Đề cương ôn tập học kì I - Hoá học 9 năm học: 2015-2016

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1176Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I - Hoá học 9 năm học: 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I - Hoá học 9 năm học: 2015-2016
PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN.
I. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI 
 Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:
 K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au 
Khi nào may áo giáp sắt phải hỏi cúc bạc vàng.
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường à kiềm và khí hiđro.
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, ) à khí H2.
Kim loại đứng trước (trừ Na, K) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
II. TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:
Bazơ tan (kiềm)
KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
Bazơ không tan
Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
Muối Sunfat (=SO4)
Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3) 
Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
Muối K,Na, Nitrat (-NO3)
Tất cả đều tan.
Muối Photphat (ºPO4)
Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3)
Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl ) 
Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
III. HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ:
Hóa trị (I)
Hóa trị (II)
Hóa trị (III)
Kim loại
Na, K, Ag
Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Cu
Al, Fe
Nhóm nguyên tử
-NO3 ; (OH) (I)
=CO3 ; =SO3 ; =SO4
PO4
Phi kim
Cl , H , F
O 
Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V).
IV – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
1. OXIT Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, 
Tóm tắt tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ theo sơ đồ tư duy:
Oxit bz 
 + Nước
Axit (4)
 + Oxit axit
 + Axit
Muối (5)
Muối + nước (6)
Oxit axit
 + Nước
Axit (1)
 + Oxit bazơ
 + Bazơ
Muối (2)
Muối + nước (3)
Vd: (1) SO2 + H2O ® H2SO3	Vd: (4)CaO + H2O ® Ca(OH)2
SO3 + H2O ® H2SO4	Na2O + H2O ® 2NaOH
 (2) SO2 + Na2O ® Na2SO3	 (5) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
 	 CO2 + CaO ® CaCO3	 CaO + H2SO4 ® CaSO4 + H2O
 (3)CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯+ H2O	 (6) CaO + CO2 ® CaCO3	
CO2 + Ba(OH)2® BaCO3¯ + H2O
Lưu ý : Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, ) tác dụng với nước còn các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3,  không tác dụng với nước
Trong trường hợp đề yêu cầu nêu tính chất hóa học của SO2 (hay CaO) thì các em viết sơ đồ tư duy tương tự như oxit axit (hay bazơ) ở trên.
2. AXIT Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4,  	 3. BAZƠ Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, 
Quì tím hóa xanh 
+ Chất chỉ thị màu
Axit
+ Chất chỉ thị màu
Quì tím hóa đỏ 
 + Kim loại
 + Bazơ
Muối + H2­ (8)
Muối + nước (9)
 + Oxit bazơ
Muối + nước (10)
 + Muối
Muối mới + ax mới 11
Muối + nước (12)
 + Axit
Baz ơ
Oxit + nước (15)
Muối + Nước (13)
 + Oxit axit
 + Muối
Muối + bz mới (14)
Bị nhiệt phân hủy
Vd: (8) 2Al + 3H2SO4loãng ® Al2(SO4)3 +3H2 ­	 Vd: (12) NaOH + HCl ® NaCl + H2O 
 Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­	 (13) Ca(OH)2 + SO3 ® CaSO4 + H2O
 (9) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O	 (14) Ba(OH)2 + CuSO4 ® BaSO4 + Cu(OH)2
 t0
 (10) H2SO4 + CaO ® CaSO4 + H2O 	 	 3NaOH + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3NaCl
 (11) H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4¯ + 2HCl 	 (15) Cu(OH)2 ® CuO + H2O
 2HCl + Na2CO3 ® 2NaCl + H2O + CO2­ (chú ý: chỉ có bazơ không tan bị nhiệt phân hủy)
Chú ý: 
- Axit hoặc bazơ tác dụng với muối, điều kiện xảy ra phản ứng là sản phẩm phải có kết tủa hoặc chất khí bay hơi.
- Dung dịch bazơ còn làm phenolphtalein không màu hóa hồng
- Trong trường hợp đề yêu cầu nêu tính chất hóa học của HCl, H2SO4 loãng (hay NaOH) thì các em viết sơ đồ tư duy tương tự như axit (bazơ) ở trên.
 Điện phân dd 
có màng ngăn 
Ø Sản xuất axit sunfuric: Gồm các công đoạn sau: 	Ø Sản xuất natri hiđroxit:
 (1) S + O2 SO2 	2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
 t0
V2O5
 (2) 2SO2 + O2 ® 2SO3 	
 (3) SO3 + H2O ® H2SO4 	
Ø H2SO4 đặc có tính chất hóa học riêng: Tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng H2, có tính háo nước.
Ø Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:pH = 7: trung tính ; pH 7: tính bazơ
4. MUỐI Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, 
Tóm tắt tính chất hóa học của muối bằng sơ đồ tư duy:
Muối
+ Kim loại
Muối mới+ Kl mới (16)
 + Axit
 + Bazơ
Muối mới + axit mới (17)
Muối mới + bz mới (18)
 + Muối
Hai muối mới (19)
Bị nhiệt phân hủy
Các chất khác nhau (20)
	 (16) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
 (17) BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl
 Na2CO3 + 2HCl ®2NaCl+H2O + CO2‹
 (18) CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 
 (19)NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3
 t0
	 (20) CaCO3 ® CaO + CO2‹
Ø Điều kiện phản ứng xảy ra
-Kim loại đứng trước (trừ K, Na, ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
- Sản phẩm phải có kết tủa hoặc chất khí bay hơi.
ØPhản ứng trao đổi:
Định nghĩa: Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
 Vd: BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl
 Na2CO3 + 2HCl ® 2NaCl + H2O + CO2‹
 CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 
 NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3
Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Ø Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
 Vd: NaOH + HCl ® NaCl + H2O
V – KIM LOẠI:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
a) Tính chất vật lý:
Có tính dẻo (dễ dát mỏng và dễ kéo sợi)
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, )
Có ánh kim. 
b) Tính chất hóa học:
Kim loại
 + P/kim
Muối hoặc oxit (1)
 + Axit
 + Muối
Muối + H2­ (2)
Muối mới +Kl mới (3)
 t0
 t0
Vd: (1) 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 
 2Na + Cl2 ® 2NaCl 
 (2) 2Al + 3H2SO4loãng ® Al2(SO4)3 +3H2
 (3) Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu
 Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
Ø Lưu ý: Kim loại đứng trước H (trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) tác dụng với một số axit (như HCl, H2SO4 loãng. . .) tạo thành muối và giải phóng H2
Kim loại đứng trước (trừ K, Na, ) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối.
2) SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT:
Tính chất
NHÔM (Al = 27)
SẮT (Fe = 56)
Tính chất vật lý
Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Nhiệt độ nóng chảy 6600C.
Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al).
Nhiệt độ nóng chảy 15390C.
- Có tính nhiễm từ.
Tính chất hóa học
 t0
 t0
Tác dụng với phi kim
2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3
2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 
Tác dụng với axit
2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2
Ø Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Tác dụng với dd muối
2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag 
Tính chất khác
Tác dụng với dd kiềm
Nhôm + dd kiềm à H2
Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III.
Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị: II, III.
Ø Sản xuất nhôm: 
Nguyeân lieäu: quaëng boxit (thaønh phaàn chuû yeáu laø Al2O3).
Điện phân nóng chảy
criolit
Phöông phaùp: ñieän phaân noùng chaûy nhoâm oxit vaø criolit.
 2Al2O3(r)	 4Al(r)+3O2(k)
3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP
a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.
b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Hợp kim
GANG
THÉP
Thành phần
Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn S. . 
Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác như Si, Mn, S . . 
Tính chất
Giòn (không rèn, không dát mỏng được) và cứng hơn sắt,.
Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng.
Sản xuất
Trong lò cao
Nguyên liệu: quặng sắt
Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao.
Các phản ứng chính:
Phản ứng tạo thành khí CO:
t0
C + O2 → CO2
t0
C + CO2→ 2CO
CO khử oxit sắt có trong quặng:
t0
Fe2O3+ 3CO → 2Fe + 3CO2.
Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ C và các nguyên tố khác như Mn, Si tạo thành gang lỏng.
t0
Tạo xỉ loại bỏ tạp chất:
t0
 CaCO3 → CaO + CO2
 CaO + SiO2 → CaSiO3
Trong lò luyện thép.
Nguyên liệu: gang, khí oxitắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P,  có trong gang.
Các phản ứng chính
Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi hoá các nguyên tố có trong gang như C, Si, Mn, S . . .
t0
	Thí dụ: C + O2 → CO2
 Thu được sản phẩm là thép.
VI – PHI KIM:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
a) Tính chất vật lý:
Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, I2 ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...).
Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nóng chảy thấp.
Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
 t0
 t0
b) Tính chất hóa học:
Phi kim
 + Kim loại
Muối hoặc oxit (1)
 + Khí Hidro
 + oxi
Hợp chất khí (2)
Oxit axit (3)
 	 (1) Cl2 + 2Na ® 2NaCl
O2 t0
 + 2Cu ® 2CuO
 t0
 (2) Cl2 + H2 ® 2HCl
 (3) S + O2 ® SO2
2. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
VII– MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
 + Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
Nhiệt 
phân
hủy
+ H2O
+ H2O
MUỐI
+ Kim loại
 + Bazơ
 + Oxit bazơ
 + Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
AXIT
BAZƠ
PHẦN B – CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP.
DẠNG 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT: 
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ?Viết pthh? Oxit gồm những loại nào, cho ví dụ?
Câu 2: Nêu tính chất hóa học của axit sunfuric loãng? Viết pthh?
Câu 3 : Nêu tính chất hóa học của natri hidroxit? Viết pthh?
Câu 4 : Nêu tính chất hóa học của muối? Viết pthh?
Câu 5: Thế nào là phản ứng trao đối? Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi?
Câu 6: Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của kim loại? Viết PTHH minh họa
Câu 7: Dãy hoạt động hóa học của kim loại viết như thế nào? Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại?
Câu 8: So sánh tính chất vật lí và tính chất hóa học của nhôm và sắt?
Câu 9: Thế nào là sự ăn mòn kim loại và nêu biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?
Câu 10: Gang là gì? Thép là gì? Nêu nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang, thép?
Câu 11:Tính chất vật lí , tính chất hóa học của phi kim?
DẠNG 2: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Câu 12: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4 
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4. 
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4.
Al2O3 Al AlCl3 NaCl NaOH Cu(OH)2.
Câu 13: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi.
Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Câu 14: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
Chất kết tủa màu trắng.
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dd có màu xanh lam.
Dd không màu.
 Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Câu 15: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Tạo thành dd có màu xanh lam.
Tạo thành dd có màu vàng nâu.
Tạo thành dd không màu.
 Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
DẠNG 3: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
 THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Axit 
-Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc =SO4
BaCl2
Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2NaCl
Gốc =CO3
Axit
BaCl2
Tạo khí không màu
Tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
Gốc -Cl
AgNO3
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Muối đồng
NaOH
Tạo kết tủa xanh lơ
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong.
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau:
Các dd muối đồng thường có màu xanh lam.
Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO2, SO2 qua à tạo kết tủa trắng hoặc ngược lại.
Các muối =CO3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H2SO4 loãng à có khí thoát ra (CO2, SO2)
Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) à tạo kết tủa trắng.
Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH)2, à tạo kết tủa xanh lơ.
Nhận biết các kim loại, chú ý:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội.
Al có phản ứng với dd kiềm tạo khí H2.
Câu 16: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: 
a.1) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch: 
b.1) CuSO4, AgNO3, NaCl.
b.3) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.
Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:
c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3
 c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:
Al, Zn, Cu.
DẠNG 4: ĐIỀU CHẾ.
Câu 17: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
Dd FeCl2.
Dd CuCl2.
Khí CO2.
Cu kim loại.
Câu 18: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Câu 19: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
Dd NaOH.
Dd Ba(OH)2.
BaSO4.
Cu(OH)2.
Fe(OH)2
DẠNG 5: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Câu 20: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 21: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M.
Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.
Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên.
Câu 22: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa.
Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng.
Câu 23: Trung hòa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%.
Tính thể tích dd KOH cần dùng.
Tính C% của dd muối sau phản ứng.
Câu 24: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2.
Xác định % mỗi chất có trong hỗn hợp A.
Tính khối lượng muối có trong dd B.
Câu 25: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
DẠNG BÀI TOÁN HỖN HỢP CÓ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO bằng 150ml dd HCl 2M vừa đủ
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
DẠNG BÀI TOÁN CÓ CHẤT DƯ
Câu 27: Dẫn từ từ 3,136 l khí CO2 (đktc) vào một dd có hòa tan 12,8g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)?
Tính khối lượng muối thu được.
Câu 28: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml).
Tính khối lượng kim loại mới tạo thành.
Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể).
DẠNG BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 29: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
Câu 30 : Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H2 (đktc). Tìm tên kim loại đó.
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT !

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_hoa_9_HK_I_hot_nhat.doc