Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/12/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2016-2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỀM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 7 – Mô hình THM (Năm học 2016 – 2017)
GV: Nguyễn Văn Phong
Tổ: Toán - Lý
Họ và tên HS: ........ Lớp 7A1
I. LÝ THUYẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Ô B2 có chứa số 7.75, chọn ô B2 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B2 là: 
	 A. 8	 	 B. 7.7500	C. 7.8	 	 D. 7.7
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để kẻ khung cho bảng tính:
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6: Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
	A. Chọn cột đó	 B. Chọn cột số thứ tự	
	C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính	 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
 C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ
Câu 8: Câu nào sau đây đúng?
 A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.	 	
 B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
 C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
 D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
Câu 9: Nhóm lệnh nào sau đây dùng để vẽ biểu đồ:
A. Tables	B. Filter	C. Charts	D. Text
Câu 10: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
Câu 11: Cho các mục đích của việc sử dụng biểu đồ dưới đây. Đáp án nào sau đây là sai?
A. Minh họa dữ liệu trực quan 	B. Dễ so sánh dữ liệu
C. Dễ tính toán hơn 	D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
Câu 12: Dấu #### xuất hiện trong một ô tính khi nào?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Độ cao hàng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết kí tự
D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 13: Thao tác nào có thể gỡ bỏ màu nền cho ô tính:
A. Chọn nút lệnh Font Color, chọn màu trắng B. Chọn nút lệnh Font Color, chọn No Fill 
C. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn màu trắng D. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn No Fill
Câu 14: Để xóa một biểu đồ, thực hiện:
A. Nhấn phím Delete	B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter	D. Chọn bảng tính, nhấn phím Delete.
Câu 15: Chọn lệnh nào để căn dữ liệu vào giữa các ô từ A1, B1, C1,H1 
 A. Merge and Center B. Align Left C. Center 	 D. Align Right
Câu 16: Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh:
	A. Insert/ Row	 	 B. Format/Cell	
C. View/ Page break preview 	 D. Edit/copy
Câu 17: Có mấy vị trí để đặt biểu đồ trên trang tính:
	A. 1	B. 2	C. 3	 D. 4
Câu 18: Để vẽ biểu đồ chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu. B. Cột đầu tiên của bảng số liệu.
C. Toàn bộ dữ liệu. D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 19: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 20: Để thêm chú thích biểu đồ, ta mở bảng chọn Design và chọn nhóm lệnh
	A. Type	B. Data	C. Chart Layouts	D. Chart Styles
Câu 21: Để thay đổi dạng biểu đồ, ta nháy chuột chọn biểu đồ, sau đó chọn:
	A. Insert \ Charts	B. Insert \ Tables	C. Design \ Tables	D. Design \ Charts
Câu 22: Lệnh Top trong hộp thoại Page Setup có nghĩa là:
	A. Lề trên	B. Lề dưới	C. Lề trái	D. Lề phải
Câu 23: Để đặt lề và hướng giấy in trên thanh Ribbon ta vào:
	A. Insert -> Page Setup	B. Home -> Page Setup	
	C. Page Layout -> Page Setup	D. Formulas -> Page Setup	
Câu 24: Đâu là thao tác thoát khỏi chế độ ngắt trang:
A. Format ¦ Normal	B. View ¦ Normal C. Insert ¦ Normal D. Edit ¦ Normal
Câu 25: Trong hộp thoại Page Setup để đặt lề ta chọn trang nào?
	A. Page	B. Margins	C. Header/Footer	D. Sheet
Câu 26: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng giấy in ta chọn trang nào?
	A. Page	B. Margins	C. Header/Footer	D. Sheet
Câu 27: Để in trang tính, ta vào:
	A. File -> Print	B. Home -> Print	C. Insert -> Print	D. Data -> Print
Câu 28: Phần mở rộng của tệp tin Geogebra là:
	A. ggb	B. gsb	C. gbb	 D. gbg
Câu 29: Trong phần mềm Geogebra để ẩn/hiện đối tượng ta chọn lệnh:
	A. Hiển thị tên	B. Hiển thị đối tượng	 C. Xoá	 D. Đổi tên
Câu 30: Trong phần mềm Geogebra, công cụ tạo trung điểm đoạn thẳng là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong phần mềm Geogebra, để hiện/ẩn tên (nhãn) của đối tượng ta chọn lệnh:
	A. Hiển thị tên	B. Hiển thị đối tượng	 C. Xoá	 D. Đổi tên
Câu 32: Trong phần mềm Geogebra, công cụ tạo đường vuông góc là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () để được câu đúng.
	a.  dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
	b.  thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
	c.  rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Câu 34: Nối cột A với cột B thành một nội dung (trong chương trình bảng tính) đúng hoàn chỉnh.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1/ Chart title
a/ Tiêu đề trục ngang
1 + .
2/ Category (X) axis
b/ Tiêu đề của đồ thị (tên đồ thị)
2 + .
3/ Value (Y) axis
c/ Chú thích
3+ .
4/ Legend	
d/ Tiêu đề trục đứng
4+ .
e/ Hiện/ẩn trục ngang
Câu 35: Chọn các từ, cụm từ: Sắp xếp dữ liệu, Data, Sort, không sắp xếp lại dữ liệu, lọc dữ liệu, Filter để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:
(1)............................. là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Kết quả lọc dữ liệu là (2)................................; kết quả lọc được hiển thị theo thứ tự ban đầu, còn các hàng khác bị ẩn đi. Để lọc dữ liệu, em cần sử dụng lệnh (3)......................... trong bảng chọn (4) .................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày các bước để kẻ khung cho bảng tính?
Câu 2: Trình bày các bước định dạng số có dấu phân tách hàng nghìn?
Câu 3: Để định dạng tăng hoặc giảm số chữ số thập phân ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 4: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi sắp xếp dữ liệu?
Câu 5: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện để lọc dữ liệu?
Câu 6: Hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? Để thay đổi miền dữ liệu em làm như thế nào?
Câu 7: Trình bày các bước để đặt lề và chọn hướng giấy in trong chương trình bảng tính Excel?
Câu 8: Các thành phần cơ bản của sơ đồ tư duy là gì? Nêu cách để tạo một sơ đồ tư duy?
Câu 9: Em hãy giới thiệu những nét chính về phần mềm GeoGebra.
Câu 10: Vẽ hình: (Sử dụng phần mềm Geogebra) 
a/ Trình bày các bước vẽ tam giác ABC với trọng tâm G và 3 đường trung tuyến.	
b/ Trình bày các bước vẽ tam giác ABC với trực tâm H và 3 đường trung trực.
II. THỰC HÀNH (Kiểm tra tại Phòng Tin học) 
Bài Tập 1:
a. Khởi động bảng tính Excel lập bảng như mẫu sau:
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và Tên
Toán
Lí
Hoá
Văn
Điểm TB
2
1
Đinh Hoàng An
8
7
6
7
7.00
3
2
Lê Thái Anh
8
8
8
7
7.75
4
3
Phạm Thanh Bình
6
7
6
8
6.75
5
4
Vũ Xuân Cường
9
7
7
7
7.50
b. Sử dụng hàm tính điểm trung bình tại cột điểm TB.
c. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.
d. Tạo biểu đồ hình cột với bảng dữ liệu trên.
Bài tập 2:
a. Lập bảng tính như mẫu sau:
A
B
C
D
E
1
Năm
Công nghiệp
Nông Nghiệp
Dịch Vụ
Tổng
2
2001
1125
2146
6451
?
3
2002
1235
2356
6734
?
4
2003
1254
2689
5647
?
5
2004
2135
3546
6986
?
b. Dùng hàm thích hợp tính cột Tổng
c. Sắp xếp tổng sản lượng theo thứ tự giảm dần
d. Tạo biểu đồ hình tròn với bảng dữ liệu trên.
Bài tập 3: Vẽ các hình trong phần mềm Geogebra
a/ Vẽ tam giác ABC với trọng tâm G và ba đường trung tuyến, định dạng giống như hình:
b/ Vẽ tam giác ABC với 2 đường phân giác cắt nhau tại D, định dạng giống hình.
c/ Vẽ hình bình hành ABCD, với AB = 3 Cm, AC = 4 Cm.
KIỂM TRA THỰC HÀNH: TUẦN 36
CHIỀU THỨ 2 VÀ THỨ 4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc.doc