TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH TRƯỜNG THỰC HÀNH SƯ PHẠM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ II – NH: 2015 - 2016 A. LÝ THUYẾT: 1. Đại số: Biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, đa thức một biến. 2. Hình học: Định lí Py-ta-go; các trường hợp bằng nhau của tam giác; các đường đồng quy trong tam giác. B. BÀI TẬP Câu 1: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) . b). c) . d) . e) . f) . Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: a) tại . b) tại . c) tại . d) tại . Câu 3: Tìm đa thức M biết: a) . b) . c) . Câu 4: Cho hai đa thức . . a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính . c) Chứng tỏ rằng là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Câu 5: Cho đa thức . a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính M(1) và M(-1). c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) . b) . c) . d) . Câu 7: Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (IAB) a) Chứng minh rằng IA = IB. b) Tính độ dài IC. c) Kẻ IH vuông góc với AC (HAC), kẻ IK vuông góc với BC (KBC). So sánh các độ dài IH và IK. Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. a) Chứng minh rằng BE = CD. b) Chứng minh rằng . c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao? Câu 9: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI. a) Chứng minh b) Các góc và là những góc gì? c) Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI. Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc Với AC tại F. a) Chứng minh b) Chứng minh AM là trung trực của EF. Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a) Chứng minh b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh C. ĐỀ THI MẪU ĐỀ 1: Câu 1: Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7 tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 5 2 6 9 10 4 3 N = 40 Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7. Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7. Câu 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) b). Câu 3: Cho 2 đa thức: P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x) Câu 4: Cho đa thức: P(x) = x4 + 3x2 + 3 a) Tính P(1), P(-1). b) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH vuông góc với BC, kẻ DK vuông góc với AC. a) Chứng minh: = ; b) Chứng minh: AD là phân giác của góc HAC c) Chứng minh: AK = AH. ĐỀ 2: Câu 1: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức -4x5y3. Câu 3: Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng : a) 5x2yz(-8xy3z); b) 15xy2z(-x2yz3). 2xy Câu 4: Cho 2 đa thức: A = -7x2 - 3y2 + 9xy - 2x2 + y2, B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 a) Thu gọn 2 đa thức trên. b) Tính C = A + B. c) Tính C khi x = -1 và y = - Câu 5: Tìm hệ số a của đa thức A(x) = ax2 + 5x – 3, biết rằng đa thức có 1 nghiệm bằng . Câu 6: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm. Kẻ AH vuông góc với BC (HBC) a) Chứng minh: HB = HC và = b) Tính độ dài AH ? c) Kẻ HD vuông góc AB (DAB), kẻ HE vuông góc với AC (EAC). Chứng minh: DE//BC ĐỀ 3: Câu 1: Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét. Câu 2: Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6 N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến Tính: M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) Đặt P(x) = M(x) – N(x). Tính P(x) tại x = -2 Câu 3: Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại H. Kẻ HE vuông góc với BC (EBC). Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I. Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH Chứng minh BH là trung trực của AE So sánh HA và HC Chứng minh BH vuông góc với IC. Có nhận xét gì về tam giác IBC? ĐỀ 4: Câu 1: Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; -x2y3 a) Hãy xác định các đơn thức đồng dạng . b)Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên c) Tìm giá trị của đa thức F tại x = -3; y = 2 Câu 3: Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 - 2x + 5 g(x) = x5 – x4 + x2 - 3x + x2 + 1 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần. b)Tính h(x) = f(x) + g(x) Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 6cm và NP = 10cm . Tính độ dài cạnh MP Câu 5: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, phân giác AD. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại H, đường thẳng này cắt tia AC tại F, cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a) Tam giác AEF cân b) Vẽ đường thẳng BK//EF, cắt AC tại K. Chứng minh rằng: KF = CF c) AE =
Tài liệu đính kèm: