ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN TOÁN LỚP 11 PHẦN GIỚI HẠN Câu 1: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là: A. B. C. 0 D. x Câu 2: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là: A. B. C. 0 D. x Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại: A. B. C. D. Câu 6: Tính : A. 1 B. -2 C. D. Câu 7: Tính : A. -2 B. 2 C. -3 D. -1 Câu 8: Tính : A. 1 B. C. 2 D. Câu 9: Tính : A. 2 B. 1 C. D. Câu 10: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? A. B. C. D. Cả ba hàm số trên Câu 11: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1? A. B. C. D. Câu 12:: Giới hạn nào sau đây tồn tại? A. B. C. D. Câu 13: Cho xác định trên khoảng nào đó chứa điểm 0 và . Khi đó ta có: A. B. C. D. Hàm số không có giới hạn tại 0 Câu 14: Tính : A. 1 B. 2 C. 0 D. -1 Câu 15: Tính : A. -8 B. 8 C. 6 D. -6 Câu 16: Tính A. B. C. D. Câu 17: Tính A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 Câu 18: Tính : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Tính : A. 2 B. 1 C. -1 D. -2 Câu 20: Tính : A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 21:Tính : A. B. C. D. Câu 22: Tính : A. B. C. D. Câu 23: Tính : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Hàm nào trong các hàm sau không có giới hạn tại điểm : A. B. C. D. Câu 25: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm : A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm bằng nhau B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm D. Cả ba khẳng định trên là sai Câu 27: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau C. Hàm số có giới hạn tại điểm D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm Câu 28: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số có giới hạn trái tại điểm B. Hàm số có giới hạn phải tại điểm C. Hàm số có giới hạn tại điểm D. Hàm số không có giới hạn tại điểm Câu 29: Tính : A. B. C. 0 D. 2 Câu 30: Tính : A. B. C. 0 D. 2 Câu 31: Tính : A. -2 B. 2 C. -1 D. 1 Câu 32: Tính : A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 33: Tính : A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu 34: Tính : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Tính : A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 36: Tính : A. B. C. D. Câu 37: Tìm giới hạn A. B. C. D. Câu 38: Tìm giới hạn A. B. C. D. Câu 39: Tìm A. -1 B. 1 C. D. Câu 40: Tìm A. -1 B. 0 C. D. Câu 41: Xác định A. -1 B. C. 1 D. Câu 42: Xác định A. 0 B. 3 C. 1 D. Câu 43: Tính A. 0 B. 3 C. D. Câu 44: Tính A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 45: Tính A. B. C. D. Câu 46: Tính A. B. C. D. Câu 47: Giới hạn thuộc dạng nào? A. Dạng 0.∞ B. Dạng ∞ - ∞ C. Dạng D. Không phải dạng vô định. Câu 48: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định: A. B. C. D. Câu 49: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không phải là giới hạn vô định: A. B. C. D. Câu 50: Trong các giới hạn sau, giới hạn thuộc dạng nào ? A. Dạng 0.∞ B. Dạng ∞ - ∞ C. Dạng D. Không phải dạng vô định Câu 51: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định: A. B. C. D. Câu 52: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : A. B. C. D. Câu 53: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của tử là . B. Chia tử và mẫu cho C. Áp dụng định nghĩa với D. Chia tử và mẫu cho Câu 54: Trong những dạng giới hạn dưới đây dạng nào không phải là dạng vô định: A. B. với g(x) C. D. Câu 55: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức: A. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. B. Nhân biểu thức liên hợp. C. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất. D. Sử dụng định nghĩa. Câu 56: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 ) . B. Chia tử và mẫu cho C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn D. Chia tử và mẫu cho Câu 57: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân với biểu thức liên hợp . B. Chia cho C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn D. Sử dụng định nghĩa với Câu 58: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Chia tử và mẫu cho x . B. Chia tử và mẫu cho C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn D. Sử dụng định nghĩa với Câu 59: Giới hạn thuộc dạng nào? A. Dạng 0.∞ B. Dạng ∞ - ∞ C. Dạng D. Không phải dạng vô định. Câu 60: Tính giới hạn A. 4 B. ∞ C. 6 D. -∞ Câu 61: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0? A. B. C. D. Câu 62: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 1 Câu 63: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. 1 D. Câu 64: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 0 B.-1 C. 2 D. Câu 65: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 0 B.-1 C. 1 D. Câu 66: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. -2 B.-1 C. - D. Câu 67: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 1 B.-1 C. 0 D. + ∞ Câu 68: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 2 B.-2 C. - ∞ D. + ∞ Câu 69: Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 1 B. -1 C. - D. Câu 70: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số có giới hạn tại điểm thì liên tục tại . B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm thì liên tục tại . C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm thì liên tục tại . D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm thì liên tục tại . Câu 71: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu thì hàm số liên tục trên . B. Nếu hàm số liên tục trên thì . C. Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình có nghiệm. D. Cả ba khẳng định trên đều sai. Câu 72: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình không có nghiệm trên khoảng . B. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng . C. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng D. Nếu hàm số liên tục, tăng trên đoạn và thì phương trình không có ngiệm trong khoảng . Câu 73: Cho phương trình . Khẳng định nào đúng: A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng . B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng . C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng . D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng . Câu 74: Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 75: Cho hàm số Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm . Câu 76: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng: A. Hàm số không liên tục trên . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm . D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm . Câu 77: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng: A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm . B. Hàm số chỉ liên tục trái tại . C. Hàm số chỉ liên tục phải tại . D. Hàm số liên tục tại điểm . Câu 78: Cho hàm số . Khẳng định nào sai: A. Hàm số liên tục phải tại điểm . B. Hàm số liên tục trái tại điểm . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . D. Hàm số gián đoạn tại điểm . Câu 79: Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng : A. B. C. D. Câu 80: Hàm số nào sau đây không liên tục tại : A. B. C. D. Câu 81: Hàm số nào sau đây liên tục tại : A. B. C. D. Câu 82: Cho hàm số . Khẳng định nào sai: A. Hàm số liên tục phải tại điểm . B. Hàm số liên tục trái tại điểm . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . D. Hàm số gián đoạn tại điểm . Câu 83: Hàm số liên tục trên nếu bằng: A. 1 B. -1 C. -2 D. 2 Câu 84: Cho hàm số . Khẳng định nào sai: A. Hàm số gián đoạn tại điểm . B. Hàm số liên tục trên khoảng . C. Hàm số liên tục trên khoảng . D. Hàm số liên tục trên . Câu 85: Cho hàm số . Khẳng định nào sai: A. Hàm số gián đoạn tại điểm . B. Hàm số liên tục trên khoảng . C. Hàm số liên tục trên khoảng . D. Hàm số liên tục trên . Câu 86: Hàm số liên tục trên nếu bằng: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 87: Hàm số liên tục trên nếu bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 88: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 89: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 90: Hàm số liên tục trên nếu: A. B. C. D. Câu 91: Hàm số liên tục trên nếu bằng: A. 6 B. -6 C. D. Câu 92: Hàm số liên tục trên nếu bằng: A. 0 B. 3 C. -1 D. 7 PHẦN ĐẠO HÀM Câu 93: Số gia của hàm số , ứng với: và là: A. 19 B. -7 C. 7 D. 0 Câu 94: Số gia của hàm số theo và là: A. B. C. D. Câu 95: Số gia của hàm số ứng với số gia của đối số tại là: A. B. C. D. Câu 96: Tỉ số của hàm số theo x và là: A. 2 B. 2 C. D.− Câu 97: Đạo hàm của hàm số tại là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 98: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(-2; 8) là: A. 12 B. -12 C. 192 D. -192 Câu 99: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng: A. B. C. D. Câu 100: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là: A. B. C. D. Câu 101: Phương trình tiếp tuyến của Parabol tại điểm M(1; 1) là: A. B. C. D. Câu 102: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm bằng: A. 15(A) B. 8(A) C. 3(A) D.5(A) Câu 103: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định B. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định C. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định D. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định Câu 104: Đạo hàm của hàm số bằng: A. 5 B. -5 C. 0 D. Không có đạo hàm Câu 105: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động , và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm bằng: A. B. C. D. Câu 106: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 107: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: A. B. C. D. Câu 108: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: A. và B. và C. và D. và Câu 109: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là: A. và B. và C. và D. và Câu 110: Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. B. C. D. Câu 111: Biết tiếp tuyến của Parabol vuông góc với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến đó là: A. B. C. D. Câu 112: Giải phương trình biết . A. B. C. D. Câu 113: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Câu 114: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Câu 115: Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là: A. 0,01 B. 0,001 C. -0,001 D.-0,01 Câu 116: Cho biết khai triển Tổng có giá trị bằng: A. B C. D. Kết quả khác Câu 117: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 118: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 119:: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 120: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 121: Tìm đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Không tồn tại đạo hàm Câu 122: Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 123: Đạo hàm của hàm số tại điểm là: A. B. C. D. Câu 124: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. ; D. Câu 125: Cho . Tính A. 623088 B. 622008 C. 623080 D. 622080 Câu 126: Cho hàm số . Giá trị của x để là: A. B. C. D. Câu 127: Hàm số có là: A. B. C. D. Câu 128: Tìm nghiệm của phương trình biết . A. và B. và 4 C. và 4 D. và Câu 129: Cho hàm số . Tính . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 130: Giả sử . Tập nghiệm phương trình là: A. B. C. D. Câu 131: Cho hai hàm số và . Tính . A. 2 B. 0 C. Không tồn tại D. -2 Câu 132: Cho hai hàm và . Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. A. B. C. D. Câu 133: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 134: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: A. B. −3 C. D.1 Câu 135: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 136: Cho . Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 137: Tìm trên đồ thị điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. A. B. C. D. Câu 138: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu (bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 là: A. B. C. D. Câu 139: Cho hàm số . Tập nghiệm bất phương trình là: A. B. hoặc C. hoặc D. Câu 140: Cho hàm số . Tìm m để có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 141: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 142: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 143: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 144: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 145: Vi phân của là: A. B. C. D. Câu 146: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 147: Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 148: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 149: Đạo hàm cấp hai của hàm số là: A. B. C. D. Câu 150: Cho . Tính . A. B. C. D. Câu 151: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 152: Tìm . A. B. C. D. Câu 153: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 154: Cho các hàm số , , . Hàm số nào có đạo hàm tại bằng 2. A. B. C. D. và Câu 155: Với giá trị x nào thì hàm số có đạo hàm tại x bằng . A. B. C. D. Câu 156: Cho hai hàm số và . Tính . A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 157: Cho hai hàm số và . Tính . A. 0 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 158: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 159: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 160: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 162: Cho hàm số . Giá trị của x để là: A. B. C. D. Câu 163: Đạo hàm hàm số là: A. B. 1 C. D. 0 Câu 164: Cho . Giải phương trình . A. và B. C. D. Đáp án khác Câu 165: Đạo hàm hai lần hàm số ta được: A. B. C. D. Câu 166: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là : A. B. C. D. Câu 167: Đạo hàm cấp hai của hàm số là: A. B. C. D. Câu 168: Đạo hàm cấp hai của hàm số là: A. B. C. D. Câu 169: Đạo hàm cấp của hàm số là: A. B. C. D. Câu 170: Đạo hàm cấp của hàm số là: A. B. C. D. Câu 171: Đạo hàm cấp 2n của hàm số bằng: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 172: Cho . Tìm để là bình phương của một nhị thức. A. B. C. D. Câu173: Giải phương trình với được nghiệm là: A. B. C. D. Câu 174: Tính biết . A. 4320 B. 2160 C. 1080 D. 540 Câu 175: Đạo hàm cấp của hàm số là: A. B. C. D. Câu 176: Với , tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. Vô nghiệm D. Phương án khác Câu 177: Cho , tính giá trị biểu thức . A. 1 B. 0 C. -1 D. Đáp án khác Câu 178: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm số là: A. B. C. D. Câu 179: Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. B.C.D. Câu 180: Tính giá trị biểu thức biết . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 181: Cho hai hàm số và . Hãy tính giới hạn khi . A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 182: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm số là: A. B. C. D. HÌNH HỌC CHƯƠNG 3 Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể SAI ? A.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B.Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C.Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia. D. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI ? A. Cho hai vectơ không cùng phương và và một vectơ trong không gian. Khi đó đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho . B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng. C.Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương. D. Ba vectơ đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ . Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC; SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 4: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và .Gọi là đường cao của tam giác , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. B, C. D. Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước? A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA ^ BD B. SO ^ BD C. AD ^ SC D. SC ^ BD Câu 7: Cho hình chop S.ABCD; SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với đường nào? A. SC; B. BC; C. SD; D. SB. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C, D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình vuông. Từ A kẻ . Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D, Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B, C. D. Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng: A, B. C. D. Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với đường thẳng AC là: A. AD và A'D' B. BD và B'D' C, BD và A'D' D. AD và C'D' Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là: A. B. C, D. Câu 14. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A, Nếu và thì . B. Nếu và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Câu 15. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán là: A. B. C. D, Câu 16. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ là: A. B, C. D. Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ? A. B. C, D. Câu 18. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C, D. Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. Câu 21: Chọn công thức đúng: A. B. C. D. Câu 22: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . B. góc giữa hai đường thẳng đó là . C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 24. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nế
Tài liệu đính kèm: