Đề 6 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1105Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 6 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN HĨA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 829
 Nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14;K=39; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108
Câu 1: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
	A 4	B 1	C 2.	D 3	
Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là 
	A CH3NH2 và NH3. 	B C2H5OH và N2.	C CH3OH và CH3NH2. 	D CH3OH và NH3. 	
Câu 3: Cho chuổi biến hĩa: tinh bột A B axit axetic. Chất A và B lần lượt là
	A glucozơ và anđehit axetic.	B ancol etylic và anđehit axetic.	
	C glucozơ và ancol etylic.	D etilen và ancol etylic.
Câu 4: Dung dịch amino axit làm quỳ tím hố xanh là.
	A HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. 	B CH3-CH(NH2)-COOH.	
	C H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH 	D CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Cơng thức của X là
	A 	B 
	C 	D 
Câu 6: Bằng phương pháp hĩa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit axetic là
	A quỳ tím	B natri clorua	C phenolphtalein	D natri hiđroxit	
Câu 7: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là 
	A 40,50 gam.	B 12,96 gam.	C 32,40 gam.	D 25,92 gam.	 
Câu 8: Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là
	A . CH3-CH2-COO-CH=CH2.	B CH3 -COO-CH=CH-CH3.	
	C CH2=CH-CH2-COO-CH3	D CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 9: Cho dãy các chất: metyl axetat, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH ( trong dung dịch ) là
	A 2 	B 4 	C 1 	D 3 
Câu 10: Cho 0,1 mol glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch (Y). Cho dung dịch (Y) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được m (gam) chất hữu cơ (Z). Giá trị m là 
	A 15,11.	B 9,7.	C 11,15.	D 13,35.
Câu 11: Cho các chất: glixerol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch cĩ màu xanh lam là
	A 3. 	B 2.	C 5. 	D 4. 
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
	A CH3COOH và CH3OH. 	B HCOOH và C2H5OH. 
	C HCOOH và CH3OH.	D CH3COOH và C2H5OH.	 
Câu 13: Phản ứng cĩ thể chuyển glucozơ và fructozơ thành cùng một sản phẩm là phản ứng của 2 chất này với
	A Nước brom.	B Na kim loại.	C H2 (Ni, to).	D Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 	
Câu 14: Tên gọi nào sai
	A etyl axetat : CH3COOCH2CH3 	B metyl propionat : C2H5COOCH3 	
	C vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.	D phenyl fomat : HCOOC6H5.
Câu 15: Chất béo là trieste của axit béo với
	A etylen glicol.	B glixerol. 	C ancol metylic. 	D ancol etylic.	
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
	A CH3CH2NHCH3.	B CH3NHCH3.	C CH3NH2.	D (CH3)3N.	
Câu 17: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số cơng thức cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X là
	A 3.	B 2.	C 5. 	D 4. 
Câu 18: Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều lồi mà lá cây của chúng sau khi phơi khơ cĩ thể dùng để sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,Hút thuốc lá rất cĩ hại cho sức khỏe, liên quan đến nhiều bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vịm họng, các bệnh về tim mạch Chất độc hại gây ra bệnh ung thư cĩ trong thuốc lá cĩ tên là: 
	A moocphin.	B aspirin. 	C cafein.	D nicotin.
Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 1 amin đơn chức X trong khí oxi dư , thu được khí N2 ; 13,44 lít khí CO2 ( đktc) và 18,9 gam H2O. Số cơng thức cấu tạo của X là
	A 4 	B 2 	C 1	D 3 
Câu 20: Một este X cĩ CTPT , khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol etylic.Cơng thức cấu tạo của X là
	A 	B 	 C 	 D 	 
Câu 21: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A 15,0	B 7,5	C 45,0	D 18,5	
Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng.
	A Dung dịch amino axit khơng làm đổi màu quỳ tím. 	
	B Alanin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính. 	
	C Dung dịch glyxin làm phenolphtalein hố đỏ.	
	D Cơng thức của amino axit no chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH là H 2 N - Cn H2n +1 - COOH .
Câu 23: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?
	A HCOOC2H5 	B CH3COOC2H5 	C HCOOCH3	D CH3COOCH3	 
Câu 24: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
	A Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. 	B dung dịch HCl.	
	C dung dịch NaCl. 	D dung dịch NaOH.	 
Câu 25: Xà phịng hĩa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A 5,2.	B 3,2.	C 4,8.	D 3,4 .	
Câu 26: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit , đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là 
	A xenlulozơ	B tinh bột C saccarozơ 	D protein 
Câu 27: Peptit nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure?
	A Ala-Ala-Gly-Gly.	B Ala-Gly.	C Ala-Gly-Gly.	 D Gly-Ala-Gly.	
Câu 28: Đun nĩng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cơ cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là 	
	A 44,48	B 51,72	C 54,30	D 66,00	
Câu 29: Trimetylamin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là
	A CH3)2NC2H3.           	B (CH3)2NCH3.  	C  CH3NH2         	D (CH3)2NH.           
Câu 30: Trong số các chất sau, chất cĩ lực bazơ yếu nhất là
	A 	B 	C 	D 	 

Tài liệu đính kèm:

  • doc829.doc