Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2015-2016

doc 11 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2015-2016
Họ và tên..
Lớp 9 ..
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Mơn: Tiếng anh 9
A- Kiến thức cơ bản phần lí thuyết- Anh 9- Kì 1
I. Thì quá khứ đơn( the past simple tense )và thì hiện tại hồn thành (the present perfect tense)
Thì quá khứ đơn( Past simple)
Thì hiện tại hồn thành(Present perfect)
1.Dấu hiệu : 
This morning, yesterday, last, ago, 
In..
Since, for, just, ever , never, already,yet, 
Recently, lately, so far, before, it’s the first time.
2. Mẫu 
[+] S + Ved + O
[-] S + didn’t + V + O
[?] Did + S + V + O ?
[+] S + have/ has + VpII + O
[-] S + haven’t/ hasn’t + VpII + O
[?] Have/ Has + S + VpII + O ?
II. Cách viết câu liên quan giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hồn thành:
1. S + started + Ving / Vto + O.
 => S + have / has + VpII + O.
 2. S + stopped + Ving + O.
 => S + haven’t / hasn’t + VpII + O.
 3. S + have / has ( not) / never + VpII + O + before.
 => This / It is the first time + S + have / has + ever + VpII + O.
 4. S + haven’t / hasn’t + VpII + O.
 => S + last + Vqk + O.
 => The last time + S + Vqk + O + was + thời gian + ago.
 => It is + thời gian + since + S + Vqk + O
 => S + didn’t + V + O.
 5. When + did + S + V0 + O ?
 => How long ago + did + S + V + O?
 => How long + have / has + S + VPII ?
 => How long is it since + S + Vqk + O ?
III. Động từ Wish:
A. Cách dùng: 
1. Điều ước không có thật ở hiện tại :
S + wish ( es ) + S2 + Vqk / were + O.
2. Điều ước không có thật ở tương lai: 
S + wish ( es ) + S2 + would + V + O.
3. Điều ước không có thật ở qua khứ: S
 + wish ( es ) + S2 + had + VPII + O.
B. Bảng thay đổi về động từ khi viết câu với Wish:
STT
Động từ câu tình huống
Động từ trong câu wish
1
 am / is /are 
 weren’t
2
 am not/ isn’t / aren’t 
 were
3
 V / Vs, es
 Didn’t + V
4
 Don’t / doesn’t + V
 Vqk
5
 Can’t + V
 Could + V
6
 Will 
 Wouldn’t
7
 Won’t
 would
8
 Must / have to/ has to
 Didn’t have to
9
 Vqk 
 Hadn’t + VpII
10
 didn’t + VpII 
 Had + VpII
11
 Regret + Ving 
 Hadn’t + VpII
12
 Regret + not +Ving
 Had + VpII
Chú ý khi viết câu:
 *khi cĩ: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/ bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”
*nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển sang với wish ta đổi thành câu phủ định và ngược lại 
*câu phủ định với any khi chuyển sang câu với “wish”ta đổi thành some
*S + would like/ love + O + To V1 g I wish + S + V2/ed 
 (bỏ would like / love lấy động từ có “to” chuyển thành động từ ở cột 2 hoặc thêm ED)
*Ngồi cách trên người ta cịn sử dụng từ trái nghĩa để viết thành câu với WISH 
IV. Đơng từ USED TO:
Diễn tả một thĩi quen trong quá khứ, khơng cịn lưu lại ở hiện tại: 
[+] S + used to + V + O.
[- ] S + didn’t + use to + V + O.
[? ] Did + S + use to + V + O?
Diễn tả một thĩi quen hay một sự thích nghi ở hiện tại 
 S + to be / get + used to + Ving + O.
Khi viết lại câu chuyển từ quá khứ đơn sang used to ta chuyển động từ từ quá khứ đơn “V2 / ed” sang động từ nguyên mẫu và bỏ các trạng từ chỉ thời gian (always , usually, often )nếu cĩ 
chú ý viết câu với used to : 
1. S + often / usually + Vqk + O
 = S + used to + V + O.
 2. S + don’t / doesn’t + V + O ( now/ any longer / anymore).
 = S + used to + V + O.
3. S + often / usually + Vs/ es + O.
 = S + to be/ get + used to + Ving + O. 
V. Câu chủ động , câu bị động ( Active/ Passive)
1. Form:Active (Câu chủ động) S + V + O 
 Passive (Câu bị động) S + be VpII + (by O) 
2.Mẫu bị động của các thì cụ thể 
3.Mẫu bị động của các động từ đặc biệt:
Động từ khuyết thiếu ( Modals): can/ may/ must/ ought to/ should/have to/ used to..
Ac: S + modals + V + O. 
Pass: So + modals + be + VpII + by + O.
Động từ need: 
 Sngười + need(s) + Vto + O.
 ĩ S vật + need(s) + Ving / to be + VpII + by O
c. Động từ have/ get:
- Động từ have: S + have / has + O người + V + O vật
 ĩ S + have / has + O vật + VpII + by.
- Động từ get : S + get + O người + Vto + O vật.
 ĩ S + get O vật + VpII + by.
d. Động từ make : 
 S + make + O + V + O
 ĩ So + tobe + made + Vto + O. 
e. Động từ think/ report/ consider / say.
 S + think/ report/ consider / say + (that ) + S2 + V2 + O
 ĩ C1 = It + tobe + thought/ reported / ..+ (that) + S2 + V2 + O.
 ĩ C2= S2 + tobe + thought/ reported / ..+ Vto/ to have + V2 + O.
f. Động từ theo là Ving:
 S + V + Ving + O.
 ĩ S+ V + Being + VpII+ ..
VI. Mệnh đề chỉ nguyên nhân / lí do – Mệnh đề chỉ kết quả:
Mệnh đề chỉ nguyên nhân / lí do: 
- Là mệnh đề bắt đầu bằng because / since/ as
 Because/ since / as + Mệnh đề ng.nhân
 = Because/ since / as + S + V chia + O .
 ĩ Because of + Ving 
 TTSH+N
 ADJ + N
2.Mệnh đề chỉ kết quả:
- Là mệnh đề thường dùng kèm với mệnh đề nguyên nhân, luơn bắt đầu bằng so/ Therefore:
 Mệnh đề nguyên nhân, so + Mệnh đề kết quả
 S1 + Vchia + O, so + S2 + Vchia + O.
3.Cụm từ chỉ kết quả: 
* enough : đủ
 S + be(not) + Adj + enough + ( for + O ) + Vto + O.
* too : quáKhơng thể..
 S + be + too + Adj + (for + O ) + Vto + O.
 ( = S + be + not + Adj(trái 1) + enough + (for + O ) + Vto + O.)
* sothat quáKhơng thể..
 S + be + so + Adj + that + S2 + Vchia + O.
* such ..that.. quáKhơng thể..
 S + be + such + a/ an + Adj + N+ that + S2 + Vchia + O.
VII. Câu điều kiện : ( Conditional sentences)
Câu điều kiện loại 1: diễn tả giả thiết sẽ xảy ra
 If + S + Vhtai + O, S + Modals/ will + V + O .
Câu điều kiện loại 2 : diễn tả giả thiết trái với thực tế ở hiện tại
 If + S + V q khứ / were + O , S + would/ could + V + O.
Câu điều kiện loại 3: diễn tả giả thiết trái với thực tế ở quá khứ.
 If + S + had + VpII + O, S + would/ could + have +VpII + O. 
VIII Dạng của động từ: 
I. Verb + Gerund :những động từ luôn được theo sau bởi V-ing:
Admit	 : chấp nhận	- Consider : xem xét	
Advise : khuyên	 - Keep	 : giữ, tiếp tục
Avoid	 : tránh	 - Mind : phiền
Discuss : thảo luận	- Suggest : đề nghị
Dislike	 : ghét	- Enjoy : thích, thưởng thức
Practise : thực hành 	 - Can’t help : không thể chịu đựng
Complete	 	=	 - Finish : hoàn thành
Delay	= 	 - Postpond : hoãn lại
Give up	=	 - Quit : từ bỏ
Be used to	= 	 - Get used to 	
Be accustomed to	 - Look forward to
II. Verb + Gerund or Infinitive ( Nghĩa không thay đổi ):
Begin	: bắt đầu	- Like : thích	 	- Hate : Ghét	
Start : bắt đầu	- Love : yêu	- Can’t stand:không thể chịu đựng
Continue : tiếp tục	- Prefer : thích hơn	 - Can’t bear : 
III. Verb + Gerund or Infinitive ( Nghĩa thay đổi ):
	1. Stop + V-ing	: chấm dứt, không làm một việc nào đó nữa.
	 Stop + to V	: Ngưng lại một việc nào đó để làm mọt việc khác.
	Ex:- He stopped smoking.	( Anh ấy bỏ hút thuốc.)
	 - He stopped to smoke.	( Anh ấy dừng lại để hút thuốc.)
2. Remember + V-ing: Nhớ lại một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Remember + to V	: Nhớ để làm, thực hiện một việc nào đó.
	Ex: - I remember seeing the Everest for the first time. The sight was impressive.
	 - Before going to bed, she always remembers to lock the door.
3. Forget + V-ing	: Quên một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
 Forget + to: Quên làm một việc nào đó ( nhiệm vụ, bổn phận).
	Ex:- I ‘ll never forget seeing the Everest for the first time.
	 - Don’t forget to do homework before going to school.
4. Try + V-ing	: Thử
 Try + to V	: Cố gắng.
Ex: - The room was hot. I try opening the window, but it was still hot.
	 - I always try to learn English.
IV. Expressions followed by gerund: được theo sau bởi V-ing
	- It’s no use	 It’s useless	- It’s no good
	- Be used to	= Get used to	= Be accustomed to : quen với
	- Look forward to	- Be busy: bận rộn	- Be worth : đáng
V. Prepositions ( in, at, on, of, for,with, without ) + Gerund: sau giới từ là V-ing	
VI. Verb + money, time + Gerund: 
	- Spend	: He spends most of his time (on) studying.
	- Waste	: She wastes much momey buying those clothes.
Verbs of perception + (Pro)noun + Gerund or Bare infinitive: Sau các động từ chỉ giác quan thì động từ thêm –ING hoặc động từ nguyên mẫu không TO:
- See	- Notice	- Hear
	- Watch	- Look at	- Listen to	
	- Observe	- Feel	- Smell
Modal verb + Bare infinitive: Sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mẫu không TO:
( Will, shall, can, may, must, would, should, could, mibght, had better, ought to, )
IX. Verb + someone + Bare infinitive:
	- Let	: để	- My father let me drive his car.
	- Have : nhờ	- I’ll have my brother repair my bicycle.
	- Make: bắt buộc	- Mrs Lee made her son clean his room.
X. Verb + something + Ved/ 3 (passive): thể thụ động của câu truyền khiến:
- Have : nhờ 	- I had my watch repaired.
	- Get	 : nhờ	- I got my watch repaired.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Mơn: Tiếng anh 9
Name :.Class9
B; Phần bài tập:
I. pick out the word whose underlined part is pronounced differently 
1. 	A. out	B. round 	C. about 	D. would 
2. 	A. chair 	B. check 	C. machine 	D. child 
3. 	A. too 	B. soon 	C. good 	D. food 
4. 	A. though 	B. enough 	C. cough 	D. rough 
5. 	A. happy 	B. hour 	C. high 	D. hotel 
6. 	A. pond	B. post	C. ghost	D. go
7. 	A. compulsory	B. dull	C. pull	D. result
8. 	A. continent	B. depend	C. send	D. pretend
9. 	A. says	B. prays	C. plays	D. days
10. 	A. climate	B. pride	C. quit	D. primary 
11. 	A. worry	B. sorry	C. dog	D. doctor
12. 	A. hoped	B. asked	C. received	D. washed
13. 	A. about	B. sound	C. young	D. account
14. 	A. invited	B. ticket	C. pick	D. circus
15. 	A. place	B. jam	C. face	D. take
16. 	A. teacher	B. scholarship	C. chair	D. chess
17. 	A. few	B. dew	C. new	D. sew
18. 	A. smart	B. cart	C. carry	D. start
19. 	A. burn	B. bury	C. curly	D. turn
20. 	A. about	B. south	C. count	D. young
21. 	A. lecture	B. cure	C. furniture	D. picture
22. 	A. pause	B. cause	C. laugh	D. naughty
23. 	A. passage	B. massage	C. message	D. village
24. 	A. heart	B. wear	C. bury	D. pear
25. 	A. check	B. chair	C. chalk	D. character
26. 	A. find	B. kind	C. blind	D. first
27. 	A. supper	B. hungry	C. pull	D. sun
28. 	A. television	B. pressure	C. pleasure	D. leisure
29. 	A. check	B. Christmas	C. chemistry	D. anchor
30. 	A. honor	B. hour	C. honest	D. hope
II. Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Email can be sent and received at any hour of the day, ______? 
A. can they 	B. can it 	C. can’t it 	D. can’t they 
2. Baird produced the first TV picture in 1962, ______? 
A. did he	B. didn’t he 	C. does he	D. doesn’t he 
3. You haven’t read this article on the website yet, ______? 
A. have you	B. haven’t you 	C. did you 	D. won’t you 
4. You don’t like playing computer games, ______? 
A. don’t you	B. haven’t you 	C. did you	D. do you 
5. Everything is all right, ______? 
A. is it	B. isn’t it 	C. are they	D. aren’t they 
6. Everyone has read the latest news on the website, ______? 
A. haven’t they	B. hasn’t he 	C. don’t they	D. doesn’t he 
7. Let’s go to the cinema tonight, ______? 
A. don’t we 	B. let we	C. shan’t we	D. shall we 
8. Nobody is here ______? 
A. aren’t they 	B. is he 	C. are they	D. isn’t he 
9. Most children enjoy ______advertisements on TV. 
A. to watch 	B. watch 	C. watching	D. watched 
10. Does your father hate ______rock music ? 
A. to listen 	B. listening 	C. listened 	D. listen 
11. I don’t like using the Internet because it has some ______
A. benefits 	B. advantages 	C. limitations	D. disadvantages 
12. Town ______used to go through city streets, shouting about the things they wanted to sell. 
A. shouters 	B. criers 	C. singers 	D. dancers 
13. Messages that a person receives or sends on the computer are ______.
A. data 	B. information 	C. e-mail 	D. texts 
14. Muc Tim is one of the most popular ______for teenagers. 
A. magazines 	B. programs 	C. newspapers 	D. books 
15. Living far away from town, I can’t get ______to the Net easily. 
A. access 	B. work 	C. connect 	D. relation 
16. without a ______, you cannot access to the Internet. 
A. machine	B. television	C. computer 	D. translator 
17. The next stage of the ______of television is interactive TV. 
A. revolution 	B. resolution 	C. development 	D. invention 
18. TV brings ______and sound from around the world into millions of homes. 
A. images	B. portraits 	C. visages 	D. pictures 
19. TV ______can enjoy various interesting programs by selecting the right channels. 
A. lookers 	B. watchers 	C. viewers 	D. seers 
20. Thanks to television we can enjoy various international programs on different ______. 
A. channels	B. ways 	C. forms 	D. parts 
21. Through TV we can see and learn about people , places and things in ______lands 
A. near	B. next to 	C. faraway 	D. distance 
22. My parents always think that chatting on the Internet is time- ______.
A. spending 	B. working 	C. consuming 	D. getting 
23. It takes me about two hours ______to Vung Tau. 
A. ride 	B. to ride 	C. riding 	D. rode 
24. Before newspapers were ______, town criers would go through city streets ringing a bell. 
A. made 	B. discovered 	C. invented 	D. formed 
25. Town criers used to go through city streets, ______the latest news. 
A. cried 	B. said 	C. told 	D. shouted 
26. They walked around the town, ______a bell. 
A. ringing 	B. horning 	C. shouting 	D. buzzing 
27. Nobody can’t deny the ______of the Internet in our life. 
A. disadvantages B. belief 	C. benefits 	D. profits 
28. I can ______with my friend and relatives by means of e-mail. 
A. relate	B. get 	C. gather 	D. communicate 
29. Internet is a wonderful ______of modern life because it makes our world a small village. 
A. discovery 	B. detection 	C. invention 	D. creature 
30. It’s a waste of time ______the Net. You have to know which website you want. 
A. wandering	B. wondering 	C. playing 	D. going
31.I'll see him when he ______here tomorrow..
	A. comes	B. will come	C. has come	D. had come
32. These glasses are so dirty. You need______ them.
	A. wash	B. washing. 	C. to washed 	D. washed
33. It was the most______ experience of my life.
	A. frighten 	B. frightening	C. frightened	D. frightful
34. ______ do you want? ~ A box of chocolates.
	A. What	B. Which	C. Who	D. How
35. ______ is this building? ~ It's about two hundred years old.
