A. Đề cương ôn tập kiểm tra 45’ lần 1 Tin 7 Câu 1: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là: A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức D. Thanh công việc Câu 2: Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Công thức. B. Khối. C. Dữ liệu. D. Ô. Câu 3: Các dạng dữ liệu trong chương trình bảng tính? A. Dữ liệu dạng văn bản. B. Dữ liệu dạng hình ảnh. C. Dữ liệu số. D. Câu a và c đúng. Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D2 A. = C2 * D2; B. = C2+D2; C. C2 + D2; D.= C2/D2. Câu 6: Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 9, C5 = 6 , C7 = 3, D5 = 6 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 30 B. 25 C. 19 D. 35 Câu 7: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C Học toán học D Học vẽ hình Câu 8: Giả sử ta có bảng tính sau: Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1. Công thức tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh là: A. (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7 B. = (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7 C. (B2+C2+D2+E2+F2)/5 D. = (B2+C2+D2+E2+F2)/5 Câu 9: Chương trình bảng tính dùng thông tin dạng bảng như thế nào? A. Vẽ biểu đồ với số liệu trong bảng. B. Cả 3 câu đều đúng. C. Tính toán các số liệu trong bảng. D. Theo dõi số liệu. Câu 10: Biểu tượng của chương trình bảng tính Microsoft Excel là biểu tượng nào, trong các biểu tượng sau đây? A. B. . C. . D. . Câu 11: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Ô đó có chứa dữ liệu B5. B. Hàng B cột 5. C. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . D. Hàng 5 cột B. Câu 12: Các kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 22/10/2013 B. 1234 năm C. (20+5)/2 D. 12345 Câu 13: Cách nhập nào sau đây không đúng? A. =Average (A2:A7) B. =average(A2:A7) C. =Average(A2:A7) D. =AVERAGE(A2:A7) Câu 14: Các cột của trang tính được đánh thứ tự: A. từ 1, 2, 3, . . . B. Cả 3 câu đều đúng. C. từ I, II, III, . . . D. Từ A, B, C, . . . Câu 15: Cho bảng tính: Kết quả công thức =(A1- B1)*C1 là A. 29 B. - 37 C. 18 D. 27 Câu 16: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Trong ô tính có nội dung là 200, theo em đây có là dữ liệu gì? A. Dữ liệu số. B. Cả 3 câu đều đúng. C. Công thức. D. Dữ liệu kí tự. Câu 18: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. Microsoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 19: Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng. D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. Câu 20: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 B.Phần tự luận Câu 1: Tính năng chung của chương trình bảng tính? ==> Đáp án - Màn hình làm việc. - Dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ. Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, MAX? * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính tổng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất Câu 3: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm AVERAGE,MIN? * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số Câu 4: Khái niệm chương trình bảng tính là gì ? Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng Câu 5: Nêu các thao tác nhập công thức vào ô tính ? Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn phím Enter (hay dùng phím di chuyển) Câu 6: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau toán học sau sang công thức trong Excel a) b) Đáp án a)= (7+9)/(6-2)*(3+1) b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) c. d. (y3:4).2(x+1) = 64 Đáp án c. = (8^6-6^3)/(x+5)^5 d. = (y^3/4)*2^(x+1)=64
Tài liệu đính kèm: