Trường: THCS Bình Hòa Đề cương ôn tập ĐS 8 chương I Lý thuyết: Nhân đơn thức với đa thức : Nhân đa thức với đa thức :.. 8 hằng đẳng thức đáng nhớ: Chia đa thức cho đơn thức : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng: Đặt nhân tử chung ( dễ thấy) Dùng 7 hằng đẳng thức Nhóm hạng tử Chia đa thức đã sắp xếp không phiết bậc: Bài Tập: Bài 1: Thực hiện các phép tính (2x + y)2 (3x - 4)2 (5x - 4).(5x + 4) (3x – 2y)2 (5x + 2y).(5x - 2y) (2x + 5)2 (3 – 2y).(3 + 2y) (2x + 1).(2x - 1) (20x5y3 - 15x4y2 + 5x2y2) : 5x2y2 (12x4y3 + 16x5y2 - 24x2y2) : 4xy2 (30x4y5 + 15x3y4 – 9x3y3) : 5x2y3 (45x5y4 - 9x3y2 + 54x4y5) : 9x3y2 3x(x + 5) + (x - 4)2 5x( x – 1) – (2x - 11)2 x(x - 3) + (x - 1)2 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2(x + 2y) - 9y (x + 2y) 3(x – y) – 8xy(y – x) (x + 3y)2 – 9y2 25x2 – 36y2 5x4 + 10x3y + 5x2y2 x4 -16x2 x2 - 5x + xy - 5y 2x2 – 2xy + x2 + 4x – 9y2 + 4 3x2 – 3xy – 5x + 5y 15x(x – 3y) – 5y( 3y – x) (3x + 1)2 – 25x2 16x2 – 81y2 7x3 - 14x2y + 7xy2 x5 - 64x3 3xy + 3z + 6y + xz 4xz + 4yz – 8(x + y) 3x2+ 6xy + 3y2 – 3z2 3xyz + 2yz – 5xz(3x + 2z) Bài 3: Chia Đa thức đã sắp xếp (6x2 + 13x - 5) : (2x + 5) (x3 - 3x2 + x - 3) : (x – 3) (2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3) : (x2 – 3) (x4 – 6x3 + 12x2 -14x + 3) : (x2 – 4x + 1) (x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 3x - 5) : (x2 - 3x + 5) (2x4 – 5x3 + 2x2 + 2x -1) : (x2 – x - 1 ) Bài 4: Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2
Tài liệu đính kèm: