are pretty.
He is
He’s
He is a student.
She is
She’s
She is Lan.
It is
It’s
It is a cat.
We are 
We’re
We are family.
They are
They’re
They are students.
Phủ định
Dạng cơ bản
Viết tắt
Ví dụ
Chuyển câu sang dạng viết tắt 
I am not
I’m not
You are not
You aren’t
He is not
He isn’t
She is not
She isn’t
It is not
It isn’t
We are not
We aren’t
They are not
They aren’t
.
Model Verbs- Động từ khuyết thiếu
Các động từ khuyết thiếu cần nhớ
Model Verbs
Nghĩa
Ví dụ
Can
Có thể
You can speak Spainish
Must
Phải, bắt buộc
You must get up earily in the morning.
Have to
Phải, bắt buộc
I have to do my homework
Will
Sẽ
We will go shopping tomorrow
Should
Nên
You should stay at home today
 Lưu ý: Sau động từ khuyết thiếu luôn đi kèm với động từ dạng nguyên mẫu
The simple present -Thời hiện tại thường
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
Thói quen hằng ngày:
They go to school every day. 
They often watch TV together. 
Sự việc hay sự thật hiển nhiên:
Water freezes at 0° C Nước đóng băng ở 0° C
The Red River flows through Hanoi Sông Hồng chảy qua Hà Nội
Cấu trúc
Câu khẳng định
S + V + (O)
Nếu chủ ngữ của câu là I/You/We/They thì giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít ( She, He, It) thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.
Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ Các động từ kết thúc bởi đuôi: -sh;-ch;-o;-ss;-x được thêm "es" khi chia với ngôi thứ 3 số ít (ví dụ: wash -- washes; watch -- watches...)
 Các động từ kết thúc bởi đuôi: -y, chúng ta chuyển thành "i" rồi thêm " es" ( ví dụ: study -- studies ...)
Ví dụ:
I go to school by bus.
She goes to school by bus.
Câu phủ định	
Chủ ngữ là I/You/We/They : S + do not/don't + V + (O) 
Chủ ngữ là She/He/It : - S + does not/doen't + V + (O)
Ví dụ:
I don’t live here.
She doesn’t have a new friend.
Thời hiện tại đơn thường đi kèm với các từ: every ...,  always, often, usually, sometimes, never
The Present continous- Thời hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It's raining
I am eating my lunch right now 
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I'm meeting her at 6.30.
Lưu ý: Thời hiện tại tiếp diễn thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian: now, at the moment, at present, for the time being, right now, today hoặc at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Cấu trúc
Câu khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
Ví dụ:
She’s going to the lunch room.
I am having breakfast with my family. 
Câu phủ định: S + be-not + V-ing + (O)
He isn’t playing guitars.
We aren’t doing homework.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_anh_lop_7_hoc_ky_1.doc