ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10 CHƯƠNG II BÀNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG : I.Kiến thức : 1.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn . 2.Các khái niệm và đặc điểm của : ô nguyên tố ,chu kì ,nhóm nguyên tố 3. Biết và giải thích được sự biến đổi tuần hoàn một số tính chất của các nguyên tố :trong cùng chu kỳ ; trong cùng 1 nhóm A *Cấu hình electron, bán kính nguyên tử, độ âm điện . *Tính kim loại –tính phi kim (dựa vào bán kính nguyên tử). * Hóa trị đối với oxi và với hiđro, tính axit –bazơ của các oxit và hidroxit.ÞCông thức oxit cao nhất, công thức hợp chât khí với hiđro , công thức hiđroxit. 4. Định luật tuần hoàn . II. Kỹ năng : Từ vị trí của 1 nguyên tố trong BTH suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố và ngược lại. Từ vị trí của nguyên tố trong BTH suy ra những tính chất hóa học cơ bản của nó . So sánh tính kim loại ,tính phi kim của một nguyên tố đối với các nguyên tố lân cận. So sánh tính axit – bazơ của các oxit và hiđroxit. B. VẬN DỤNG : 1. Cho Mg( Z= 12),Br (Z= 35) . a) Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong BTH. b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của Magie ,Brom theo nội dung : - Là kim loại hay phi kim - Công thức oxit cao nhất-hóa trị đối với Oxi -Công thức hợp chất với hidro (nếu có ) -Công thức hiđroxit, tính chất của oxit và hidroxit. 2.Cho các nguyên tố : X(Z= 9) ;Y (Z= 16) ,T (Z= 17).Xác định vị trí cùa chúng trong bảng tuần hoàn và sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tăng dần tính phi kim. 3. Cho các nguyên tố : A(Z=11) ;B (Z=12) ; C )Z=13) ,D(Z=19). a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong BTH. b) Sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tăng dần tính kim loại. 4. Cho A và B là 2 nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì .Tổng số proton cùa A và B là 25 .Xác định vị trí của A và B trong BTH. 5. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm A của BTH. Tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 32. Xác định vị trí của X và Y trong BTH.. 6. Nguyên tử của nguyên tố X, ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6.Xác định vị trí của X, Y , Z trong bàng tuần hoàn . 7.So sánh : a) Tính bazơ của Al(OH)3, NaOH , Mg(OH)2 ,KOH( giải thích ngắn gọn) b) So sánh tính axit của :* H2SiO3, H3PO4 , H2SO4, HClO4. * HClO3 , HBrO3 , HIO3. 8.Một nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp eletron và có 7 eletron lớp ngoài cùng .Viết cấu hình electron và nêu tính chất hóa học cơ bản của R. 9. Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R2O5. Trong Hợp chất với hidro có chứa 83,35 % R về khối lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R. 10. Một nguyên tố có công thức với Hiđro là RH4. Trong Oxit cao nhât của nó có chứa 53,3 % oxi về khối lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R. 11. Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất của nó với hidro có chứa 12,5 % H về khối lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R. 12. Hợp chất với hidro của nguyên tố có công thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất chứa 60 % Oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố . 13. Cho 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng cới nước dư thí có 0,48 g H2 thoát ra . Xác định tên kim loại 14. Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). Xác định tên kim loại 15.Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 0,224 lit H2 (đktc) Xác định tên M 16. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VII A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mR : mO =7,1 : 11,2. a) Xác định nguyên tố R. b) Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dd HR 2M thu được 3,36 lit H2 (đktc) .Tính khối lượng của Mg và Fe trong hỗn hợp đầu 17.Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình e lớp ngoài cùng tương ứng là: ns1, ns2 np1, ns2 np5 (với n = 3) a) Hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, số thứ tự) của A, B, C trong HTTH. b) Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa A và C; B và C. 18. a) Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Xác định kim loại A. b) Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì thể tích khí bay ra là bao nhiêu ở đkc 19. Nguyên tố X có 34 hạt ( p,e,n) và ở nhóm IA. a) Xác định X. b) Cho 4,6g X vào 500g dd H2SO4 20%. Tính V khí bay ra ở đkc và C% dung dịch thu được. 24. a) Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Xác định kim loại A. b) Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì thể tích khí bay ra là bao nhiêu (ở đktc) 25. Nguyên tố X có 34 hạt ở nhóm IA. a) Xác định X. b) Cho 4,6g X vào 500g dd H2SO4 20%. Tính V khí bay ra (ở đkc) và C% dung dịch thu được. 26. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 100g H2O thu được 2,24 lít H2 bay ra(đkc). a) Xác định A, B. b) Tính C% của dung dịch thu được. Cho 4,68g một kim loại kiềm tác dụng với 27,44ml H2O thu được 1,344 lít hidro và dung dịch X. a) Xác định nguyên tử lượng kim loại kềm và tên. Tính C% chất tan trong dung dịch X. 43. Một nguyên tố R kết hợp với hidro tạo thành hợp chất khí có công thức RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố này có 65,2% R về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R 44. Hoà tan hết 13,7 g kim loại M có hóa trị II trong 50 g nước sinh ra 2,24 lít khí H2 (đkc) . a. Xác định tên kim loại M b. Tính nồng độ % của dung dịch bazơ thu được C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Tỷ khối B. Số lớp electron C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là: A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Cl B. I C. Br D. F Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ? A. 15P B. 12Mg C. 14Si D. 13Al Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là: A. 24, 39, 74 B. 13, 33, 54 C. 19, 32, 51 D. 11, 14, 22 Câu 6: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự A. Si < N < P < O B. Si < P < N < O C. P < N < Si < O D. O < N < P < Si Câu 7: Một oxit có công thửc R2O có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là: A. N2O B. K2O C. H2O D. Na2O Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau: 1/ còn gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1 electron hoá trị 3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu phát biểu đúng là: A. 1 và 3 B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3 D. 1 và 2 Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. I, Br, Cl, P B. O, S, Se, Te C. C, N, O, F D. Na, Mg, Al, Si Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là: A. . 14N B. 122 Sb C. 31P D. 75As Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì: A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần. C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần Câu 12: Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s . Cho 46 gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở đktc). Vật kim loại đó là: A. 64Cu B. 24Mg C. 23Na D. 39K Câu 13: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau: A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 ) B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 ) C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 ) D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 ) Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ? A. Nhóm VIA B. Nhóm IIA C. Nhóm IA D. Nhóm VIIA Câu 15: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là: A. RH3 B. RH4 C. H2R D. HR Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc: A. Chu kì 2, nhóm III B. Chu kì 3, nhóm II C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là: A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Không xác định D. Giảm dần Câu 18: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IB B. Chu kỳ 4, nhóm IB C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IA Câu 19: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ? A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron Câu 20: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là: A. Cl, C, Mg, Al, S B. S, Cl, C, Mg, Al C. Mg, Al, C, S, Cl D. Cl, Mg, Al, C, S Câu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn trước hết cho biết các giá trị nào sau đây ? A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân C. Số electron trong nguyên tử D. Số proton và số electron. Câu 22: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng: A. Số lớp electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số e lớp ngoài cùng D. Số e hoá trị Câu 23: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Bán kính nguyên tử B. Nguyên tử khối C. Tính kim loại, tính phi kim D. Hoá trị cao nhất với oxi Câu 26: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau: X1: 1s22s22p6 X2: 1s22s22p5 X3: 1s22s22p63s23p5 X4: 1s22s22p1 Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ? A. X1, X4 B. X2, X3 C. X1, X2 D.X1, X2, X4 Câu 27: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại là: A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. 7N B. 15P C. 83Bi D. 33As Câu 29: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ? A. Số electron ở lớp bão hoà B. Số phân lớp electron C. Số lớp electron D. Số electron hoá trị Câu 30: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IIIA, chu kì 1 B. Nhóm IIA, chu kì 6 C. Nhóm IA, chu kì 4 D. Nhóm IA, chu kì 3 Cu 31. Một nguyên tố có tổng số các hạt trong nguyên tử bằng 34. Biết nguyên tố đó thuộc nhóm IA. Vậy đó là nguyên tố: A. K B. Na C. Ca D. O Cu 32. Khối lượng phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là: A. Al B. Fe C. Zn D. Cr Câu 33: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình (thuộc nhóm IA) tác dụng với nước sau phản ứng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (đo ở đktc). Vậy kim loại đó là: A. Li B. Na C. Cs D. K Cu 34: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến thiên tuần hoàn trong 1 chu ḱ khi đi từ trái sang phải. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ IVII B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ VIII C.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần D.Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 35: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố d và f D. Các nguyên tố s và p Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là: A. Sr và Ba B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 37: Cho các nguyên tố: I, C, N, Se, P, Ba, Al, Si. Số cặp nguyên tố có cùng hoá trị cao nhất với oxi và cùng hoá trị với hiđro là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 38: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 39: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều: A. Giảm dần B. Giảm rồi tăng C. Tăng rồi giảm D. Tăng dần Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học? A. 12Mg B. 13Al C. 11Na D. 14Si Câu 41: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử: A. Cl <F <P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al <P < Cl < F D. Cl < Na < P < Al < F Câu 42: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định sai về nguyên tố canxi là ? A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20 C. Canxi là một phi kim D. Nguyên tử canxi có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng Câu 43: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là: A. 12C B. 207Pb C. 119Sn D. 28Si Câu 44: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi B. Tỉ khối C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 45(Chọn mệnh đề sai).Trong cùng 1 chu ḱỳ của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải: A.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B.Độ âm điện tăng dần. C.Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7. D.Hóa trị đối với hidro tăng dần từ 1 đến 4. Câu 46: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là: A. Không xác định B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không biến đổi Câu 47: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là: A. Không biến đổi B. Giảm dần C. Không xác định D. Tăng dần Câu 48: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH , Mg(OH)2, Al(OH)3 là: A. Giảm dần B. Không biến đổi C. Không xác định D. Tăng dần Câu 49: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 50: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau: A. N < O < F < P B. F < O < N < P C. F < O < P < N D. P< F < O < N Câu 51: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trị với hiđro. Đó là: A. Si , P , O, F B. F, Si , P , O C. F, Si , O, P D. O, F, Si , P Câu 52: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 9,12 B. 9,20 C. 9,10 D. 9,21 Câu 53: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Kim loại mạnh nhất là natri B. Phi kim mạnh nhất là clo C. Phi kim mạnh nhất là oxi D. Phi kim mạnh nhất là flo Câu 54: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Be C. Ca D. Ba Câu 55: X là một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH4) bằng 4. Công thức hoá học của X là: ( Biết khối lượng nguyên tử của S, Se, Te lần lượt là 32; 79; 128) A. SO3 B. SO2 C. SeO3 D. TeO2 Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là: A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb Câu 57: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất hoá học của nhóm ? A. Số electron lớp K bằng 2 B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C. Só lớp electron như nhau D. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1 Câu 58: Một nguyên tố hoá học R có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2 ,xác định vị trí của R trong HTTH ? A. Chu kỳ 4, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VB D. Chu kỳ 4, nhóm VB Câu 59: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không xác định Câu 60: Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính chất không biến đổi tuần hoàn là : A. Độ âm điện B. Số khối C. Số electron lớp ngoài cùng D. Năng lượng ion hoá Câu 61: Một nguyên tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của R là : A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p2 Câu 62 Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là : A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 3 nhóm IIA Câu 63: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2, RO B. RH3, R2O3 C. RH4, RO2 D. RH3, R2O5 Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất: A. RO3 B. R2O3 C. RO2 D. R2O Câu 65: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Antimon Câu 66: Sự biến thiên nhiệt độ sôi các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Không xác định D. Giảm dần Câu 67: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là: A. Không xác định B. Không thay đổi C. Tăng dần D. Giảm dần Câu 68: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là: A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Giảm dần D. Không xác định Câu 69: Xét các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Các nguyên tố nhóm IA: A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững B. Dễ nhường 2 electron lớp ngoài cùng C. Được gọi là kim loại kiềm thổ D. Dễ nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững Câu 70: : Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố như sau: X1: 1s22s2 X2: 1s22s22p63s1 X3: 1s22s22p63s2 X4:1s22s22p63s23p63d104s24p1 X5: 1s22s22p3 X6: 1s22s22p63s23p64s2 .Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A? A. X1, X2, X4 B. X1, X3, X6 C. X2, X3 D. X4, X6 Câu 71: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không xác định D. Không thay đổi Câu 72: Nguyên tố
Tài liệu đính kèm: