SỞ GD& ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRUNG VĂN TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - 2016-2017 MÔN: TOÁN 10 ----***---- A.LÝ THUYẾT: I. Đại số: Xét dấu nhị thức ,tam thức bậc hai. Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình có chứa căn, trị tuyệt đối. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Tính giá trị lượng giác một cung ,một biểu thức lượng giác. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác. II. Hình học: Viết phương trình đường thẳng (tham số ,tổng quát, chính tắc). Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng . Tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Viết phương trình đường tròn. Xác định các yếu tố hình học của đường tròn.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Ôn lại các công thức để giải tam giác. B. BÀI TẬP Phần I. TNKQ: I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Câu 1: là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình A. 2 B. 1 C. 0 D. Câu 4: là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 5: là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 6: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình A. B. C. D. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17: Hai đẳng thức cùng xảy ra khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 19: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 20: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. B. C. D. II. DẤU TAM THỨC BẬC HAI VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu 1:Dấu của tam thức bậc hai f(x)= -x2+5x-6 được xác định như sau: A. f(x) 0 khi x3 B. f(x) 0 khi x-2 C. f(x) >0 khi 23 D. f(x) >0 khi -3-2 Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng với tam thức bậc hai: A. f(x) <0 với mọi B. f(x) >0 với mọi C. f(x) 3 D. f(x) 0 với mọi Câu 3: Cho tam thức bậc hai . Khi đó, ta có: A. f(x) <0 với mọi B. f(x) >0 với mọi C. f(x) 0 với mọi D. f(x) >0 với mọi Câu 4: Cho biểu thức ,ta có: A. f(x) >0 khi -70 khi x3 C. f(x) >0 khi -11 D. f(x) >0 khi x>-1 Câu 5: Cho biểu thức , ta có: A. f(x) 3 B. f(x) <0 khi hoặc C. f(x) <0 khi D. f(x) <0 khi Câu 6: Cho biểu thức . Ta có: A. f(x) >0 khi hoặc B. f(x) >0 khi hoặc và C. f(x) <0 khi hoặc D. f(x) >0 khi hoặc Câu 7:Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x + 3 > 0 là: A.Æ B. C. (–¥; –1) È (3;+¥) D. (–1;3) Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là: A. B. C. (3;+¥) D. (–¥; 3) Câu 9: x = –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. (x+3)(x+2) > 0 B. (x+3)2(x+2)£ 0 C. x+³ 0 D. Câu 10: Nghiệm của bất phương trình £ 0 là: A. (–¥;1) B. (–3;–1) È [1;+¥) C. (–¥;–3) È (–1;1] D. (–3;1) Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ³ 0 là: A. (1;3] B. (1;2] È [3;+¥) C. [2;3] D. (–¥;1) È [2;3] Câu 12: Cho bất phương rtình : x2 –6 x + 8 ≤ 0 . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. [2,3] B. ( – ∞ , 2 ] [ 4 , + ∞ ) C. [2,4] D. [1,4] Câu 13: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 0 ] B. [ 8 , + ∞ ) C. ( – ∞ , 1 ] D. [ 6 , + ∞ ) Câu 14: Nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 16: Nghiệm của bất phương trình £ 0 là: A. (–¥;1) B. (–3;–1) È [1;+¥) C. (–¥;–3) È (–1;1] D. (–3;1) Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình ³ 0 là: A. (1;3] B. (1;2] È [3;+¥) C. [2;3] D. (–¥;1) È [2;3] Câu 18: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 – 1) ³ 0 là: A. (–¥; –1) È [1; + ¥) B. [-1;1] C. (–¥; –1] È [0;1) D. [-1;0] È [1; + ¥) Câu 20: Nghiệm của bất phương trình là: A. x 5 B. x –3 C. 5 D. "x Câu 21. Biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi: A. hoặc B. m 0 C. – 4 4 Câu 22. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: A. m < - 1 hoặc B. m < - 1 hoặc C. D. Câu 23. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A. hoặc B. hoặc C. D. hoặc Câu 24. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 25. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A. m < 0 hoặc B. m < 0 hoặc C. hoặc D. Câu 26. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: A. m - 2 D. – 2 < m < 3 Câu 27. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi A. m < 1 B. C. hoặc D. Câu 28. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A. m > 1 B. – 3 < m < 1 C. hoặc D. Câu 29. Phương trình có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi A. m = 2 B. – 3 3 D. – 2 < m < 3 Câu 30. Hai phương trình và cùng vô nghiệm khi và chỉ khi: A. 0 1 D. III. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: I. II. III. IV. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 2: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là : A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy ) A. B. C. D. Câu 4: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là : A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. -32055' Câu 6: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. và trùng nhau. B. và đối nhau. C. và vuông góc. D. Tạo với nhau một góc . Câu 8: Số đo độ của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 9: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 10: Góc bằng (với ) A. B. C. D. Câu 11: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là: A. B. C. D. Câu 12: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài và kim phút dài .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Góc bằng: A. B. C. D. Câu 14: Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng: A. B. C. D. Câu 15: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : A. B. C. D. Câu 16: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn định hướng gốc thoả mãn sđ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 12 IV. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 17: Biểu thức không phụ thuộc vào và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 18: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 19: Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 20: Cho Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Câu 21: Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 22: Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. B. C. D. Câu 23: Nếu và thì với cặp số nguyên (p, q) là: A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7) Câu 24: Tính giá trị của. A. B. C. D. Câu 25: Biểu thức có giá trị bằng : A. . B. C. . D. . Câu 26: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng: A. 2 B. 1 + tana C. D. Câu 27: Tính A. B. C. D. Câu 28: Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 29: Biểu thức có biểu thức rút gọn là: A. . B. C. . D. . Câu 30: Biểu thức được rút gọn thành : A. . B. 1. C. . D. 2. Câu 31: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. B. C. D. Câu 33: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? A. B. C. D. Câu 34: Tính A. B. C. D. Câu 35: Giả sử. Khi đó n có giá trị bằng: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: (I) sin1200 = (II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = (IV) cos1200= Lập luận trên sai ở bước nào? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Câu 37: Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho với . Tính A. B. C. D. Câu 39: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc gắn với hệ rục toạ độ . Nếu sđ thì bằng: A. B. C. D. Câu 40: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 41: Biểu thức có giá trị bằng : A. B. . C. . D. . Câu 42: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ . Xác định vị trí của khi A. thuộc góc phần tư thứ I B. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II C. thuộc góc phần tư thứ II D. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV Câu 43: Cho . Tính theo m giá trị.của : A. B. C. D. Câu 44: Biểu thức có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. Câu 45: Cho thì có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 46: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng: A. B. C. 1 D. 3 Câu 47: bằng: A. B. C. D. Câu 48: Cho thì có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho . Tính giá trị của : A. B. C. D. Câu 50: Giả sử thì có giá trị bằng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51: Tính A. B. C. D. Câu 52: Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 53: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 54: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 55: Cho . Tính A. B. C. D. . Câu 56: Rút gọn biểu thức sau A. B. C. D. Câu 57: Cho với . Tính giá trị của biểu thức : A. . B. . C. . D. Câu 58: Cho .Ta có: A. B. Hai câu A. và C. C. D. Câu 59: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 60: Đơn giản biểu thức A. B. C. cosx D. V. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 61: Giả sử được rút gọn thành . Khi đó n bằng : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 62: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: A. B. C. D. Câu 63: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu64: Cho . Tính A. B. C. D. Câu 65: Biết , với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là: A. B. C. D. Câu 66: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 67: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: A. B. 2 C. D. 1 + Câu 68: Tính , biết . A. B. C. D. Câu 69: Giá trị của bằng bao nhiêu khi . A. . B. . C. . D. . Câu 70:Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 71: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng: A. B. C. 2 D. Câu 72: Nếu a là góc nhọn và sin2a = a thì sina + cosa bằng: A. B. C. D. Câu 73: Giá trị biểu thức bằng A. B. -1 C. 1 D. - Câu 74: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. VI. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Câu 1: Tam giác ABC có . Độ dài cạnh a là: A. B. 14 C. 98 D. Câu 2: Tam giác ABC có . Độ dài cạnh c là: A. 1 B. 3 C. D. Câu 3: Tam giác ABC có . Khi đó A. B. C. D. Câu 4: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức . Khi đó số đo góc C là: A. B. C. D. Câu 5: Tam giác ABC có . Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 10 Câu 6: Cho tam giác ABC có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 5 B. 10 C. D. Câu 7: Tam giác ABC có . Độ dài trung tuyến bằng: A. 2 B. 3 C. D. 5 Câu 8: Tam giác ABC có . Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 25 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Tam giác ABC vuông cân tại A, . Đường trung tuyến CM có độ dài là: A. B. C. D. Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A có . Bán kính đường tròn nội tiếp bằng: A. 2 B. C. 4 D. 6 Câu 11: Tam giác ABC vuông cân tại A có . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: A. B. C. D. Câu 12: Tam giác đều cạnh bằng có bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. B. C. D. Câu 13: Tam giác đều cạnh bằng có bán kính đường tròn nội tiếp là: A. B. C. D. Câu 14: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn bán kính có diện tích là: A. 26 B. C. D. 30 Câu 15: Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13 có diện tích là A. 30 B. C. D. 20 Câu 16: Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: A. B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17: Cho tam giác ABC có . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. B. C. D. Câu 18: Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AB, BC lên hai lần và giữ nguyên độ lớn của góc B thì diện tích tam giác mới là: A. B. C. D. Câu 19: Diện tích hình bình hành ABCD có là: A. B. C. D. Câu 20: Cho , gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho . Độ dài lớn nhất của đoạn OB là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 3: Cho phương trình: với . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là B. (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục . C. (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục . D. Điểm thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi . Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc (d). Câu 5: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. là một vecto pháp tuyến của đường cao AH. B. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. D. Đường trung trực của AB có là vecto pháp tuyến. Câu 6: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. là vecto chỉ phương của (d). B. là vecto chỉ phương của (d). C. là vecto pháp tuyến của (d). D. (d) có hệ số góc . Câu 7: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. B. C. D. . Câu 8: Đường thẳng d: có 1 VTCP là: A. B. C. D. Câu 9: Cho đường thẳng (d): . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc . C. (d) không đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểmvà. Câu 10. Đường thẳng có vectơ chỉ phương . Hệ số góc của là: A. B. C. D. Câu 11. Cho đường thẳng có hệ số góc . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ? A. B. C. D. Câu 12. Biết đường thẳng song song với đường thẳng . Khi đó hệ số góc của là: A. B. C. D. Câu 13: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; -1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0) Câu 14: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. (-1 ; 0) Câu 15: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (1 ; -1) D. (1 ; 0) Câu 16: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (-1 ; 0) Câu 17: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác không). A. (1 ; 0) B. (-a ; b) C. (b ; -a). D. (a ; b) Câu 18: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). A. (0 ; a + b). B. (a ; b) C. (a ; -b) D. (-a ; b) Câu 19: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (-1 ; 1) D. (1 ; 1). Câu 20: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) A. (b ; -a) B. (-b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b). Câu 21: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b). A. (a ; -b) B. (b ; a) C. (a ; b) D. (-b ; a). Câu 22: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). C. (-1 ; 2) D. (2 ; -1) Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng r : là : A. B. C. D. . Câu 24: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y + 5 = 0 Câu 25. Đường thẳng đi qua nhận là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 26: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm và có vecto chỉ phương . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? A. B. C. D. Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc là: A. B. C. D. Câu 28: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r. A. 4x + 5y - 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x - 5y + 17 = 0D. 4x - 5y - 17 = 0. Câu 29: Cho đường thẳng (d): . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d)? A.. B.. C.. D. . Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): : A. Đi qua . B.Có phương trình tham số:. C. (d) có hệ số góc . D. (d) cắt có phương trình: . Câu 31: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r. A. x + 15 = 0 B. 6x - 15y = 0 C. x -15 = 0 D. x - y - 9 = 0. Câu 32: Cho đường thẳng d có phương trình tham số. Phương trình tổng quát của d là A. x + 2y – 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y – 1 = 0 Câu 33 Phương trình tham số của đường thẳng r: là: A. B. C. . D. Câu 34: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r. A. x + y - 17 = 0 B. y - 14 = 0. C. y + 14 = 0 D. x -3 = 0 Câu 35: Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? A. . B. . C.. D.. Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là: A. B. C. D.Một phương trình khác. Câu 37: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7). A. . B. C. D. Câu 38: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5). A. . B. C. D. Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) A. 3x - y + 6 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. -x + 3y + 6 = 0 D. 3x - y + 10 = 0 Câu 40: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7) A. x + y + 4 = 0 B. y - 7 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. y + 7 = 0 Câu 41: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2). A. B. C. D. . Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2) A. x + y - 2 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x - y = 0 D. 3x - y + 10 = 0 Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3) A. 3x + y = 0. B. x - 3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x - y = 0 Câu 44: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3). A. B. C. . D. Câu 45: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5). A. B. C. D. . Câu 46: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0) A. B. C. D. Câu 47: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; -5). A. . B. C. D. Câu 48: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) A. x + y - 1 = 0 B. x - 2 = 0 C. 2x - 7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0 Câu 49. Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trọng tâm của tam giác . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 50: Cho đường thẳng(d): . Nếu đường thẳng đi qua và song song với (d) thì có phương trình : A. . B. . C. . D. Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng r : . A. . B. C. D. Câu 52: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 2) và song song với đường thẳng r : . A. B. C. Không có đường thẳng (D). D. Câu 53: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng có phương trình . A. B. C. D. Câu 54. Cho ba điểm , , . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với là: A.
Tài liệu đính kèm: