ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 I. Trắc nghiệm Bài 1: 1. Giá trị của biểu thức A=xx-1-y1-x tại x = 57,5 và y = 42.5 là: A. 1485 B. 5650 C. 5102,5 D. Kết quả khác (ghi rõ) 2. Giá trị biểu thức 4x2-y2 tại x = 1002; y = 2005 là: A. 1 B. -1 C. 4009 D. -4009 3. Giá trị của biểu thức A=x3-3x2y+3xy2-y3 với x=-12;y=-32 A. -8 B. 1 C. 8 D. 4 Bài 2: 1. Tích của đa thức x-2 với đa thức 3x-x2 là: A. -2x3-x2+6x B. -2x3+7x2-6x C. -2x3-7x2-6x D. -2x3+x2-6x 2. Kết quả phép nhân: xy.3x-4xy+12x2 là: A. 3xy2-4x2y2+12x3y B. 3x2y+4x2y2-12x3y C. 3x2y-3x2y2-12x3y D. 3x2y-4x2y2+12x3y Bài 3: 1. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. 6x5y3:-12x2y2=-3x3y B. 15x3y2z:12x2y2z2=25x C. x-36:3-x3=x-33 D. x-36:3-x4=3-x2 2. . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. x+1x2+x+1=x3+1 B. 3x-23x+2=3x2-4 C. 16x2+8x+1=4x+12 D. x3+3x2+3x-1=x+13 Bài 4: 1. Đa thức 2x3-3x2-2x+3 chia hết cho đa thức nào dưới đây: A. x-1 B. x+1 C. 2x-3 D. 2x+3 2. Đa thức 20x3y2+10x2y4+25xy3 chia hết cho các đơn thức nào? A. 4xy2 B. -5x3y C. 5x4y D. -10x2y2 3. Đơn thức -8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào? A. -2x3y3z3t2 B. -23x3yz2t C. -4x4y2zt D. 23x3y2z2t3 4. Để phép chia 3xny2:2x3y thực hiện được thì n phải thỏa mãn: A. n=3 B. n≥3 C. n≤3 D. n∈N Bài 5: 1. Để biểu thức 9x2-30x+a là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là? A. 9 B.16 C. 25 D. 36 2. Phải thêm vào 4x2-4xy biểu thức nào dưới đay để được một bình phương đủ A. 4y2 B. y2 C. 1 D. 4 II. Tự luận Bài 1: Làm tính nhân a) 3-2x+4x21+x-2x2 b) x+4x2-4x+16 c) a2+ax+x2a2-ax+x2a-x d) x3+2x2y-5xy2-3y35x-4 Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) 2x-1212x+3-133x-322 b) x-2x2-5x+1+xx2+11 c) 22x+52-34x+11-4x d) 2x+12-2x+16-2x+3-x2 e) x-13-x-1x2-x+1-3x+11-3x f) x2-3x+9x+3-x-23-322x-12x+1 g) 2x-13-2x-14x2+2x+1+12x2 Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến 3x-3x+3+x2+1x-3-x-1x2+x+1-x x+1x2-x+1+6x+12+6x-12-21+6x6x-1-x3 x-13-x+13+6x-1x+1 1-x+y2+21-x+yx-y+x-y2 x+y+z2+x-y2+x-z2-3x2+y2+z2 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2x-1+161-x f) 8x2+10x-3 b) x2-y2-4x+4 g) x2-7xy+10y2 c) x3-4x2+4x-1 h) 4x4+4x2y2-8y4 d) 4x2y2-x2+y2-z22 i) 12x2y-18xy2-30y3 e) x2-x-12 k) x2-y2+10x-6y+16 Bài 5: Tìm x biết: a) 52x+3x+2-25x-4x-1=-27 b) 3x3-48x=0 c) 2x+5-x2-5x=0 d) 5x3-3x2+3x-9=0 e) x3-9=6x2+18 f) x3+3x2=2x g) x+12-x+x-22+x2-4=0 h) 9x2+12x+4=3-x2 i) 92x+72-4x+32=0 Bài 6: Tính nhanh giá trị các biểu thức x3+6x2+12x+108 tại x = 8 x2-8x+17 tại x = 104. x2-y2 tại x = 87; y = 13. x+2y2-2x+2yx+2y+x+y2 tại x = 2; y = 300 Bài 7: Thực hiện phép chia: a) x3-7x+6:x+3 b) 2x3-26x-24:x2+4x+3 c) 3x4-2x3-2x2+4x-8:x2-2 d) 4x4+3x2+5x+6:x2+x+1 Bài 8: Tìm x nguyên để giá trị f(x) chia hết cho giá trị g(x) biết: a) fx=2x2-x+2 ; gx=x+1 b) fx=3x2-4x+6 ; gx=3x-1 c) fx=-2x3-7x2-5x+5 ; gx=x+2 d) fx=x3-3x2-4x+3; gx=x+1 e) fx=2x3-x2-2x+6 ; gx=2x-1 Bài 9: Xác định a sao cho a) 5x3+4x2-6x-a chia hết cho 5x-1. b) x3+x2-x+a chia hết cho x+12. c) 2x3-5x2+x+a chia hết cho x2-3x+2. Bài 10: Với mọi giá trị của x, hãy xác định a, b sao cho: a) 2x3+5x2+ax+3 chia hết cho 2x2-x+1 b) 5x3+4x2-6x-a chia hết cho x-12. c) 5x3+4x2-6x-a chia hết cho x2-x+1 d) 5x3+4x2-6x-a chia hết cho x2-3x+4 Bài 11: Tìm GTLN (GTNN) của các biểu thức sau: a) A=x2-2x-1 b) B=4x2+3x+5 c) C=x4-7x2+4x+11 d) D=xx-3x+1x+4+5 e) E= x-1x+5x2+4x+5 f) F=x2-4xy+5y2+5y+1 g) G=x2+y2+xy-2x+2y-999 Bài 12: Tìm GTNN (GTLN) của các biểu thức sau: a) A=2x-x2-4 b) B=-x2-3x c) C=-x4+x2-2x+11 d) D=1-xx+2x+3x+6+45 e) E=-4x2-5y2+8xy-6y-2001
Tài liệu đính kèm: