TRƯỜNG THPT TRUNG VĂN TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 10 ----***---- A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP 0001: Cho A = “"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “ "xÎR : x2+1 £ 0” B. “$ xÎR: x2+1¹ 0” C. “$ xÎR: x2+1 < 0” D. “ $ xÎR: x2+1 £ 0” 0002: Xác định mệnh đề đúng: A. $xÎR: x2 £ 0 B. $xÎR : x2 + x + 3 = 0 C. "x ÎR: x2 > x D. "xÎ Z : x > - x 0003: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. x ≥ y Þ x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2 C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0 0004: Xác định mệnh đề đúng: A. "x ÎR, $yÎR: x.y>0 B. "xÎ N : x ≥ - x C. $xÎN, "yÎ N: x chia hết cho y D. $xÎN : x2 +4 x + 3 = 0 0005: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ^ BD B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 0006: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu a = b thì a.c = b.c C. Nếu a > b thì a2 > b2 D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2 0007: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. $xÎQ: 4x2 – 1 = 0 B. $xÎR : x > x2 C. "nÎ N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. "nÎ N : n2 > n 0008: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600 C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông 0009: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu a = b thì a.c = b.c C. Nếu a > b thì a2 > b2 D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 0010: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng : A. $xÎ Q: x2 = 2 B. $xÎR : x2 - 3x + 1 = 0 C. "n ÎN : 2n ³ n D. "xÎ R : x < x + 1 0011: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: A. aÎA B. {a ; d} Ì A C. {b; c} Ì A D. {d} Ì A 0012: Cho tập hợp A = {xÎ N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là: A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 } C. {0; ; 2 ; 3 ; -3} D. { 2 ; 3} 0013: Cho A = {xÎ N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : A. {1; 4; 3} B. {1 ;2 ; 3 } C. {1;-1; 2 ; -2 ; } D. { -1; 1; 2 ; -2; 3} 0014: Cho tập A = {xÎ N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là : A. { 3} B. {0; 3 } C. {0; ; 5 ; 3 } D. { 5; 3} 0015: Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng: A. {Æ}Ì A B. ÆÎ A C. A Ç Æ = A D. AÈ Æ = A 0016: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: A. ( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) 0017: Cho A = {a; b; c ; d;e }. Số tập con của A là: A. 10 B. 12 C. 32 D. 16 0018: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. {xÎ Z / çxç<1} B. {xÎ Q / x2 – 4x +2 = 0} C. {xÎ Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {xÎ R / x2 – 4x +3 = 0} 0019: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con : A. Æ B. {x} C. {Æ} D. {Æ; 1} 0020: Cho X= {nÎ N/ n là bội số của 4 và 6} Y= {nÎ N/ n là bội số của 12} Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : A. XÌY B. Y Ì X C. X = Y D. $ n: nÎX và nÏ Y 0021: Cho H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các hình thoi Tìm mệnh đề sai A. VÌ T B. VÌ N C. HÌ T D. NÌ H 0022: Cho A ¹Æ . Tìm câu đúng A. A\ Æ =Æ B. Æ\A = A C. Æ \ Æ = A D. A\ A =Æ 0023: Khi sử dụng MTBT với 10 chữ số thập phân ta được . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 0024: Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là: A. 2 841 200 B. 2 841 000 C. 2 841 300 D. 2 841 280 0025: Cho . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: A. 3,1463 B. 3,146 C. 3,14 D. 3,15 0026: Cho . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: A. 374000 B. 375000 C. 374500 D. 374530 0027: Đo chiều dài s của một quãng đường cho kết quả là . Tiếp đó, đo chiều cao h của một cây cho kết quả là . Hỏi cách đo nào chính xác hơn? A. Phép đo chiều dài quãng đường B. Phép đo chiều cao của cây C. Hai phép đo chính xác như nhau D. Không thể kết luận được. II. HÀM SỐ BẬC NHẤT-HÀM SỐ BẬC HAI 0028: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? A. f(–1) = 5 B. f(2) = 10 C. f(–2) = 10 D. f() = –1. 0029: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? A. (2; 6) B. (1; –1) C. (–2; –10) D. (0; - 4) 0030: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 ) D. M4(1; 0) 0031: Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả : A. B. 15 C. D. Kết quả khác. 0032: Tập xác định của hàm số y = là: A. Æ B. R C. R\ {1 } D. Kết quả khác. 0033: Tập xác định của hàm số y = là: A. (–7;2) B. [2; +∞) C. [–7;2]; D. R\{–7;2}. 0034: Tập xác định của hàm số y = là: A. (1; ) B. (; + ∞) C. (1; ]\{2} D. Kết quả khác. 0035: Tập xác định của hàm số y = là: A. R\{0} B. R\[0;3] C. R\{0;3} D. R. 0036: Tập xác định của hàm số y = là: A. (–∞; –1] È [1; +∞) B. [–1; 1] C. [1; +∞) D. (–∞; –1]. 0037: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: A. m < B. m ³ 1 C. m <hoặc m ³ 1 D. m ³ 2 hoặc m < 1. 0038: Cho hàm số: f(x) = . Tập xác định của f(x) là: A. (1, +∞ ) B. [1, +∞ ) C. [1, 3)∪(3, +∞ ) D. (1, +∞ ) \ {3} 0039: Tập xác định của hàm số: f(x) = là tập hợp nào sau đây? A. R B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R \ {–1} 0040: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = . A. B. C. D. R. 0041: Cho hàm số: y = . Tập xác định của hàm số là: A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} C. R D. {x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2} 0042: Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? Hàm số y đồng biến: A. trên khoảng ( –∞; 0) B. trên khoảng (0; + ∞) C. trên khoảng (–∞; +∞) D. tại O. 0043: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được 0044: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1, 0)? A. y = x B. y = C. y = |x| D. y = x2 0045: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 0046: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = B. y = +1 C. y = D. y = + 2. 0047: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 0048: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 0049: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 0050: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y = 0051: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1| C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2| 0052: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k 1 C. k 2. 0053: Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0 C. Hàm số đồng biến khi x > D. Hàm số đồng biến khi x < . 0054: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ? A. x y O 2 4 B. x y O 2 –4 C. x y O 4 –2 D. x y O –4 –2 0055: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? x y O 1 –2 A. y = x – 2 B. y = –x – 2 C. y = –2x – 2 D. y = 2x – 2. 0056: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x y 1 1 –1 A. y = |x| B. y = |x| + 1 C. y = 1 – |x| D. y = |x| – 1 0057: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x y 1 –1 O A. y = |x| B. y = –x C. y = |x| với x £ 0 D. y = –x với x < 0 0058: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = – 2 và b = –1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = –1 và b = –1. 0059: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: A. y = B. y = C. y = D. y =. 0060: Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: A. y = B. y = C. y = D. y =. 0062: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? A. y = và y = B. y = và y = C. y = và y = D. y = và y = . 0063: Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = –x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc. 0064: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = –x + 3 là: A. B. C. D. 0065: Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: A. –10 B. –11 C. –12 D. –1 0066: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: A. I(2; 12) B. I(2; 4) C. I(–2; –4); D. I(-2; -12). 0067: Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: A. –1 B. 1 C. 5 D. –5. 0068: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? A. y = 4x2 – 3x + 1; B. y = –x2 + x + 1; C. y = –2x2 + 3x + 1; D. y = x2 – x + 1. 0069: Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? A. y giảm trên (2; +∞) B. y giảm trên (–∞; 2) C. y tăng trên (2; +∞) D. y tăng trên (–∞; +∞). 0070: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ? A. y tăng trên (1; +∞) B. y giảm trên (1; +∞) C. y giảm trên (–∞; 1) D. y tăng trên (3; +∞). 0071: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ¥; 0) ? A. y = x2 + 1 B. y = –x2 + 1 C. y =(x + 1)2 D. y = –(x + 1)2. 0072: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–1; + ¥) ? A. y = x2 + 1 B. y = –x2 + 1 C. y =(x + 1)2 D. y = –(x + 1)2. 0073: Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y tăng trên (0; + ∞ ) B. y giảm trên (– ∞ ; 1) C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0) D. y tăng trên (-1; +∞ ) 0074: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? A. +∞ –∞ x y –∞ –∞ 1 2 B. +∞ –∞ x y +∞ +∞ 1 2 C. +∞ –∞ x y –∞ –∞ 3 1 D. +∞ –∞ x y +∞ +∞ 3 1 0075: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = –(x + 1)2 B. y = –(x – 1) C. y = (x + 1)2 D. y = (x – 1)2 0076: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là: A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2 0077: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 – 24x + 96 C. y = 2x2 –36 x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96 0078: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là: A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4 0079: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là: A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1 0080: Cho M Î (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: A. M(1; 1) B. M(–1; 1) C. M(1; –1) D. M(–1; –1). 0081: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0). 0082: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). 0083: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? A. m C. m > D. m < III. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH 0084: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 5 0085: Nghiệm của phương trình là: A. -1 hoặc B. 1 hoặc C. D. -1 0086: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. 0087: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. 0088: Vớ i giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm? A. B. C. hoặc D. 0 0089: Xác định m để phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R? A. 0 B. -2 C. D. -1 0090: Với điều kiện nào của a thì phương trình có nghiệm âm? A. B. C. D. và 0091: Phương trình có nghiệm không âm khi và chỉ khi A. B. với và C. D. 0092: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có vô số nghiệm? A. B. hoặc C. hoặc D. 0093: Phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. B. C. hoặc D. 0094: Phương trình có nghiệm không dương khi và chỉ khi? A. hoặc B. hoặc C. và D. 0095: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm A. B. hoặc C. D. 0096: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. hoặc 0097: Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình là? A. 17 B. 20 C. 12 D. Đáp số khác 0098: Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình là? A. 40 B. -40 C. 52 D. 56 0099: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0100: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0101: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. B. C. D. hoặc 0102: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. B. C. D. 0103: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. B. C. và D. 0104: Nghiệm của phương trình A. hoặc 3 B. hoặc 6 C. hoặc 3 D. hoặc -6 0105: Nghiệm của phương trình là? A. 1 hoặc B. - 1 hoặc C. 1 hoặc 2, D. -1 hoặc -2, 0106: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia khi m bằng bao nhiêu? A. 1 B. C. 1 hoặc D. 1 hoặc 0107: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm khi m bằng bao nhiêu? A. B. 0 C. hoặc 0 D. hoặc 0 0108: Nghiệm của hệ phương trình là? A. B. C. D. Đáp số khác. 0109: Nghiệm của hệ phương trình là? A. B. C. D. 0110: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. 0111: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi: A. B. C. D. hoặc 0112: Cho hệ phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng? I. Hệ có một nghiệm duy nhất khi II. Hệ có vô số nghiệm khi III. Hệ vô nghiệm khi A. Chỉ I B. Chỉ II C. I và II D. I và III 0113: Hệ phương trình có nghiệm là? A. (-8; -1; 12) B. (-4; -1; 8) C. (-4; -1; -6) D. Đáp số khác. 0114: Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D. 0115: Nghiệm của hệ phương trình A. B. C. D. 0116: Nghiệm của hệ phương trình A. (1; 2) B. (1; 2) hoặc (2; 1) C. (1; 1) hoặc (2; 2) D. (2; 1) 0117: Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất? A. 1 B. C. D. -1 0118: Nghiệm của hệ phương trình là? A. (-1; 3) B. (-1; 3) hoặc (3; -1) C. (3; -1) D. (1; -3) hoặc (-3; 1) 0119: Nghiệm của hệ phương trình A. (8; 12), (-8; -12), (12; 8), (-12; -8) B. (8; 12), (12; 8) C. (-8; 12), (12; -8), (8; 12), (12; 8) D. Đáp án khác. 0120: Nghiệm của hệ phương trình A. (10; 8) B. (-10; -8) C. (10; 8), (-8; -10) D. (10; 8), (-10; -8) 0121: Nghiệm của hệ phương trình là? A. (0; 1), (1; 0) B. (0; -1), (-1; 0) C. (1; 0), (-1; 0) D. (0; 1), (-1; 0) 0122: Nghiệm của hệ phương trình là? A. (0; 0), (2; 2) B. (0; 0), (-2; -2) C. (-6; 2), (2; -6) D. Đáp số khác 0123: Hệ phương trình có nghiệm khi m bằng bao nhiêu? A. B. C. D. IV. BẤT ĐẲNG THỨC 0124: Cho a > b > 0. Bất đẳng thức nào sau đây đúng A. B. C. D. Cả ba câu A, B, C đều đúng 0125: Cho hai số a và b, câu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Ba câu A, B, C 0126: Cho a, b, c với a > b và a > c. Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Hai câu A và B 0127: Cho a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. 0128: Cho ba số a, b, c. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Ba câu A, B, 0129: Xét các mệnh đề sau: I. II. III. Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I và III D. I, II và III 0130: Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Hai câu A và C 0131: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Xét các bất đẳng thức sau đây I. II. III. Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. II và III 0132: Cho a, b, c là ba số không âm. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Hai câu B và C 0133: Câu nào sau đây đúng với mọi số x và y? A. B. C. D. Hai câu A và B 0134: Cho a, b, c là ba số dương. Bất đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Hai câu B và C 0135: Cho a, b, c là ba số dương. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Có một câu sai trong câu trên V. VECTƠ – CÁC PHÉP TOÁN 0136: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. 0137: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 0138: Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. Hai véc tơ cùng hướng D. 0139: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. 0140: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. , với mọi điểm O. C. D. 0141: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H 1 H 2 H 3 H 4 A. H 3 B. H4 C. H1 D. H 0142: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: A. AB = AC B. C. D. 0143: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là: A. B. C. D. 0144: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. 0145: Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai A. Hình bình hành B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình than 0146: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ là: A. B. C. D. 0147: Cho và khác thỏa =. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. và cùng nàm trên 1 đường thằng B. ç+ç=çç+çç C. çç-çç= - D. -= 0 0148: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướn 0149: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nha 0150: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. với I là trung điểm của AC. D. với I là trung điểm B 0151: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó bằng: A. B. C. D. 0152: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng A. Khi đó bằng: A. B. C. D. 0153: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài = ? A. 7a B. 6a C. 2a D. 5 0154: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng A. Độ dài bằng A. a B. 2a C. a D. a 0155: Cho tam giác đều ABC có cạnh A. Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 2a B. a C. D. 0156: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. 0157: Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng A. === B. = C. ç+++ ç= D. - = 0158: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng A. = B. == C. |+| = 2a D. ç+ç= ç-ç 0159: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng A. += || B. çç+çç+çç= 0 C. |+| = D. |++| = 0160: Cho ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ? A. B. C. D. 0161: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Cả ba đều đúng 0162: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của
Tài liệu đính kèm: