Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
C. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước.
D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước.
Câu 2: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu.
B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng.
C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in.
Câu 3: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây?
A. Vốn, công nghệ, thị trường.	
B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.
C. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực. 
D. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.	
Câu 4: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương.	
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Suy giảm đa dạng sinh học.	
D. Suy giảm tầng ô dôn.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới khô.
C. rừng xích đạo, rừng cận nhiệt đới khô và xa van.
D. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
Câu 6: Nguyên nhân gây ra hiện tượng dân nghèo ở Mỹ La tinh kéo ra thành phố tìm việc làm là do
A. đô thị hóa phát triển mạnh.	B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. 
C. đô thị hóa tự giác.	D. chính sách phát triển đô thị.
Câu 7: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng
A. vịnh Ôman.	B. vịnh Pec-xích.	C. biển Đỏ.	D. Địa Trung Hải.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Số lượng các trang trại có xu hướng tăng.
B. Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
C. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Phân bố nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm)
	Cho bản đồ các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì:
	Dựa vào bản đồ trên, hãy:	
	a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì.
	b) Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit.
Câu 10 (3,0 điểm)
	a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu.
	b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU.
Câu 11 (3,0 điểm)
	Cho bảng số liệu: 
BẢNG TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN
	(Đơn vị: %)
Giai đoạn
Nhóm nước
1960 - 1965
1975 - 1980
1985 - 1990
2001 - 2005
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,1
Đang phát triển
2,3
1,9
1,9
1,5
	(Nguồn SGK Địa lí 11 ban Cơ bản)
	a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn trên.
	b) Rút ra nhận xét về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. 
--------------------- Hết ---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả Atlat địa lí và Tập bản đồ thế giới, châu lục. 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: .. Số báo danh: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_CHUYEN_DE.doc