	A. How long	B. How far	C. How old	D. How
36. Dad allowed Dora ______to the party.
	A. going	B. to go	C. go	 D. gone
37. Ann is interested in ______young children. 
	A. teach	B. teaches	C. to teach	D. teaching
38. I finished ______the book and went to bed 
	A. reading	B. to read	C. read	D. to be read 
39. My teacher always expected me ______well in exams 
	A. do	B. doing	C. to do	D. to have done
40. Don't worry______ me. I’ll be fine
	A. to 	B. about	C. with	D. for
41. Mathematics and Literature are _____ subjects in high schools
A. adding	B. optional	C. religious	D. compulsory
42. It’s very kind ____ you to say so
A. in	B. to	C. for	D. of
43. Can you tell me how many chapters this book consists _____?
A. of	B. to	C. with	D. in
44. Vietnamese people are very ____ and hospitable
A. friend	B. friendless	C. friendly	D. friendship
45. Malaysia is divided ______ two regions
A. to	B. on	C. in	D. into
46. She often goes to the _____ to pray because her religion is Islam
A. church	B. pagoda	C. temple	D. mosque
47. Mary was really _____ by the beauty of Hanoi
A. impress	B. impressed	C. impressive 	D. impression
48. The United States has a _____ of around 250 million
A. population	B. separation	C. addition	D. introduction
49. I wish Susan ____ harder for her examination
A. will work	B. worked	C. has worked	D. works
50. The children are playing ____ in the schoolyard
A. happy	B. happily	C. happiness	D. unhappiness
51. I wish they ____ here tomorrow
A. will come	B. would come	C. come	D. came
52. Mary ____ write to me last year
A. uses to	B. used to	C. is used to	D. was used to
53. He ____ with friends in an apartment in HCMC since last week
A. living	B. has lived	C. lived	D. live
54. Millions of Christmas cards ____ last month
A. were sent	B. sent	C. send	D. are sent
55. There is a meeting _____ 9 am and 2 pm.
	A. on	B. between	 C. till	D. at
56. They _______ this house last year.
A. paint	B. paints	C. painting	D. painted
57. She likes to wear _______ jeans.
A. lively	B. colorful	C. equal	D. faded
58. Some designers have _________ the Ao dai.
A. consisted	B. modernized	C. depended	D. comprised
59. He has known that woman ______seven months.
	A .in 	B .for 	C .since 	D .at
60. Rice ______tropical countries.
	A .is grown 	B .is grow 	C .was grow	D .is growing .
61. The school ______about 10 years ago
	D. will be built	C. has been built 	B. is built	A. was built
62. Life in Vietnam is different ______ that in Malaysia.
	A. off 	B .from 	C .to 	D .on
63. She went there ______ October 29th .
	A .at 	B .on 	C .in 	D .to
64. They often go to that ____ to pray.
	A. market	B. hotel	C. hostel	D. shrine
65. Getting to the village is a very ____ journey
	A. interesting	B. interested	C. interest	D. interests
66. There is a small bamboo ___ at the entrance to the village
	A. forest	B. forestation	C. forest ranger D. forestry
67. There is a meeting ____ 9 AM and 2 PM
	A. on	B. between	C. till	D. at
68. He was born ____ 15th, January
	A. in	B. of	C. at	D. on
69. We have lived in Hanoi ____ 4 years
	A. in	B. since	C. for	D. at
70. I wish you ____ it again
A. don’t do	B. won’t do	C. didn’t do	D. wouldn’t do
71. The restaurant has the ____ for serving some of the finest food
A. repute	B. reputation	C. reputed	D. reputable
72. _____ aspects of learning English do you find the most difficult?
A. What	B. Where	C. When	D. Why
73. We have many well ____ teachers here
A. qualify	B. quality	C. qualified	D. qualification
74. I saw your school’s ____ in today’s edition of Vietnam News
	A. advertise	B. advertisement	C. advertiser	D. advertising
75. I can complete a ____ English test if you want
	A. speak	B. spoke	C. spoken	D. speaking
76. She said that she _____ learning English with you
A. like	B. liked	C. liking	D. to like
77. She asked me where I _____ from
A. come	B. came	C. to come	D. coming
78. If you want to attend the course, you ____ pass the examination
A. have to	B. has to	C. had to	D. could
79. She ____ me whether I like classical music or not?
A. ask	B. asks	C. asked	D. asking
80. He asked me who the editor of this book ______
A. is	B. are	C. was	D. were
81. He told me he ____ leave the city the following day
A. will have to	B. would have to	C. has to	D. had to
82. He wants to know whether I _____ back tomorrow
A. come	B. will come	C. would come D. came
83. I wonder why he ____ love his family
A. doesn’t	B. don’t	C. didn’t	D. hasn’t
84. Who told you of the news? The ____ may not be correct
A. inform	B. information	C. informational D. informative
85. I have sent you a lot of letters but you have never been _____
A. responsively B. response	C. respond	D. responsive
86. She thinks chatting on the Internet is time ____
A. consume	B. consumer	C. consuming	D. consumption
87. The cost of ____ is very high in big cities
A. live	B. living	C. lived	D. life
88. We believe the new program will be ____ to everyone
A. beneficially	B. benefic	C. beneficial	D. beneficiary
89. By learning English, you can access to the world’s _____
A. develop	B. developing	C. development D. developed
90. You can see a lot of commerce going _____ in this commercial city
A. in	B. on	C. to	D. at
91. Can you tell me who _____ this kind of machine?
A. invented	B. invention	C. inventor	D. inventive
92. The next stage in the development of television is _____ TV
	A. interact	B. interaction	C. interactive	D. interactively
93. Remote controls are used to ____ with TV
A. interact	B. interaction	C. interactive	D. interactively
94. Your teacher writes poems and stories, _____ she?
A. don’t 	B. won’t	C. didn’t 	D. doesn’t
95. Going swimming in the summer is very interesti

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2015_20.doc