Đề cương ôn tập kiểm tra một tiết Số học lớp 6 (Bài số 2)

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 540Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra một tiết Số học lớp 6 (Bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra một tiết Số học lớp 6 (Bài số 2)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
 SỐ HỌC 6 
(Bài số 2)
Câu 1 Thực hiện phép tính:
a) 168.37 + 63.168 	b) 57 : 54 + 23 . 22
Câu 2 Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) 200 – 4(x + 3) = 160 	b) (3x – 6) . 32 = 35 
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau: 5229; 3150; 741; 208.
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 5
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 4: Hai bạn Việt và Nam thường đến thư viện đọc sách. Việt cứ 12 ngày đến thư viện một lần, Nam 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện?
Câu 5 : Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 156 cái kẹo, 84 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Lúc đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo, bao nhiêu cái bánh?
Câu 6: Hãy chứng tỏ tổng sau chia hết cho 3
 A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
Hướng dẩn:
Câu
Nội dung
Câu 1
a)
 168.37 + 63.168 = 
=168.(37+63) =
= 168 . 100 =
= 16800	
b)
 57 : 54 + 23 . 22 = 
 = 53 + 25 = 
 = 125 + 32 = 
 = 157
Câu 2
a
200 – 4(x + 3) = 160 	
 4(x + 3) = 200 – 160 = 40
 x + 3 = 40 : 4 = 10
 x = 10 – 3 
 x = 7 
b
(3x – 6) . 32 = 35 
3(x - 6) = 35 : 32 
3(x - 6) = 33 
3(x - 6) = 27
 x – 6 = 27 : 3
 x = 9
Câu 3
 Trong các số tự nhiên sau: 5229; 3150; 741; 208.
a/ Số chia hết cho 2: 3150; 208
b/ Số chia hết cho 5 : 3150
c/ Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 741
d/ Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9: 3150
Câu 4
Số ngày ít nhất hai bạn cùng đến thư viện là BCNN(12, 15)
12 = .
15 = .
BCNN(12, 15) = . = .
Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày thì ít nhất 60 ngày thì hai bạn cùng đến thư viện.
Câu 5
Số đĩa nhiều nhất chính là ƯCLN(156, 84) 
156 = ..
84 = .
=> ƯCLN(156, 84) = = 12
Số kẹo trong mổi đĩa là : 156 : 12 =13
Số bánh trong mổi đĩa là: 84 : 12 = 7
Câu 6: Bài 210 trang 51 Sách BT Toán 6 tập 1
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_6_DC_Kiem_tra_1_tiet_SH_chuong_I.doc