Đề cương ôn tập Hóa học 9 học kì I

doc 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1087Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học 9 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hóa học 9 học kì I
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
************
I. Các công thức cơ bản cần nhớ :
Số mol theo khối lượng m ; Số mol theo thể tích V
 m V
n = (mol) n = 
 M 22,4
Công thức tính khối lương: m =n . M (gam)
Công thức tính nồng độ mol: 
 n 
 CM = (mol/lít) 
 V 
Thành phần phần trăm và nồng độ phần trăm 
 mct mct 
 % = x 100% ; C% = x 100% 
 mdd mdd 
Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, pb, H, Cu, Ag, Au. 
A. TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2: Tyû leä % cuûa nguyeân toá N coù trong loaïi phaân boùn (NH4)SO4 H2H laø:
A. 20,21%;	 B. 21,21%;	 C. 30,31%; 	 D. 31%.
Câu 3. Trong phân bón (NH4)2HPO4 có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng?
A. 1.	B. 2. C. 3. 	D. 4.
Câu 4. Trong caùc kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành khí hiđro?
A. Cu;	 B.Fe;	 C. Mg;	 D. Al.
Caâu 5. Phaûn öùng giữa axit vớiø bazơ thuộc loại phản ứng 
A. Thủy phân. B. Trao đổi; C. Trung hòa; D. Nhiệt phân.
Câu 6: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. 
C. ngâm trong nước muối một thời gian. D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô..
Caâu 7. Chọn dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối Na2SO4 và Na2CO3?
A. NaOH; B. AgNO3; C. HCl; D. ZnCl2. 
Caâu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4đ,n tác dụng với kim loại đồng (Cu) sinh ra khí nào sau đây?
A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 .
Câu 9. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3; B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2; 
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3; D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2.
Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. 
Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Zn; B. Cu, Fe, Mg, K; C. Mg, K, Fe, Al; D. Zn, K, Mg, Al.
Câu 12. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Zn; 
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl; D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Câu 13. Trong caùc bazô sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)2; 	 B. NaOH;	C. KOH;	 D. Ca(OH)2.
Câu 14. Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A. BaCl2; B. Ba(NO3)2;	C. AgNO3 ; 	 D. KCl.
Câu 15. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4?
A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2. 
Câu 16. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH4NO3, NH4Cl;	B. NH4Cl, Ca3(PO4)2, ;NH4NO3
C. KNO3, NH4NO3, (NH4)2HPO4; 	D. (NH4)2HPO4;KNO3,NH4Cl.
Câu 17. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng N là bao nhiêu?
A. 15%;	 B. 20%;	 C. 10%;	 D. 5% .
Câu 18. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì? 
A. Trung hoà;	 B. Hoá hợp; 	 C. Trao đổi; D. Phân huỷ.
Câu 19. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 20. Phân bón Kali nitrat KNO3, có mấy nguyên tố dinh dưỡng trong thành phần của nó? 
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. 
Caâu 21: Trong caùc chaát sau, chaát naøo taùc duïng ñöôïc vôùi NaOH?
A. Mg.	 B.. CO2. C. Ba(OH)2. 	 D. CaCl2.
Caâu 22: trong 4 caëp chaát sau, caëp chaát naøo coù theå taùc duïng ñöôïc vôùi nhau taïo keát tuûa maøu 
traéng:
A. CuO vaø NaOH. B. K2SO4 vaø HCl. C. CuCl2 vaø NaCl. D. H2SO4 vaø BaCl2.
Caâu 23: Tyû leä % cuûa nguyeân toá photpho coù trong loaïi phaân boùn Canxi photphat ( Ca3(PO4)2 ) laø:
A. 20%;	 B. 25%;	 C. 30%; 	 D. 35%.
Caâu 24: Phaûn öùng cuûa caëp chaát naøo sau ñaây laø phaûn öùng trung hoøa?
A. Muoái vaø muoái; B. Muoái vaø bazô;	 C. Axit vaø bazô; D. Muoái vaø axit
Câu 25. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CuO; B. CO2; C. SO2; D. NO2.
Câu 26. Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. CaO; B. CuO; C. MgO; D. CO2.
Câu 27. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với:
A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2.
Câu 28. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. 
Câu 29. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O.
Câu 30 Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; 
C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl.
Câu 31. Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A. tím . B. Xanh. C. Vàng. D. đỏ.
Câu 32. Axit nào sau đây là axit yếu ?
A. H2S; B. HCl ; C. H2SO4; D. HNO3.
Câu 34. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ() để hòan thành phản ứng sau:
 Zn + HCl → ZnCl2 + H2
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 35. Cho phản ứng sau: CaCO3 →CaO + CO2. Tính số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 0,1 mol CaO.
A. 0,05mol; B. 0,1mol; C. 0,15mol; D. 0,2mol.
Câu 36. Nồng độ mol của 200ml dung dịch H2SO4 chứa 0,1mol H2SO4 là:
A. 0,5M; B. 1M; C. 1,5M; D. 2M.
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1: Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có):
Fe(NO3) → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2
CuO → CuCl2 →CuSO4 → Cu(OH)2 →CuO
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaOH và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ.
 Câu 4: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl, HCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
 Câu 5: Cho 4, 48 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 6. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a. Kẽm vào dung dịch đồng (II) clorua.
b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat.
c. Kẽm vào dung dịch magie clorua.
 d. Nhôm vào dung dịch đồng(II)clorua.
e. Kẽm vào dung dịch đồng (II) sunfat.
f. Đồng vào dung dịch bạc nitrat.
g. Sắt vào dung dịch magie clorua.
h. Magie vào dung dịch đồng(II)sunfat
Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có).
Câu 7. Cho 10,8 gam một kim loại M phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M, biết M có hóa trị III.
Câu 8. Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị I. 
 Câu 9: Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
 Câu 10: Trộn dung dịch đồng (II) clorua CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20g NaOH thu được một chất rắn là đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 và dung dịch NaCl.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính khối lượng chất rắn sinh ra sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn trên.
( Bieát: Cu = 64; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; S = 32, Na = 23, Ba = 137, C = 12)
 Bài tập 4/9; 1,4,5/11; 5/21; 4/54, 4,5/69; 
Câu 12: Có 3 kim loại là nhôm, bạc sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại đựng trong mỗi lọ. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA HỌC 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. OXIT
- Viết được PTHH của axit.
- Biết phương pháp điều chế, trong phòng thí nghiệm.
- Biết được ứng dụng của SO2 
- Nêu được phương pháp điều chế CaO, SO2 trong phòng thí nghiệm
Số câu 
4(9,10,11,12)
4
Số điểm
1.0
1.0
2. AXIT 
- Viết được PTHH của axit.
- Xác định khả năng phản ứng của dung dịch axit.
Số câu
3(5,6,8)
3
Số điểm
0.75
0.75
3. BAZƠ
- Viết được PTHH của bazơ.
- Nhận biết dung dịch bazơ bằng thuốc thử
Số câu 
2(1,4)
2
Số điểm
0.5
0.5
4. MUỐI
- Nhận biết được muối sunfat
Số câu 
1(7)
1
Số điểm
0.25
0.25
5. PHÂN BÓN HÓA HỌC
- Xác định được các nguyên tố dinh dưỡng và thành phần phần trăm các nguyên tố chứa trong phân bón. 
Số câu 
2(2,3)
2
Số điểm
0. 5
0.5
6. KIM LOẠI
- Xác định được khả năng phản ứng của các kim loại và viết được PTHH.
- Xác định nguyên tố kim loại chứa trong muối
Số câu 
1(15)
1(16)
2
Số điểm
1.0
2.0
3.0
7. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG TRÊN
- Nhận biết axit, bazơ, muối.
- Viết được PTHH thực hiện chuỗi biến hóa 
Số câu 
1(14)
1(13)
2
Số điểm
2.0
2.0
4.0
Tổng số câu
12
2
1
16
Tổng số điểm 
Tỷ lệ %
5.0
(50%)
3.0
(30%)
2.0
(20%
10.0 
(100%)
Trường THCS Đạ Long
Họ và tên:....................................
Lớp:..............................................
THI HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2: Tyû leä % cuûa nguyeân toá N coù trong loaïi phaân boùn (NH4)SO4 H2H laø:
A. 20,21%;	 B. 21,21%;	 C. 30,31%; 	 D. 31%.
Câu 3. Trong phân bón (NH4)2HPO4 có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng?
A. 1.	B. 2. C. 3. 	D. 4.
Câu 4. Trong caùc kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành khí hiđro?
A. Cu;	 B.Fe;	 C. Mg;	 D. Al.
Caâu 5. Phaûn öùng giữa axit vớiø bazơ thuộc loại phản ứng 
A. Thủy phân. B. Trao đổi; C. Trung hòa; D. Nhiệt phân.
Câu 6: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. 
C. ngâm trong nước muối một thời gian. D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô..
Caâu 7. Chọn dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối Na2SO4 và Na2CO3?
A. NaOH; B. AgNO3; C. HCl; D. ZnCl2. 
Caâu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4đ,n tác dụng với kim loại đồng (Cu) sinh ra khí nào sau đây?
A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 .
Câu 9. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3; B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2; 
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3; D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2.
Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. 
Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Zn; B. Cu, Fe, Mg, K; C. Mg, K, Fe, Al; D. Zn, K, Mg, Al.
Câu 12. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Zn; 
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl; D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
B. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 13: (2.0)Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có):
 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
Câu 14: (2.0) Có 3 kim loại là nhôm, bạc sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại đựng trong mỗi lọ. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
Câu 15: (1.0đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a. Kẽm vào dung dịch Magie clorua.
b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat.
c. Sắt vào dung dịch magie clorua.
d. Nhôm vào dung dịch đồng(II)sunfat
Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có).
Câu 16: Cho 10,8 gam một kim loại M phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M, biết M có hóa trị III.
(Cho biết: Al = 27; Cl = 35,5)
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
A
B
B
A
C
D
A
D
C
A
C
A
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ câu
Đáp án chi tiết
	Biểu điểm
Câu 13
(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
(2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 14
- Cho 4 mẫu quỳ tím vào mỗi lọ đựng hóa chất trên:
+ Quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
+ Quỳ tím hóa xanh là NaOH.
+ Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng NaCl và Na2SO4.
- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ không đổi màu quỳ tím
+ Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4.
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl.
+ Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl.
2.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 15
a. Không hiện tượng.
b. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần thành màu xanh, Cu tan dần.
 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
c. Không hiện tượng.
d. Hiện tượng: Al tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm, dung dịch nhạt màu dần.
 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3+ 3Cu
1.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu16
2A + 3Cl2 → 2ACl3
2mol 3mol 2mol
Khối lượng của Cl2 tham gia phản ứng:
mCl2 = mACl2 - m A = 53,4 - 10,8 = 42,6 (gam)
số mol của Cl2 tham gia phản ứng là:
 mCl2 42,6
nCl2 = = = 0,6 (mol)
 MCl2 71
Theo PTHH ta có: 3 mol Cl2 tham gia phản ứng cần có 2mol A
 0,6 mol Cl2 tham gia phản ứng cần có 0,4mol A
 Khối lượng mol của A là:
 mA 10,8
MA = = = 27(g/mol)
 nA 0,4
=> A là kim loại Nhôm(Al)
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A.
 2A + 3Cl2 → 2ACl3
 10,8 53,4
n = n =	
 A A + 106,5
Theo PTHH: nA = nAcl
 10,8 53,4
 => = 
 A A + 106,5 
 53,4A = 10,8(A + 106,5) => A = 27(g)
=> A là kim loại Nhôm(Al)
2.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_Hoa_9_HKI.doc