Đề, bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Toán 7

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1262Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề, bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề, bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Toán 7
 PHềNG GD & ĐT VĂN BÀN
 TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
Năm học: 2015 – 2016. Mụn: Toỏn 7 (Thời gian làm bài: 90 phỳt)
I. MA TRẬN KIỂM TRA
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 1. Số hữu tỉ. Số thực
(22 tiết)
 1. Biết ỏp dụng qui tắc làm trũn số. Biết đổi số thập phõn hữu hạn về dạng phõn số
2. Thực hiện được cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ., số thực
3. Vận dụng được cỏc quy tắc nhõn chia 2 luỹ thừa cựng cơ số,luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 thương, cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ...
Số cõu : 6
2(C1. 1a, 1c)
2(C2. 1b,1d)
1(C2: 3a )
1(C3.3b)
6
Số điểm 2,5 = 25%
0,5điểm = 5 %
0,5 điểm = 5 %
0,75 điểm = 7,5 %
0,75 điểm = 7,5 %
3,5 điểm = 35 %
2. Hàm số và đồ thị (14 tiết)
4. Biết được đồ thị của hàm số y = ax () là 1 đường thẳng đi qua 2 điểm. Biết xỏc định điểm thứ 2 thuộc đồ thị mà khỏc điểm 0
5. Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax () 
6. Hiểu được cỏc tớnh chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tập
Số cõu: 2
 (C4. )
1,5 (C5. ; C6. 5 - Pisa)
2
Số điểm 3 = 30%
0,5 điểm = 5%
2,5 điểm = 25%
2 điểm =20%
3. Đường thẳng vuụng gúc đường thẳng song song
(16 tiết)
7. Nhận biết được 1 tớnh chất hay 1 định lý là đỳng hay sai
8. Chứng minh được 2 đoạn thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Số cõu: 5
4(C7.2a,2b,2c,2d)
1(C8. 6c)
5
Số điểm 2,5 = 25 %
1điểm = 10%
1,5điểm = 15 %
2,5 điểm = 25 %
4. Tam giỏc
(14 tiết)
9. Chứng được 2 tam giỏc bằng nhau dựa vào cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc, từ đú suy ra được cỏc cạnh tương ứng bằng nhau và cỏc gúc tương ứng bằng nhau 
Số cõu: 2
2(C9. 6a, 6b)
2
Số điểm 2 = 20 %
2 điểm = 20%
2 điểm = 20 %
Tổng số
Số cõu: 6,5
Số cõu: 6,5
Số cõu: 2
Số cõu: 15
Số điểm 2,5 = 25 %
Số điểm 4,5 = 45 %
Số điểm 3 = 30 %
10 điểm =100%
II. ĐỀ KIỂM TRA (Cú bản đề kốm theo)
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đỏp ỏn
Thang
điểm
Đề chẵn
Đề lẻ
1
a)
B
0,25
b)
A
0,25
c)
A
0,25
d)
B
0,25
2
a)
 sai
0,25
b)
 đỳng
0,25
c)
 sai
0,25
d)
đỳng
0,25
3
a)
0,25
0,5
b)
0,25
0,25
 = 36 – 25 = 11
0,25
 4
Đồ thị hàm số y = f(x) = -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1; -2)
0,5
0.5
5
Gọi cỏc cạnh của tam giỏc lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0)
Theo đề bài ra ta cú: và a + b + c = 45cm
0,5
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
0,5
0,5
Vậy chiều dài của cỏc cạnh của tam giỏc mà bạn Nhố đố bạn Kim lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm
0,5
 6
a)
	- Vẽ hỡnh, ghi GT và kết luận đỳng
0,25
a) Xột tam giỏc cú: AD = DE(gt)
0,25
(Hai gúc đối đỉnh)
0,25
BD = DC(gt)
0,25
(c.g.c)
0,5
b)
(Hai cạnh tương ứng)
0,5
c)
(Hai gúc tương ứng)
0,75
(Hai gúc so le trong)
0,75
 Lưu ý: HS giải theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
PHềNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
ĐỀ CHẴN
Lớp: 7A
Họ và tờn:..........................................
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
Năm học: 2015 – 2016
Mụn: Toỏn 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt (Gồm kể giao đề)
Cõu 1 ( 1,0 điểm). Khoanh trũn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
a) Làm trũn số 12,4579 đến hàng thập phõn thứ hai là:
A. 12,45
B. 12,46
C. 12,47
b) Kết quả phộp tớnh : 
A. 7
B. -7
C. 49
c) Số 0,23 được viết dưới dạng phõn số là:
A. 
B. 
C. 
d) A. B. C. 
Cõu 2 ( 1,0 điểm). Điển dấu “ x” thớch hợp vào ụ trống
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ 3 thỡ chỳng vuụng gúc với nhau
b)
Nếu 1 đường thẳng vuụng gúc với 1 trong 2 đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia
c)
Hai gúc đố đỉnh thỡ bự nhau
d)
Tổng 3 gúc trong một tam giỏc bằng 1800
Cõu 3 ( 1,5 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh: 
; b)
 	Cõu 4 ( 1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Cõu 5 ( 2,0 điểm). Tỷ lệ thuận 
Sau giờ ụn tập học kỡ mụn Toỏn Bạn Nhố đố bạn Kim: “Tớ biết một tam giỏc mà cỏc cạnh của nú tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của nú là 45cm. Đố bạn biết cỏc cạnh của tam giỏc đo là bao nhiờu”. Bạn Kim chưa trả lời ngay được cõu hỏi của bạn Nhố.
Em hóy giỳp bạn Kim trả lời cõu hỏi của bạn Nhố: Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc đú ?
Cõu 6 (3,5 điểm): Cho , gọi D là trung điểm của BC.Trờn tia đối DA lấy điểm E, sao cho AD = DE. Chứng minh rằng: 
a) ; 
b) ; 
c) 
NGƯỜI RA ĐỀ
Đỗ Hắc Hải
TỔ TRƯỞNG CM
Trần Chung Dũng
HIỆU TRƯỞNG
PHềNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
ĐỀ LẺ
Lớp: 7A
Họ và tờn:..........................................
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
Năm học: 2015 – 2016
Mụn: Toỏn 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt (Gồm kể giao đề)
Cõu 1 ( 1,0 điểm). Khoanh trũn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
a) Làm trũn số 12,4579 đến hàng thập phõn thứ hai là:
A. 12,45
B. 12,46
C. 12,47
b) Kết quả phộp tớnh : 
A. 7
B. -7
C. 49
c) Số 0,23 được viết dưới dạng phõn số là:
A. 
B. 
C. 
d) A. B. C. 
Cõu 2 ( 1,0 điểm). Điển dấu “ x” thớch hợp vào ụ trống
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ 3 thỡ chỳng vuụng gúc với nhau
b)
Nếu 1 đường thẳng vuụng gúc với 1 trong 2 đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia
c)
Hai gúc đố đỉnh thỡ bự nhau
d)
Tổng 3 gúc trong một tam giỏc bằng 1800
Cõu 3 ( 1,5 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh: 
; b)
 	Cõu 4 ( 1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Cõu 5 ( 2,0 điểm). Tỷ lệ thuận 
Sau giờ ụn tập học kỡ mụn Toỏn Bạn Nhố đố bạn Kim: “Tớ biết một tam giỏc mà cỏc cạnh của nú tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của nú là 45cm. Đố bạn biết cỏc cạnh của tam giỏc đo là bao nhiờu”. Bạn Kim chưa trả lời ngay được cõu hỏi của bạn Nhố.
Em hóy giỳp bạn Kim trả lời cõu hỏi của bạn Nhố: Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc đú ?
Cõu 6 (3,5 điểm): Cho , gọi D là trung điểm của BC.Trờn tia đối DA lấy điểm E, sao cho AD = DE. Chứng minh rằng: 
a) ; 
b) ; 
c) 
NGƯỜI RA ĐỀ
Đỗ Hắc Hải
TỔ TRƯỞNG CM
Trần Chung Dũng
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_toan_7_HKI.doc