Đề cương đại số ôn thi học kì I lớp 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Đại số

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 709Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương đại số ôn thi học kì I lớp 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương đại số ôn thi học kì I lớp 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Đại số
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ ÔN THI HKI LỚP 10 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN ĐẠI SỐ – 10
Câu 1: Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
	A. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}	B. {5, 6}
	C. {0,1}	D. {2, 3, 4}
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số . Kết quả nào sau đây là đúng?
	A. không xác định	B. 
	C. 	D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Xét sự biến thiên của hàm số .
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng 
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng 
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng 
Câu 5: Cho thì phủ định của mệnh đề A là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7: Tích các nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình là:
	A. -7	B. 3	C. 4	D. -2
Câu 9: Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến?
	A. m = 0 	B. m > -1
	C. m = 1 	D. m < 1 
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm parabol biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
	A. a = 2;b = -1	B. a = 2;b = 1 	C. a = -2;b = 1 	D. a =-2;b = -5
Câu 15: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16: Cho Với mọi . Câu nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của y là:
	A. 0	B. 1	C. 	D. 
Câu 19: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: số nghiệm của phương trình là:
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
	A. {5, 6}	B. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
	C. {0,1}	D. {2, 3, 4}
Câu 27: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3. 
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 29: Câu nào dưới đây không là mệnh đề?
	A. 5+7+4 = 15
	B. 12+8=11
	C. Các em phải chăm học!
	D. Năm 2003 không có bệnh AIDS ở việt Nam
Câu 30: Phương trình có nghiệm khi 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
	A. 12,42 	B. 12,43 
	C. 12,425	D. 12,4 
Câu 32: Cho A = [–4; 4] và B = (3; 7]. Khi đó là:
	A. (-4;7)
	B. (3;4] 
	C. [3;4] 
	D. [-4;7] 
Câu 33: Các phần tử của tập hợp . là:
	A. B={0}	B. B={-2; 0; 2} 
	C. B={-2; 0} 	D. B={0; 2} 
Câu 34: Cho hàm số . Kết quả nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. không xác định	D. 
Câu 35: Với mọi . Câu nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 38: Hàm số nghịch biến trên khoảng?
	A. ℝ 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol .
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
	E. 
	F. 
	G. 
	H. 
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập xác định của hàm số là:
	A. [2; 4)	B. (-2; 5) 
	C. [2;3] 	D. 
Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình là:
	A. 3	B. -2	C. -7	D. 4
Câu 43: Cho , . Khi đó là: 
	A. (-3;7)
	B. [-3;7] 
	C. (0;2] 
	D. [0;2] 
Câu 44: Cho thì phủ định của mệnh đề A là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 45: Tìm parabol biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 5) và B(-2; 8)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hàm số . Kết quả nào sau đây là đúng?
	A. không xác định	B. 
	C. 	D. 
Câu 48: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 49: Cho b<0<a. Câu nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 51: Với mọi . Câu nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 
Câu 52: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. . 	B. 	C. 	D. 
Câu 53: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
	A. cắt Ox tại 	B. cắt Oy tại (0;5) 
	C. đồng biến trên R	D. nghịch biến R 
Câu 54: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(0;-3);B(-1;-5). Thì a và b bằng
	A. a = 2;b = 3 	B. a = 2;b = -3 	C. a =1;b = -4	D. a = -2;b = 3 
Câu 55: Các phần tử của tập hợp là:
	A. A={1;2} 	B. A={-1;-2} 
	C. A={2}	D. A={1} 
Câu 56: Tập xác định của hàm số là:
	A. (-3; 1) 
	B. [-3; 1] 
	C. 
	D. 
Câu 57: Các phần tử của tập hợp là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 58: Số nghiệm cỉa phương trình là:
	A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 59: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. . 	C. 	D. 
Câu 60: Suy luận nào sau đây là đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Tập nghiệm của phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
	A. {2, 3, 4}	B. {0,1}
	C. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}	D. {5, 6}
Câu 63: Tổng các nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 64: Với , ta có bất dẳng thức nào sau đay luôn đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 65: Cho hàm số , mệnh đề nào sai:
	A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = -2 
	B. Đồ thị hàm số nhận I(1; -2) làm đỉnh
	C. Hàm số giảm trên khoảng 
	D. Hàm số tăng trên khoảng 
Câu 66: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 67: Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
	A. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}	B. {2, 3, 4}
	C. {5, 6}	D. {0,1}
Câu 68: Cho A={a, b}. Các tập con của tập A là:
	A. {a}, {b}, A 
	B. {a}, {b}, , A
	C. {a}, {b}, , 
	D. {a},{b} 
Câu 69: Nghiệm của hệ phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Cho mệnh đề “ là số vô tỉ ”. Hãy chọn mệnh đề phủ định của mệnh đề trên trong các mệnh đề sau đây?
	A. là hợp số	B. =3
	C. là số nguyên tố	D. là số hữu tỉ 
Câu 71: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. { 2, 7}	D. 
Câu 72: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của y là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 73: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. . 	C. 	D. 
Câu 74: Tập nghiệm của phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Quy tròn số 432 415 đến hàng nghìn là:
	A. 432 	B. 432 000 
	C. 433 000	D. 432 400 
Câu 76: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 77: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. . 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Parabol có đỉnh là:
	A. I(−1; 3) 	B. I(1; -5) 
	C. I(−2; 4) 	D. I (2; 12) 
Câu 80: Cho A = [–4; 4] và B = (3; 7]. Khi đó là:
	A. (3;4] 
	B. [-4;7] 
	C. [-4;3]
	D. [3;4] 
Câu 81: Với mọi . Câu nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 82: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. [2; 4)	D. 
Câu 83: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 84: Tìm parabol biết rằng parabol đó đi qua điểm A(1; -1) và có trục đối xứng là x=2
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 85: Tập nghiệm của phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 86: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 87: Suy luận nào sau đây là đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 88: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 0. 	B. 1	C. 2	D. 3	
Câu 89: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 90: Tập nghiệm của phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 91: Tập xác định của hàm số là: 
	A. 	B. 
	C. ℝ \{3} 	D. 
Câu 92: Số các tập con 2 phần tử của tâp B={a, b, c, d, e, f} là:
	A. 22 
	B. 15 
	C. 64
	D. 16 
Câu 93: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 94: Hệ phương trình có các nghiệm là :
	A. , (3; 12), (12; 3)	B. (1; 4) , (4; 1)
	C. 	D. (- 3; - 12), (- 12; - 3)
Câu 95: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của y là:
	A. 1	B. 0	C. 2	D. -2
Câu 96: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
	A. Hà nội là thủ đô của Thái Lan	B. Số 12 chia hết cho 3
	C. Ăn phở rất ngon!	D. 2 + 3 = 5
Câu 97: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và vuông góc với đường thẳng y=2x+1. Thì a và b bằng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98: Nghiệm của hệ phương trình: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 99: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của y là:
	A. 	B. 2	C. 1	D. 
Câu 100: Tập nghiệm của phương trình: là:
 A. 	B. 	C. 	D. . 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 034..doc