ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11- HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 A.PHẦN LÝ THUYẾT Bài 5. Một số vấn đề của châu lục và khu vực - Trình bày tác động của những vấn đề dân cư và xã hội châu Phi tới sự phát triển kinh tế của châu lục này. - Vì sao nền kinh tế của đa số các nước châu Phi kém phát triển? - Vì sao các nước Mĩ La-tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỷ lệ người nghèo ở khu vực này vẫn cao? - Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ La-tinh phát triển không ổn định? - Trình bày đặc điểm nổi bật của khu vực Tây Nam Á và Trung Á. Bài 6. Hợp chúng quốc Hoa Kì - Trình bày vị trí địa lí Hoa Kì. Nêu những thuận lợi của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế. - Trình bày sự gia tăng dân số của Hoa Kì. Nêu ảnh hưởng do gia tăng dân số đến sự phát triển kinh tế- xã hội Hoa Kì. - Trình bày vai trò và đặc điểm nền công nghiệp Hoa Kì. - Trình bày vai trò và đặc điểm nền nông nghiệp Hoa Kì. Bài 7. Liên minh châu Âu - Trình bày mục đích và thể chế của Liên minh châu Âu. - Chứng minh rằng EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. - Việc hình thành thị trường chung châu Âu và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa như thế nào? - Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. B.PHẦN BÀI TẬP Yêu cầu ôn tập lại cách vẽ biểu đồ trò, cột, đường. Bài 1. Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2014 Dân số 76 105 132 179 227 296,5 318,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự phát triển của dân số Hoa Kỳ. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình hình tăng dân số Hoa Kỳ. Bài 2. Dựa vào bảng số liệu: GDP của Hoa Kỳ và một số khu vực trên thế giới năm 2004 Khu vực GDP (tỉ USD) Toàn thế giới 40887,8 Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 914146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 a. Vẽ biểu đồ hình cột so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và các nhóm nước. b. Nêu nhận xét. Bài 3. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Braxin giai đoạn 1995- 2004 (Đơn vị %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1995 14,0 37,0 49,0 2002 5,8 20,6 73,6 2004 5,1 17,2 77,7 a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của Braxin giai đoạn 1995- 2004. b.Nhận xét. Bài 4. Cho bảng số liệu: Tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %) Chỉ số Các nước, khu vực GDP Dân số EU 31,0 7,1 Hoa Kì 28,5 4,6 Nhật Bản 11,3 2,0 Trung Quốc 4,0 20,3 Ấn Độ 1,7 17,0 Các nước còn lại 23,5 49,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004. b. Nhận xét. C.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cảnh quan chính ở châu Phi là: A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa-van B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm C. Rừng nhiệt đới khô D.Thảo nguyên và thảo nguyên rừng. Câu 2. Tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Nước, đất B. Biển C. Khoáng sản, Rừng D. Sinh vật Câu 3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Nghèo tài nguyên B. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân C. Xung đột sắc tộc D. Sự yếu kém trong quan lí đất nước Câu 4. Nguyên nhân nào làm cho đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ Latinh giảm mạnh? A. Tình hình chính trị không ổn định. B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ Latinh C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao D. Cơ sở hạ tầng, CSVCKT bị xuống cấp. Câu 5. Điểm nổi bật của dân cư Mĩ Latinh là: A. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao B. Dân cư đô thị đông C. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp D. Tất cả các ý trên. Câu 6. Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng: A. Bán đảo Tiểu Á B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Vịnh Pec-xích D. Sơn nguyên Iran Câu 7. Về mặt xã hội, Trung Á là khu vực: A. Ít dân tộc B. Có mật độ dân số thấp C. Tỷ lệ theo đạo Hồi thấp D. Nền văn hóa không đa dạng. Câu 8. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kì? A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt B. Diện tích rừng tương đối tốt C. Nhiều khoáng sản phi kim loại D. Nguồn thủy năng phong phú Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kì? A. Than đá, quặng sắt với trữ lượng lớn B. Khí hậu ôn đới hải dương, cận nhiệt đới C. Đồn bằng phù sa màu mỡ, đất phì nhiêu D. Nhiều đồng cỏ rộng. Câu 11. Quần đảo Ha-oai nằm ở: A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 12. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ: A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây B. các bang vên Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc C. các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông. D. các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 13. Ngành công nghiệp nào chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004? A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp điện lực C. Công nghiệp khai khoáng D. Công nghiệp dệt- may. Câu 14. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản: A. Lớn thứ 2 thế giới B. Lớn nhất thế giới C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới Câu 15. Sáu nước thành viên ban đầu của EU là: A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua B. Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua C. Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua D. Thụy Sĩ, Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh. Câu 16. Trung tâm kinh tế đang dẫn đầu thế giới về thương mại là: A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. EU D. Trung Quốc Câu 17. Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích, hợp tác, liên kết sâu rộng về: A. Kinh tế B. Chính trị C. Xã hội D. Văn hóa Câu 18. EU thiết lập thị trường chung vào năm? A. 1993 B. 1986 C. 1973 D. 1995 Câu 19. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ được hình thành tại khu vực biên giới của 3 nước: A. Pháp, Đức, Hà Lan B. Đức, Bỉ, Hà Lan C. Hà Lan, Luc-xăm-bua, Bỉ D. Pháp, Hà, Bỉ Câu 20. Sự hợp tác, liên kết giữa các nước EU diễn ra trên lĩnh vực: A. kinh tế B. pháp luật, nội vụ C. an ninh, nội vụ D. tất cả các ý trên. Câu 21. Năm 2004, so với Hoa Kì, EU có: A. dân số thấp hơn B. GDP cao hơn C. tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn D. tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới thấp hơn. Câu 22. Cơ quan đầu não nào của EU giữa vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ? A. Tòa án châu Âu B. Cơ quan kiểm toán C. Hội đồng bộ trưởng EU D. Nghị viện châu Âu Câu 23. Vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống như: A. Chế tạo ôtô, luyện kim, đóng tàu, hóa chất, dệt B. Cơ khí, luyện kim, điện tử, viễn thông, hàng không- vũ trụ. C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo otô, hóa chất, điện tử. D. Hàng không- vũ trụ, điện tử, viễn thông, hóa chất, chế tạo otô. Câu 24. Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng: A. hình thành các vành đai chuyên canh B. vùng phía Tây trồng lúa mì, chăn nuôi bò C. Đa dạng hóa nông sản trên một lãnh thổ. D. ven vịnh Mêhicô trồng lúa mì, ngô, củ cải đường.
Tài liệu đính kèm: