Đề cương học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

doc 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/12/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kỳ II môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương học kỳ II môn Vật lý Lớp 11
ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 11 – HỌC KÌ 2
Câu Từ phổ là hình ảnh
	A. các đường mạt sắt minh họa cho hình ảnh các đường sức từ của từ trường.
	B. các đường cong biểu diễn sự trao đổi vật chất của hai nam châm với nhau.
	C. các đường cong biểu diễn sự di chuyển các điện tích khi đặt vào từ trường.
	D. các đường mạt sắt minh họa các quỹ đạo của các điện tích trong vật nhiễm từ.
Câu Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
	A. các điện tích di chuyển.	B. nam châm đứng yên.
	C. các điện tích đứng yên.	D. nam châm di chuyển.
Câu Suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
	A. độ lớn của từ thông qua mạch	B. tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.
	C. độ lớn của cảm ứng từ của từ trường	D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
	B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh là những đường thẳng.
	C. Đường sức dày ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu Từ trường đều không có tính chất
	A. các đường sức song song và cách đều nhau.	B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
	C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.	D. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó.
Câu Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
	A. f = qvB	B. f = |q|vB sin α	C. f = |q|vB tan α	D. f = |q|vB cos α
Câu Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.B. hướng về tâm của quỹ đạo chỉ khi hạt tích điện dương.
C. hướng về tâm của quỹ đạo chỉ khi hạt tích điện âm.	D. luôn hướng về tâm quỹ đạo.
Câu Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực ma sát tác dụng lên các điện tích chuyển động trong nó.
D. gây ra chuyển động cho điện tích đứng yên ở xung quanh nó.
Câu Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song.B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo dây.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt gần dây.
Câu Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Nam châm đứng yên không tương tác từ với các điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động có tương tác từ với các điện tích đứng yên.
Câu Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Từ trường có các đường sức là những đường tròn thì từ trường đó do dòng điện tròn tạo ra.
	B. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau.
	C. Các đường sức từ luôn là những đường cong khép kín và chúng không giao nhau.
	D. Một điện tích chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức từ.
Câu Đường sức từ của từ trường gây ra bởi
A. dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. dòng điện thẳng dài là những đường tròn có tâm nằm trên dây dẫn.
Câu Tương tác không phải tương tác từ là
	A. tương tác giữa hai nam châm	B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
	C. tương tác giữa các điện tích đứng yên	D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
Câu Nếu hai dây dẫn song song có dòng điện cùng chiều chạy qua thì
	A. hai dây đó đẩy nhau.	B. hai dây đó không đẩy cũng không hút nhau.
	C. hai dây đó hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách.	D. hai dây đó hút nhau.
Câu Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của
	A. Dòng điện và lực từ	B. Lực từ và dòng điện
	C. Vecto cảm ứng từ và dòng điện	D. Từ trường và lực từ
Câu Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi:	A. cảm ứng từ đổi chiều	B. dòng điện đổi chiều
	C. cường độ dòng điện thay đổi	D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
Câu Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Dây dẫn chịu một lực từ tác dụng là: A. 18 N	B. 1,8 N	C. 1800 N	D. 180 N
Câu Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
	A. đảo chiều dòng điện	B. đảo chiều cảm ứng từ.
	C. đồng thời đảo chiều dòng điện và cảm ứng từ.	D. quay dòng điện góc 90° quanh đường sức từ.
Câu Lực từ tác dụng lên dòng điện không có phương
	A. vuông góc với dòng điện.	B. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
	C. vuông góc với dòng điện và vectơ cảm ứng từ.	D. song song với vectơ cảm ứng từ.
Câu Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều không tỉ lệ thuận với
	A. cường độ dòng điện trong dây.	B. chiều dài của đoạn dây.
	C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.	D. độ lớn của cảm ứng từ.
Câu Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10–5 T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dòng điện 1400A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ
	A. 2,2 N	B. 3,2 N	C. 4,2 N	D. 5,2 N
Câu Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10–3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là
	A. 0,8 T	B. 0,08 T	C. 0,16 T	D. 0,016 T
Câu Một đoạn dây dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10–2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là
	A. 32 cm	B. 3,2 cm	C. 16 cm	D. 1,6 cm
B
I
Câu Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ như hình vẽ thì lực từ có tác dụng:	A. làm dãn khung	B. làm khung dây quay
	C. làm nén khung	D. nâng khung dây lên
Câu Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I là
A. B = 2.10–7.I/R B. B = 2π.10–7.I/R	C. B = 2π.10–7.I.R	D. B = 4π.10–7.I/R
Câu Chọn đáp án sai.
	A. Một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ
	B. Dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là cực đại.
	C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBℓ.
	D. Dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là F = IBℓ.
Câu Nếu số vòng dây, chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần thì độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ
	A. không thay đổi	B. giảm đi 2 lần	C. giảm đi 4 lần	D. tăng lên 2 lần
Câu Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng.	A. rM = 4rN.	B. rM = rN/4.	C. rM = 2rN.	D. rM = rN/2.
B
I
B
I
B
I
B
I
 Câu Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện
	A.	B.	C.	D.
Câu Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10–2 N. Cảm ứng từ có độ lớn là
	A. 0,4 T.	B. 0,8 T.	C. 1,0 T.	D. 1,2 T.
Câu Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.: A. không thay đổi	C. tăng lên 4 lần	B. tăng lên 2 lần	D. giảm đi 2 lần
Câu Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Một điểm cách dây dẫn đó 60cm thì có dộ lớn cảm ứng từ là:	A. 0,4 T	C. 3,6 T	B. 0,2 T	D. 4,8 T
Câu Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính
ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là
	A. 0,1 T	B. 0,2 T	C. 0,05 T	D. 0,4 T.
Câu Một ống dây có 500 vòng, chiều dài 50 cm. Biết từ trường trong lòng ống dây có độ lớn là 2,5.10–3 T. Cường độ dòng điện qua ống dây có giá trị là A. 0,2 A.	B. 10 A.	C. 2,0 A.	D. 20 A.
Câu Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10–4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
	A. 5,0 A	B. 1,0 A	C. 10 A	D. 0,5 A
Câu Cho dòng điện có cường độ I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại điểm cách dây r = 10 cm có độ lớn là: A. 2.10–6 T	B. 2.10–5 T	C. 5.10–6 T	D. 0,5.10–6 T
Câu Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10–5T. Tính cường độ dòng điện. A. 1,00A	B. 1,25A	C. 2,25A	D. 3,25A
Câu Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10–5 T. Bán kính của khung dây đó là
	A. 0,10 m	B. 0,12 m	C. 0,16 m	D. 0,19 m
Câu Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng và hai dòng điện cùng chiều. A. 98 μT	B. 108 μT	C. 118 μT	D. 128 μT
Câu Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng bằng
	A. 25 cm	B. 10 cm	C. 5,0 cm	D. 2,5 cm
Câu Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 A. Điểm M nằm trong mặt phẳng hai dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng thứ hai là 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện trong dây thứ hai có
	A. cường độ 2 A và cùng chiều với I1.	B. cường độ 2 A và ngược chiều với I1.
	C. cường độ 1 A và cùng chiều với I1.	D. cường độ 1 A và ngược chiều với I1.
Câu Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 cm. Hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 một đoạn 10 cm, cách dòng I2 một đoạn 30 cm có độ lớn là A. B = 0 T	B. B = 2,0.10–4 T	C. B = 24.10–5 TD. B = 13,3.10–5 T
Câu Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A và hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên
	A. đường thẳng nằm trong khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 28cm
	B. đường thẳng nằm trong khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 14cm
	C. đường thẳng nằm ngoài khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 14cm
	D. đường thẳng nằm ngoài khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 42cm
Câu Lực Lorent tác dụng lên hạt mang điện tích q > 0 chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có cảm ứng từ hợp với vận tốc một góc α là A. f = qvB.cos α	B. f = q.v.cos α / B	C. f = qvB.sin α	D. f = qv.sin α / B
Câu Một điện tích 10–6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 30° so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lorent tác dụng lên điện tích là
	A. 2,5 mN	B. 25 N	B. 35,4 mN	D. 2,5 N	
Câu Chiều của lực Lorent phụ thuộc
	A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.	B. Chiều của đường sức từ.
	C. Điện tích của hạt mang điện.	D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu Độ lớn của lực Lorent được tính theo công thức
	A. f = qvB	B. f = |q|vB sin α	C. f = |q|vB tan α	D. f = |q|vb cos α
Câu Một hạt proton có vận tốc vo bay vào từ trường theo phương song song với đường sức từ thì
A. động năng của proton sẽ tăng.	B. tốc độ của proton sẽ giảm dần.
C. hướng chuyển động của proton sẽ không đổi. D. tốc độ không thay đổi nhưng hướng chđộng của proton thay đổi.
Câu Chọn đáp án sai.
	A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
	B. Lực Lorent sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
	C. Quỹ đạo chuyển động của electron dưới tác dụng duy nhất của lực Lorent là đường tròn.
	D. Độ lớn của lực Lorent tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích và vận tốc chuyển động của hạt mang điện.
Câu Đáp án nào sau đây là sai.
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song luôn nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn
B. Khi hạt mang điện chuyển động vuông góc với đường sức của từ trường đều, lực Lorent luôn nằm trong mặt phẳng quỹ đạo chuyển động của hạt.
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện có mặt khung vuông góc với đường sức từ có xu tác dụng làm khung quay.	D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây.
Câu Một proton bay vào từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30° với vận tốc ban đầu 3.107 m/s, độ lớn cảm ứng từ là B = 1,5T. Lực Lorent tác dụng lên proton đó là
	A. f = 3,6.10–14 N	B. f = 0,36.10–12 N	C. f = 3,6.10–12 N	D. f = 18.10–12 N
Câu Một hạt α mang điện tích q = 3,2.10–19 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30°. Lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10–14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
	A. 107 m/s	B. 5.106 m/s	C. 5.105 m/s	D. 106 m/s
Câu Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác dụng của lực Lorent 16.10–16 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là
	A. 60°	B. 30°	C. 90°	D. 45°
Câu Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
	A. Φ = BS sin α	B. Φ = BS cos α	C. Φ = BS tan α	D. Φ = BS cot α
Câu Chọn câu phát biểu đúng.
A. Vòng dây dẫn kín quay quanh trục trùng với đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của vòng dây thì xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên, trong mạch có dòng điện cảm ứng.
C. Khi mạch kín chuyển động song song với các đường sức từ thì có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
D. Khi mạch kín chuyển động đều sao cho mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ thì xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung lớn nhất khi
	A. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ
	B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ
	C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°
	D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°
Câu Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là α. Để từ thông qua vòng dây có giá trị F = BS thì
	A. α = 0°	B. α = 60°	C. α = 30°	D. α = 90°
Câu Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây là
	A. 3 mWb	B. 0,3 mWb	C. 30 μWb	D. 60 μWb
Câu Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với
	A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.	B. độ biến thiên từ thông.
	C. độ lớn của từ thông qua mạch.	D. thời gian biến thiên của từ thông qua mạch.
Câu Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm² gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10–4 (T). Cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
	A. 40 V.	B. 4,0 V.	C. 0,4 V.	D. 4,0 mV.
Câu Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
	A. 0,02 V	B. 0,6 V	C. 1,2 V	D. 0,01 V
Câu Suất điện động tự cảm của ống dây tỉ lệ với
	A. từ thông cực đại.	B. điện trở ống dây.
	C. cường độ dòng điện chạy qua.	D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện.
Câu Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
	A. 0,03 V.	B. 0,04 V.	C. 0,05 V.	D. 0,06 V.
Câu Một ống dây có chiều dài 50 cm và có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm². Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 25,2 μH	B. 62,8 mH	C. 2,51 mH	D. 0,251 H
Câu Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài ℓ và tiết diện S, có hệ số tự cảm 0,2mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là
	A. 0,1 H.	B. 0,1 mH.	C. 0,4 mH.	D. 0,2 mH.
Câu Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3 với góc tới i = 45°. Góc khúc xạ là
	A. r = 32°	B. r = 64°	C. r = 42°	D. r = 48,5°
Câu Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 dưới góc tới 45°. Góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới là	A. D = 32°	B. D = 13°	C. D = 45°	D. D = 7,7°
Câu Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng, với góc tới là 45° và góc khúc xạ là 30°. Chiết suất của chất lỏng này là	A. 1,732	B. 1,414	C. 1,333	D. 1,500
Câu Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 1,414. Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới?
	A. r = 45°.	B. r = 90°.	C. r = 60°.	D. r = 30°.
Câu Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là	A. i ≥ 62°44’	B. i < 62°44’	C. i ≥ 41°48’	D. i ≥ 48°35’
Câu Vật thật AB cao 1,2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 đp và cách thấu kính 10cm. Ảnh thu được là	A. thật, cao 2,4cm	B. thật, cao 2,0cm	C. ảo, cao 2,4cm	D. ảo, cao 2,0cm
Câu Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30cm; cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự	A. –7,5cm	B. –15cm	C. 7,5 cm	D. 15 cm
Câu Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Vật cách thấu kính một khoảng là	A. 100cm.	B. 45cm.	C. 75cm. D. 125cm.
Câu Vật thật AB cao 2cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 10cm.	B. 20cm.	C. 30cm.	D. 12cm.
Câu Một vật phẳng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2 cm và cách vật 40 cm. Vị trí của vật và ảnh lần lượt là
A. d = –80cm; d’ = 40cm	B. d = 80cm; d’ = –40cmC. d = 80cm; d’ = 40cmD. d = 40cm; d’ = –80cm
Câu Thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật, lớn hơn vật và cách vật 64cm. Vật cách thấu kính A. 48cm.	B. 16cm.	C. 24cm.	D. 36cm
Câu Một người cận thị đeo kính có độ tụ –1,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là A. 50 cm.	B. 67 cm.	C. 150 cm.	D. 300 cm.
Câu Một người mắt cận đeo sát mắt kính –2 dp thì thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm CC khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Hỏi khi đeo kính, người này thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
	A. 15,0 cm.	B. 16,7 cm.	C. 12,5 cm.	D. 8,33 cm.
Câu Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu ? A. –4 đp.	B. +4 đp.	C. +2 đp.	D. –2 đp
Câu Chọn câu sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?
	A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.
	B. Tia khúc xạ và tia tới nằm khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
	C. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ luôn tỉ lệ với sin góc tới.
	D. Tia khúc xạ luôn lệch gần pháp tuyến so với tia tới.
Câu Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Khi

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11.doc